Bài Tập Và đáp án Chương Mạch điện 3 Pha - 123doc

Nội dung

BÀI TẬP VÀ ĐÁP ÁN CHƯƠNG 4: MẠCH ĐIỆN 3 PHA Bài 1. (4 điểm). Cho mạch điện ba pha đối xứng như hình 1. Biết rằng: - Nguồn ba pha có điện áp: - Tải ba pha nối tam giác có: a) Tính dòng điện dây iA? b) Tìm chỉ số của Wattmet W?

BÀI TẬP VÀ ĐÁP ÁN CHƯƠNG 4: MẠCH ĐIỆN 3 PHA Bài 1. (4 điểm). Cho mạch điện ba pha đối xứng như hình 1. Biết rằng: - Nguồn ba pha có điện áp: - Tải ba pha nối tam giác có: )( 484R Ω= a) Tính dòng điện dây i A ? b) Tìm chỉ số của Wattmet W? Bài 2. (4 điểm). Cho mạch điện ba pha đối xứng như hình 2. Biết rằng: - Nguồn ba pha nối Y có điện áp pha A: )V( 60220U A °∠=  - Tải nối Y có Z = 40 + j25Ω a) Tính dòng điện dây B I  ? b) Tìm chỉ số của Wattmet W ? Hình 1 i AB i CA i BC R W A B C i A i B i C u AB * * RR Z A B I  B C W * * Hình 2 O Z Z A I  C I  C©u 3 : Cho m¹ch ®iÖn 3 pha cã nguån ®èi xøng nh (h×nh 1), cã c¸c th«ng sè nh sau : ®iÖn ¸p c¸c pha u BC = 380 2 sin (ωt - 60 o ) V; L A = H π 5 1 ; R A = 20Ω; R B = 10Ω; L C = H π 10 1 ; C = F π 2 10 3 − , s rad π=ω 100 . a. TÝnh tæng trë c¸c pha ? b. TÝnh dßng ®iÖn trong c¸c d©y pha vµ d©y trung tÝnh i A , i B , i C , i O ?. Đáp Án: Bài 1. Ta có: )V( 30220U AB °∠=  a) Dòng điện pha A: A30455,0 484 30220 R U I AB AB °∠= °∠ ==   (1đ) Vì mạch 3 pha đối xứng nên: A0788,00455,0.3)30(I3I iABABA °∠=°∠=°−ψ∠=  (1đ) b) Tìm chỉ số của Wattmet W: W150)030cos(.788,0.220)cos(IUP iAuABAAB =°−°=ψ−ψ= (2đ) Bài 2. Vì nguồn 3 pha đối xứng nối Y nên ta có: )V( 60220U A °∠=  ⇒ )V( 60220U B °−∠=  , từ đó suy ra )V( 30220.3U BC °−∠=  (1đ) C L A Ra i A A i B i C Rb L C i 0 B C O U BC a) Tính dòng điện dây i B : A92664,4 j2540 60220 Z U I B B °−∠= + °∠ ==   (1,5đ) b)Tìm chỉ số của Wattmet W. W834)9230cos(.664,4.220.3)cos(IUP iBuBCBBC =°+°−=ψ−ψ= (1,5đ) Bài 3. Vì đề cho u BC = 380 2 sin (ωt - 60 o ) V  )( 60380 VU BC °−∠=  suy ra: )( 90220 VU B °−∠=  suy ra )( 30220 VU A °+∠=  suy ra )( 210220 VU C °−∠=  a) Tổng trở các pha: Z A = 20 + 20j Ω; Z B = 10 – 20j Ω; Z C = 20j Ω (1 điểm) b) Dòng trong các dây pha và dây trung tính: A jZ U I A A A °−∠= + °∠ == 1578,7 2020 30220   (1,5đ) A jZ U I B B B °−∠= − °−∠ == 57,2684,9 2010 90220   (1,5đ) A jZ U I C C C °∠= °−∠ == 6022 10 210220   (1,5đ) Áp dụng K1: 0 I  = A I  + B I  + C I  = 30,1<24,83 0 Suy ra : i A = 7,78 2 sin (ωt - 15 o ) A I B = 9,84 2 sin (ωt – 26,57 o ) A I C = 22 2 sin (ωt + 60 o ) A I 0 = 30,1 2 sin (ωt + 24,83 o ) A (3 điểm) • Xem thêm mấy bài không