Bài Tập Và Thực Hành Số 1: Làm Quen Với Thông Tin Và Mã Hóa Thông Tin

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10: tại đây

Giải Bài Tập Tin Học 10 – Bài tập và thực hành số 1: Làm quen với thông tin và mã hóa thông tin giúp HS giải bài tập, giúp cho các em hình thành và phát triển năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông:

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Sách Giáo Viên Tin Học Lớp 10

1. Mục đích, yêu cầu

– Củng cố hiểu biết ban đầu về tin học, máy tính

– Sử dụng bộ mã ASCII để mã hóa xâu kí tự, số nguyên

– Viết được số thực dưới dạng dấu phẩy động

2. Nội dung

a. Tin học, máy tính

Bài 1: Hãy chọn những khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Máy tính có thể thay thế hoàn toàn cho con người trong lĩnh vực tính toán.

B. Học tin học là học sử dụng máy tính.

C. Máy tính là sản phẩm trí tuệ của con người.

Bài 2: Trong các đẳng thức sau đây, những đẳng thức nào là đúng?

A. 1KB = 1000 byte

B. 1KB = 1024 byte

C. 1MB = 1000000 byte

Bài 3: Có 10 học sinh xếp hàng ngang để chụp ảnh. Em hãy dùng 10 bit để biểu diễn thông tin cho biết mỗi vị trí trong hàng là bạn nam hay bạn nữ.

b. Sử dụng bộ mã ASCII để mã hóa và giải mã

Bài 4: Chuyển các xâu kí tự sau thành dạng mã nhị phân: ″VN″, ″Tin″.

Bài 5: Dãy bit ″01001000 01101111 01100001″ tương ứng là mã ASCII của dãy kí tự nào?

c. Biểu diễn số nguyên và số thực

Bài 6: để mã hóa số nguyên -27 cần dùng ít nhất bao nhiêu byte

Bài 7: Viết các số thực sau đây dưới dạng dấu phẩy động: 11005; 25,879; 0,000984

Gợi ý:

Bài 1: câu trả lời đúng

C. Máy tính là sản phẩm trí tuệ của con người.

D. Một người phát triển toàn diện trong xã hội hiện đại không thể thiếu hiểu biết về tin học.

Bài 2: câu trả lời đúng

B. 1KB = 1024 byte

Bài 3: qui ước, Nam là 1, Nữ là 0.

Kết quả: 1011000100

Bài 4:

VN: 01010110 01001110

Tin: 01010100 01101001 01101110

Bài 5: Dãy bit đã cho tương ứng là mã ASCII của dãy kí tự: ″Hoa″.

Bài 6:

Mã hóa sô nguyên -27 thành dạng nhị phân: 1001 1011

Vậy cần dùng 8 bit để biểu diễn, mà 8 bit = 1 byte ⇒ cần dùng 1 byte.

Bài 7: kết quả

• 11005 = 0.11005x 105

• 25,879 = 0.25879×102

• 0,000984 = 0.984x 10-3

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Action: Post ID: Post Nonce: ☆ ☆ ☆ ☆ ☆ Processing your rating... Đánh giá trung bình {{avgRating}} / 5. Số lượt đánh giá: {{voteCount}} {{successMsg}} {{#errorMsg}} {{.}} {{/errorMsg}} There was an error rating this post!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1187

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

Từ khóa » Bộ Mã Unicode Dùng Bao Nhiêu Byte để Biểu Diễn Một Kí Tự