Bài Tập Tự Luận Và Trắc Nghiệm Chượng Nguyên Tử Hóa Học 10
- Miễn phí (current)
- Danh mục
- Khoa học kỹ thuật
- Công nghệ thông tin
- Kinh tế, Tài chính, Kế toán
- Văn hóa, Xã hội
- Ngoại ngữ
- Văn học, Báo chí
- Kiến trúc, xây dựng
- Sư phạm
- Khoa học Tự nhiên
- Luật
- Y Dược, Công nghệ thực phẩm
- Nông Lâm Thủy sản
- Ôn thi Đại học, THPT
- Đại cương
- Tài liệu khác
- Luận văn tổng hợp
- Nông Lâm
- Nông nghiệp
- Luận văn luận án
- Văn mẫu
- Luận văn tổng hợp
- Home
- Luận văn tổng hợp
- bài tập tự luận và trắc nghiệm chượng nguyên tử hóa học 10
Tiết 2:THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬBài 1: Có kí hiệu các nguyên tử sau:199F,2311Na ,2713Al ,3115P,4018Ar . Hãy cho biết: số proton, sốA. 4g/cm3B. 3,5 g/cm3C. 2,7 g/cm3D. 5 g/cm3Tiết 3: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ- ĐỒNG VỊ1) Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố sau, biết:a)b)c)d)Silic có điện tích hạt nhân là 14 +, số n là 14.Kẽm có 30e và 35n.Kali có 19p và 20n.Neon có số khối là 20, số p bằng số n.2) Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X, biết:a)b)c)d)X có 6p và 8n.X có số khối là 27 và 14n.X có số khối là 35 và số p kém số n là 1 hạt.X có số khối là 39 và số n bằng 1,053 lần số pBÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 1: Tổng số hạt proton, electron, nơtron có trong nguyên tử2.Ch cú ht nhõn nguyờn t canxi mi cú 20 ntron.3.Ch cú ht nhõn nguyờn t canxi mi cú t l n:p l 1:1.4.Ch cú nguyờn t canxi mi cú 20 electron.5.Ch cú nguyờn t canxi mi cú s khi bng 40.A.2,3,5B.1,2,4C.3D.2,3,4Cõu 6. Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?4028A. 40B. 14X, 29C. 146 x , 147 Y.D. 199 X, 2018 X , 19 Y.10 Y.14 Y.Cõu 7. Nguyờn t c cu to bi bao nhiờu loi ht c bn?A.3B. 1C. 2D. 4.TrongnguyờnthtmangA. 12H v 2 3HeB. 11H v 2 4HeC. 13H v 2 3HeD. 11H v 2 3HeCõu 14. ng v l nhng nguyờn t ca cựng mt nguyờn t cú s p bng nhau nhng khỏcnhau s :A. notronB. ProtonC.electronD.obitanCõu 15. S khi ca nguyờn t bng tng :A.S p v nB. S p v s eC.S p, n, eD.S in tớch ht nhõn4040Cõu 16 Kớ hiu 18 X v 20Y dựng ch 2 nguyờn t:A. Cựng s khiB. ng vC. Cựng s notronD. Cựng in tớch ht nhõnCâu 17. Nguyên tử của nguyên tố R có 56e và 81n. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là củanguyên tố R?137A. 56 RB.Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất?A.199FB.4121ScCâu 21: Trong nguyên tửA. 49Câu 22: Trong nguyên tửC.3919KD.40C. 54,08 và 28D.56,96 và 31Câu 25.Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35.Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X làA. 17.B. 23.C. 15.D. 18.6365Câu 26: Đồng có hai đồng vị là Cu và Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,5. Thành phần% về khối lượng của đồng vị 65Cu có trong muối CuSO4 là:A. 30,56%.B. 28,98%.C. 10,19%.D. 9,95%.Câu 27: Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,54. Đồng tồn tại trong tự nhiên với hai loạiđồng vị là 63Cu và 65Cu. Số nguyên tử 63Cu có trong 32g Cu là:A. 6,023. 