Bài Tập Và Thực Hành 5 - Tìm đáp án, Giải Bài Tập, để Học Tốt

1. Mục đích, yêu cầu

Làm quen với việc tìm kiếm, thay thế và biến đổi xâu.

2. Nội dung

Bài 1: Nhập từ bàn phím một xâu. Kiểm tra xâu đó có phải là xâu đối xứng hay không?

Gợi ý làm bài:

Xâu đối xứng có tính chất: Đọc nó từ trái sang phải cũng thu được kết quả giống như đọc từ phải sang trái (còn được gọi là xâu Palindrome).

- Xác định bài toán:

+ Input: Nhập vào xâu.

+ Output: Xuất ra kết quả có phải là xâu đối xứng?

- Mô tả thuật toán:

+ Bước 1: Nhập Xâu S;

+ Bước 2: Tính chiều dài xâu S;

+ Bước 3: Tạo xâu P (xâu rỗng);

+ Bước 4: Với I = length(S) à 1 thì P:=P+S[i];

+ Bước 5: Nếu S=P thì S là xâu đối xứng, ngược lại thì không phải là xâu đối xứng.

- Cài đặt chương trình:

var i, x: byte;

a, p: string;

BEGIN

write(‘Nhap vao xau:’);

readln(a);

x:= length(a);

p:= ' ';

for i:=x downto 1 do

p:= p+a[i];

if a=p then

write(‘Xau la Palindrome’)

else

write(‘Xau khong la Palindrome’);

readln;

END.

- Viết lại chương trình trên trong đó không dùng biến xâu p:

Uses crt;

Var s: string;

x,i: byte;

palin: Boolean;

Begin

Clrscr;

Write(' Nhap xau s=');

readln(s);

x:=length(s);

palin:=true;

For i:=1 to (x div 2) do

begin

If s[i]<> s[x-i+1] then palin:=false;

break;

end;

If palin then write('doi xung')

else write('khong doi xung');

readln;

End.

Bài 2: Viết chương trình nhập từ bàn phím một xâu kí tự S và thông báo ra màn hình số lần xuất hiện của mỗi chữ cái tiếng Anh trong S (không phân biệt chữ hoa hay chữ thường ).

Gợi ý làm bài:

- Xác định bài toán:

+ Input: Nhập vào xâu

+ Output: Xuất ra số lần xuất hiện của các chữ cái tiếng Anh trong xâu vừa nhập.

- Mô tả thuật toán:

+ Bước 1: Nhập vào xâu S.

+ Bước 2: Tạo mảng A lưu trữ số lần xuất hiện của chữ cái tiếng Anh.

+ Bước 3: Khởi tạo cho từng phần tử mảng.

+ Bước 4: Nếu trong xâu S chữ cái A \(\rightarrow\) Z thì tăng giá trị của phần tử trong mảng.

+ Bước 5: Xuất ra mảng vừa tạo.

- Cài đặt chương trình:

Program bai02;

Uses crt;

Var a: array['A'.. 'Z'] of byte;

s: string;

i: byte;

c: char;

Begin

clrscr;

write('nhap xau :');

readln(s);

for c:='A' to 'Z' do a[c]:=0;

for i:=1 to length(s) do

begin

s[i]:=upcase(s[i]);

if (s[i]>='A') and (s[i]<='Z') then

a[s[i]]:=a[s[i]]+1;

end;

for c:='A' to 'Z' do

if a[c]<>0 then

writeln( 'So lan xuat hien', c,': ',a[c]);

readln;

End.

Bài 3: Nhập vào từ bàn phím một xâu. Thay thế tất cả các cụm kí tự 'anh' bằng cụm kí tự 'em'.

Gợi ý làm bài:

- Xác định bài toán:

+ Input: Nhập vào một xâu.

+ Output: Xuất ra xâu kết quả đã thay thế cụm từ ‘anh’ bằng cụm từ 'em'.

- Mô tả thuật toán:

+ Bước 1: Tìm vị trí bắt đầu của xâu 'anh';

+ Bước 2: Xóa xâu 'anh' vừa tìm thấy;

+ Bước 3: Chèn xâu 'em' vào xâu S tại vị trí trước đây xuất hiện xâu 'anh' (lặp lại các bước trên cho đến khi không còn xâu 'anh');

+ Bước 4: In ra xâu S.

- Cài đặt chương trình:

Uses crt;

Var s: string;

i: byte;

Begin

Clrscr;

Write('Nhap xau S:'); Readln(s);

i:=Pos('anh',s);

While i<> 0 do

Begin

Delete(s,i,3);

Insert('em',s,i);

I:=Pos('anh',s);

End;

writeln(S);

readln;

End.

Từ khóa » Ví Dụ Xâu đối Xứng