đối xứng dạng đơn giản trong sách Đặng Văn Đào và Lê Văn Doanh BÀI TẬP VÀ ĐÁP ÁN CHƯƠNG 3: Bài 1. (3 điểm). Cho mạch điện như hình 1, có các thông số như sau: e 1 (t) = 100 2 sinωt V ; e 2 (t) = 200 2 sinωt V ; R 1 = R 2 = 10Ω ; R 3 = 20Ω ; L 1 = H 10 1 π ; C 2 = F 10 3- π ; ω = 100π s rad a) Tính tổng trở phức của các nhánh? b) Tính dòng điện i 3 ? c) Tính công suất tiêu thụ trên nhánh R 3 ? Bài 2. (3 điểm). Cho mạch điện như hình 1 có các thông số như sau: e 1 = 200 2 sin(ωt - 30°) V; e 3 = 120 2 sin(ωt + 60°) V; R 1 = 10Ω ; R 3 = 20Ω ; L 1 = L 3 = H 5 1 π ; L 2 = H 4 1 π ; C 2 = F 4 10 3 π − ; s rad 100 π=ω a) Tính tổng trở phức của các nhánh? b) Tính dòng điện i 2 ? c) Tính công suất phản kháng Q trên nhánh L 2 -C 2 ? * Lưu ý: k ý hiệu sức điện động có thể ký hiệu theo 2 cách như ở bài 1 và 2, chiều muĩ tên chính là chiều dương Đáp Án : Bài 1. a) Tổng trở phức của các nhánh: (1đ) Ta có: Ω= π ⋅π=ω= 10 10 1 100LX 11L ; Ω= π ⋅π = ω = − 10 10 100 1 C 1 X 3 2 2C Ω+=+= 10j10jXRZ 1L11 ; Ω−=−= 10j10jXRZ 2C22 ; Ω== 20RZ 33 b) Tính dòng điện i 3 - Điện áp giữa hai nút A và B: (0,5đ) V33,33j100 20 1 10j10 1 10j10 1 10j10 1 200 10j10 1 100 Z 1 Z 1 Z 1 Z 1 E Z 1 E U 321 2 2 1 1 AB += + − + + − ⋅+ + ⋅ = ++ + =   - Dòng điện i 3 : A B R 1 i 2 Hình 1 e 1 e 2 R 3 R 2 L 1 C 2 i 1 i 3 L 2 C 2 e 1 L 3 Hình 1 i 1 i 3 i 2 R 1 R 3 e 3 L 1 A4,1827,520)33,33j100(ZUI 3AB3 °∠=+==  A)4,18t100sin(227,5i 3 °+π= (0,5đ) c) Công suất tiêu thụ trên nhánh R 3 : W5,55527,5.20IRP 22 333 === Bài 2. a) Tổng trở phức của các nhánh: (1đ) Ta có: Ω= π ⋅π=ω== 20 5 1 100LXX 13L1L ; Ω= π ⋅π=ω= 25 4 1 100LX 22L ; Ω= π ⋅π = ω = − 40 4 10 100 1 C 1 X 3 2 2C ; Ω+=+= 20j10jXRZ 1L11 ; Ω−=−= 15j)XX(jZ 2C2L2 ; Ω+=+= 20j20jXRZ 3L33 b) Tính dòng điện i 3 - Điện áp giữa hai nút A và B: (0,5đ) V9,1163,245 )20j20(1)15j(1)20j10(1 )20j20(60120)20j10(30200 Z1Z1Z1 ZEZE U 321 3311 AB °−∠= ++−+ +°∠−+°−∠ = ++ − =   - Dòng điện i 2 : A9,26352,16)15j(9,1163,245ZUI 2AB2 °−∠=−−∠==  A)9,26t100sin(2352,16i 2 °−π= (0,5đ) c) Công suất phản kháng trên nhánh L 2 -C 2 : VAR4011352,16.15IXQ 22 222 −=−== . BÀI TẬP VÀ ĐÁP ÁN CHƯƠNG 4: MẠCH ĐIỆN 3 PHA Bài 1. (4 điểm). Cho mạch điện ba pha đối xứng như hình 1. Biết rằng: - Nguồn ba pha có điện áp: - Tải ba pha. (3 điểm) • Xem thêm mấy bài không đối xứng dạng đơn giản trong sách Đặng Văn Đào và Lê Văn Doanh BÀI TẬP VÀ ĐÁP ÁN CHƯƠNG 3: Bài 1. (3 điểm). Cho mạch điện

Ngày đăng: 16/08/2013, 20:06

Từ khóa » Bài Tập Mạch điện 3 Pha đối Xứng