1023B. 3,000.1023Câu 28. Đồng có 2 đồng vị63Cu vàCâu 31. Có các đồng vị sau : 11 H ;12 H ;1735 Cl ;1737 Cl .Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu phân tử hidrocloruacó thành phần đồng vị khác nhau ?A.8B.4C.6D.91213Câu 32. C chứa 2 đồng vị C và C ; khối lượng nguyên tử trung bình là 12,011. Thành phần% các đồng vị 12C , 13C lần lượt là :A. 98,9 ; 1,1B. 1,1 ; 98,9C. 49,5 ; 51,5D. 25; 75E. Kếtquả khácCâu 33. Clo có hai đồng vị3717Cl( Chiếm 24,23%) và3517Cl(Chiếm 75,77%). Nguyên tử khốitrung bình của Clo.chiếm73%vàCuchiếm27%.Nguyêntử khối trung bìnhCâu 36của Cu là :A. 63.54B. 63.45C. 64.46D. 64.64Câu 37. Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất 35X chiếm 75%. Nguyên tử khối trungbình của X là 35.5. Đồng vị thứ 2 của X là :A. 37XB. 36XC. 38XD. 34XCâu 38. Mg có 3 đồng vị 24Mg, 25Mg, 26Mg. Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Có bao nhiêu loạiphân tử MgCl2 khác nhau được tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?A. 9B. 10C. 12D. 616171812Câu 5.Trong phân tử M2X có tổng hạt (p, n, e) là 140 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơnsố hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là23. Tổng số hạt (p, n, e) trong nguyên tử M nhiều hơn nguyên tử X là 34 hạt. Viết cấu hìnhelectron của các nguyên tử M và X. Viết công thức của hợp chất. (K2O)Câu 6. Hợp chất A có công thức X2Y3; X chiếm 70% về khối lượng trong A. Tổng số hạt cơbản trong một phân tử A là 236. Tổng số proton trong 2 nguyên tử X, Y là 34. Số nơtron của Xnhiều hơn số nơtron của Y là 22Xác định số hiệu nguyên tử và tên các nguyên tố X, Y. Viết kí hiệu nguyên tử của chúng.5616X: 26 Fe ; Y: 8 OCâu 7. Xác định cấu tạo hạt (tìm số e, số p, số n), viết kí hiệu nguyên tửcủa các nguyên tử sau, biết:a) Tổng số hạt cơ bản là 115, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt.b) Tổng số hạt cơ bản là 95, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt.c) Tổng số hạt cơ bản là 40, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 1 hạt.d) Tổng số hạt cơ bản là 36, số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện.e) Tổng số hạt cơ bản là 52, số hạt không mang điện bằng 1,06 lần số hạt mang điện âm.f) Tổng số hạt cơ bản là 49, số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện.806527243533ĐS: a ) 35 X ; b ) 30 X ; c) 13 X ; d ) 12 X ; e ) 17 X ; f ) 16 XB. CacbonC. NitơD. BoCâu 2. Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạtkhông mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tử trên làA. 108B. 122C. 61D. 188Câu 3. Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố là 122. Trong đó số hạt mang điện trong hạtnhân ít hơn số hạt không mang điện là 11 hạt. Số khối của nguyên tử trên làA. 122B. 85C. 96D. 74Câu 4. Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố là 58. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơnsố hạt không mang điện là 18 hạt. Số khối của nguyên tử trên làA. 39B. 58C. 20D. 19Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số hạt p, n, e là 34, trong đó tỷ lệ giữa số hạt mangđiện và số hạt không mang điện là 11:6. Số proton trong nguyên tử A làA. 9B. 8C. 11D. 12Câu 6. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. Số khốiD. 35 XCâu 8. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt bằng 180. Trong đó số hạt mang điện chiếm58.89% tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào ?A. IotB. BromC. CloD. FloCâu 9. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong phân lớp p là 7. Nguyên tử củanguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là 2nguyên tố nào sau đây ?A. Al và ClB. Al và BrC. Mg và ClD. Si và Br.*TrongphântửMX,Mchiếm46.67%vềkhốilượng.HạtnhânMA. Li(Z=3)B. Be(Z=4)C. N(Z=7)D. Ne(Z=10)Câu 15. Hợp chất MX3 có tổng số hạt mang điện là 128. Trong hợp chất, số p của nguyên tử Xnhiều hơn số p của nguyên tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là :A. AlCl3B. FeCl3C. FeF3D. AlBr3Tổngsốp,e,ntrongnguyênửcủanguyêntốAlà28,trongđósốhạt mang điện nhiềuCâu 16.hơn số hạt không mang điện là 8.Nguyên tố A là :Câu 18. A, B là 2 nguyên tử của 2 nguyên tố. Tổng số hạt cơ bản của A và B là 191, hiệu sốhạt cơ bản của A và B là 153. Biết số hạt không mang điện trong A gấp 10 lần số hạt khôngmang điện trong B. Số khối của A, B lần lượt là :A. 121, 13B. 22, 30C. 23, 34D. 39, 16E. kếtquả khácCâu 19: Nguyên tử X có tổng số hạt là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X:A.17B.18C.34D.52Tiết 5 : CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬCâu 1. Cấu hình e lớp ngoài cùng của một nguyên tố X là 5p 5. Tỉ lệ số nơ tron và số điện tíchhạt nhân của X là 1,3962. Số nơtron trong nguyên tử X gấp 3,7 lần số nơtron trong nguyên tử Y.Khi cho 4,29 gam Y tác dụng với lượng dư X thu được 18,26 gam sản phẩm có công thức XY.Xác định số khối của X, Y. 127; 39Câu 2. Xác định điện tích hạt nhân, số p, số n, số e, khối lượng nguyên tử của nguyên tố có kí hiệunguyên tử sau:7323Li; 199 F ; 11Na; 2040Ca; 1632 S ; 3579 BrCác nguyên tử có 4 e ngoài cùng có thể là ... (7) ... như C, Si hay là ... (8) ... như Sn, PbTRẮC NGHIỆMCâu 1. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số e trong các phân lớp p là 7, nguyên tử củanguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X, Y là:A. Al, BrB. Al, ClC. Mg, BrD. Mg, ClCâu 2. Cho các nguyên tử sau: 3X; 5Y; 7Z; 9T; 11E; 13F; 17G; 19H. Các nguyên tử có cùng sốelectron lớp ngoài cùng là:A. 3X; 5Y; 7Z.B. 3X; 11E; 19H.C. 5Y; 13F; 19H.D. 9T; 13F; 17G.Câu 3. Nguyên tử X có electron cuối cùng phân bố vào phân lớp 3d8. Số electron của nguyên tửX làA. 28B. 26C. 30D. 24Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 58. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạtkhông mang điện là 18. Hãy lựa chọn cấu hình electron đúng với nguyên tử của nguyên tử X.A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6không mang điện là 20 hạt. Cấu hình electron của X ở trạng thái cơ bảnA. [Ar]3d54s1B. [Ar]3d64s2C. [Ar]3d44s2D. [Ar]3d54s2Câu 10. ở trạng thái cơ bản, nguyên tử X có 7 electron thuộc các phân lớp s. Hãy cho biết cấuhình đúng của X là:A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1D. Cả 3 trường hợp đều thỏa mãn.Câu 11. Số electron tối đa trong lớp thứ n là:A. 2n2B. n2C. n+1D. 2nCâu 12. Số electron tối đa trong lớp thứ n là:A. 2n2B. n2C. n+1D. 2n.SốelectronhóatrịcủanguyêntửcóA.1s22s22p63s23p5B. 1s22s22p63s23p1C. 1s22s22p63s23p6D. 1s22s22p63s23p54s1Câu 18. Chọn cấu hình electron không đúng :A. 1s22s22p5B. 1s22s22p63s2C. 1s22s22p63s23p1D. 1s22s22p63s23p44s2Câu 19. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố có số hiệu nguyên tử là 26 là :A. [Ar]3d64s2B. [Ar]3d54s2C. [Ar] 4s23d6D. [Ar]3d8Câu 20. Nguyên tố M có 7 electron hoá trị, biết M là phi kim thuộc chu kì 4. Cấu hình electroncủa nguyên tử M là:A. 1s22s22p63s23p63d104s24p5.B. 1s22s22p63s23p63d54s5.2262625C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 4p .D. 1s22s22p63s23p64s24p2.Câu 21. Nguyên tố Cl ở ô thứ 17 trong bảng tuần hoàn, cấu hình e của ion Cl –( Cl nhận thêm 161s 2s 2p 3s 3pCâu 24. A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng nhóm A và ở 2 chu kì kế tiếp trong bảng tuần hoàn. Sốđơn vị điện tích hạt nhân của A và B chênh lệch nhau là:A. 12.B. 6.C. 8.D. 10.Câu 25 Cho 16S, cấu hình electron của lưu huỳnh là:A.1s2 2s2 2p6 3s2 3p2C.1s2 2s2 2p6 3s2 3p5B.1s2 2s2 2p6 3s2 3p4D.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6Câu 26 Hãy cho biết cấu hình electron nào sau đây sai:A. 1s2 2s2 2p6B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6Câu 27. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của.một nguyên tố là 2s22p5, số hiệu nguyên tửcủa.nguyên tố đó làA.5.B.3.C.9.D.7.Tiết 6 ÔN TẬP CHƯƠNG NGUYÊN TỬCâu : Nguyên tử Y có tổng số các loại hạt bằng 58 và có số khối < 40. Hỏi tên và kí hiệu nguyêntử YCâu : Tổng số các p,n,e trong nguyên tử một loại đồng vị bền của nguyên tố X là 16a) xác định tên của nguyên tố X và số khối của đống vịCâu 3. Hiđro có 3 đồng vị là: 1 H, 1 H, 1 H. O có 3 đồng vị là 8 O, 8 O, 188 O. Trong nước tựnhiên, loại phân tử nước có phân tử khối nhỏ nhất làA. 17B. 18C. 19D. 207981123Câu 4. Hiđro có 3 đồng vị là: 1 H, 1 H, 1 H. Br có 2 đồng vị là 35 Br, 35 Br. Số loại phân tử HBrlàA. 3B. 4C. 5D. 6Câu 5. Một nguyên tử R có 2 đồng vị, tỷ lệ số nguyên tử là 3:1. Hạt nhân của R có 17 proton,đồng vị 1 có 18 nơtron. Đồng vị 2 có số khối lớn hơn đồng vị 1 là 2. Nguyên tử khối trung bìnhcủa R làA. 30,0B. 31,0C. 32,5D. 35,56365Câu 6. Đồng trong thiên nhiên gồm 2 loại đồng vị Cu, Cu với tỉ số: số nguyên tử 63Cu/sốnguyên tử 65Cu = 105/245. Nguyên tử khối trung bình của Cu làA. 64B. 64,4D. 55,2%Câu 11. Mg có 2 đồng vị có số khối lần lượt là 24,25. Nguyên tử khối trung bình của Mg là24,4. Khối lượng của đồng vị 24Mg có trong 0,8 mol MgO làA. 12gB. 19,52gC. 7,68gD. 11,52gCâu 12. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Trong tự nhiên có 2 đồng vị của Cu là 63Cuvà 65Cu. Số nguyên tử của 63Cu trong 6,4g Cu làA. 6,023.1022B. 3,012.1023C. 4,428.1022D. 6,023.1023
Tải File Word Nhờ tải bản gốc Tài liệu, ebook tham khảo khác- TU LUAN VA TRAC NGHIEM PHAN 5-DI TRUYEN HOC
- Xây dựng và sử dụng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan trong hóa học 10
- XÂY DỰNG HỆ THỐNG CÂU HỎI TỰ LUẬN VÀ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN KHI DẠY HỌC PHẦN “LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI”
- bài tập trắc nghiệm chương phản ứng hóa học và mol
- BÀI TẬP TỰ HÓA HỌC pot
- xây dựng hệ thống bài tập cơ bản và nâng cao phần kim loại hóa học 12 trung học phổ thông
- bài tập tự luận và trắc nghiệm chượng nguyên tử hóa học 10
- SKKN sáng kiến kinh nghiệm tích hợp giáo dục môi trường cho học sinh thông qua bài tập thực tiễn về môi trường chương nitơ photpho hoá học 11 nâng cao
- LỚP 10 bài tập NÂNG CAO BẢNG TUẦN HOÀN các NGUYÊN tố hóa học (1)
- dạy thêm vật lí 10 tự luận và trắc nghiệm chương 1
- Môn xử lý ảnh - Biên và các phương pháp dò biên
- Bài giảng Tổng quan về xử lý ảnh
- Giáo trình Photoshop CS - Chuẩn bị hình để in ấn hai màu sắc
- Bài giảng Hệ thống xử lý tín hiệu số 2 chiều
- Bài giảng Tổng quan về hệ thống xử lý ảnh và các vấn đề trong xử lý ảnh
- THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH CỔ PHẦN HOÁ DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC HIỆN NAY
- Chính sách tỷ giá hối đoái và chiến lược kinh tế hướng ngoại của Việt nam
- Các giai đoạn của lạm phát,nguyên nhân và các biện pháp khắc phục trong từng giai đoạn.
- Thực trạng lưu thông tiền mặt ở Việt Nam và những biện pháp nhằm giảm lưu thông tiền mặt.
- Ảnh hưởng của lạm phát đến thị trường chứng khoán và các giải pháp khắc phục.
Học thêm
- Nhờ tải tài liệu
- Từ điển Nhật Việt online
- Từ điển Hàn Việt online
- Văn mẫu tuyển chọn
- Tài liệu Cao học
- Tài liệu tham khảo
- Truyện Tiếng Anh
Copyright: Tài liệu đại học ©
Từ khóa » Coi Nguyên Tử 65zn
-
Nguyên Tử Kẽm Có Bán Kính R = 1,35.10-1 Nm, Khối Lượng ... - Khóa Học
-
Nguyên Tử Kẽm Có Bán Kính Là R = 1,35.10^−10m, Có Khối Lượng ...
-
Giải Câu 5 Trang 9 - Bài 1- SGK Môn Hóa Học Lớp 10
-
Câu 1. Nguyên Tử Kẽm Có Bán Kính R= 1,35.10 - Hoc24
-
Bài 5 Trang 9 SGK Hoá Học 10 | SGK Hóa Lớp 10
-
Nguyên Tử Kẽm Có Bán Kính R = 1,35.10-1 Nm Và Có Khối Lượng ...
-
Bài 5 Trang 9 Sgk Hóa 10, Bài 5. Nguyên Tử Kẽm Có Bán Kính
-
Nguyên Tử Zn Có Bán Kính R = 1,35.10^-10 M Có Khối Lượng ...
-
Xác định Khối Lượng, Khối Lượng Riêng, Bán Kính Nguyên Tử - 123doc
-
Kẽm – Wikipedia Tiếng Việt
-
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC LỚP 10 TRƯỜNG THPT TÂN ...
-
Đề Kiểm Tra 1 Tiết Hóa 10 Chương 1 - Đề 10
-
Nguyên Tử → Toán đồng Vị Cơ Bản - Hóa Học