Bài Tập Về Các Thì Trong Tiếng Anh Online - Hỏi Đáp
Có thể bạn quan tâm
Khi học ngữ pháp liên quan các Thì trong Tiếng Anh, làm bài tập là cách nhanh nhất để nhớ và vận dụng vào giao tiếp.
Cùng EWise làm các bài tập sau nhé (đáp án bên dưới)
BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠNI) Chia các động từ sau sao cho phù hợp:
1) Hoa often (get) at 6:00 in the morning.2) Ha usually (have) breakfast before going to school.3) Trang and Thu (go) shopping together regularly.4) Mr. Park Hang Seo (be) a well-known coach in Vietnam.5) Students (need) to listen to their teacher.
II) Đổi các câu sau từ thể khẳng định sang phủ địnhví dụ : Trang loves me => Trang doesnt love me.
6) Hoa has a bath twice a day.7) The book is on the table.8) Phuc and Long like comics.9) Vietnam is my home country.10) I live on the second floor of the building.
Đáp án:1.gets2.has3. go4. is5. need6. Hoa doesnt have a bath twice a day.7. The book isnt on the table.8. Phuc and Long dont like comics.9. Vietnam isnt my home country.10. I dont live on the second floor of the building.
BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
I) Chia các động từ sau đây ở thì phù hợp1) I (do) my homework at the moment.
2) They (go) out now.3) This room (smell) terrible.4) He (go) on a business trip tomorrow5) He (always sleep) in class.
II) Sắp xếp các từ sau thành câu đúng nghĩa và ngữ pháp.6) are/We/to/school/going/.7) in/class/Ms. Dung/sitting/Is/?8) are/doing/you/What/now/?9) work/You/doing/not/are/your/.10) on/is/floor/computer/The/the/sitting/.
Đáp án1. am doing2.are going3.smells4. is going5.is always sleeping6.We are going to school.7.Is Ms. Dung sitting in class?8.What are you doing now?9.You are not doing your work.10.The computer is sitting on the floor.
BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
I) Chọn A,B hay C để trả lời các câu hỏi sau:1. I an interesting rumour recently.A. hearB. heardC. have heard
2. Danielle has known Tommy 2005.A. sinceB. forC. in
3. Peter has seen that woman before.A. everB. neverC. forever
4. We sent the letter yet.A. havent sentB. hasnt sentC. didnt send
5. you to America before?A. Has beenB. Did goC. Have been
II) Các câu sau đây đúng ngữ pháp hay sai? Nếu sai, đề xuất phương án sửa sao cho phù hợp.6) We has been friends since 2005.7) I have listened to this song.8) He has buy the food for dinner already.9) Ha has known Hang since about 4 months.10) Have the kids did the chores?Đáp án:1.C2.A3.B4.A5.C6. Sai => We have been friends since 2005.7. Đúng8. Sai => He has bought the food for dinner already.9.Sai => Ha has known Hang for about 4 months.10. Have the kids done the chores?
BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
I, Chia các động từ sau ở thì quá khứ đơn.1) Trang (write) that essay yesterday.2) My dad (take) me to the zoo last weekend.3) Linh (be) a good-looking girl at our college but now she isnt.4) I (get) up at six this morning and walked to school.5) We (watch) Aquaman on the day it was released.
2. Các câu dưới đây đúng hay sai? Nếu sai, hãy sửa lại cho đúng6.I waked (woke) up at 8 oclock.7.Hoa ate rice with beef and carrot.8.Minh goed (went) out with his friend.9.It were (was) her birthday last Sunday.10.I gived (gave) her a T-shirt as a gift.
Đáp án1.wrote2.took3.was4.got5.watched6.waked=> woke7.Đúng8.goed => went (động từ bất quy tắc)9. were=> was10.gived => gave (động từ bất quy tắc)
BÀI TẬP THÌ TƯƠNG LAI
Chọn A,B hay C để hoàn thành các câu sau:
1. When the movie finishes, I exercises. | ||
A. am doing | B. do | C. will do |
2. There a big chance in peoples shopping habit in the future. | ||
A. will be | B. is | C. was |
3. She is study abroad next year. | ||
A. go to | B. going to | C. wanna. |
4. I promise I harder. | ||
A. study | B. dont study | C. will study |
5. the film begin at 2:00 p.m or 3 p.m ? | ||
A. will | B. do | C. is |
6. We a party next Monday. Would you like to come? | ||
A. have | B. will have | C. dont have |
7. I you my essay tomorrow. | ||
A. give | B. dont give | C. will give |
8. James: Theres no A4 paper in printers tray. Jane: I now. | ||
A. will add | B. am going to add | C. will aid |
9. Im sure you the exam next month. | ||
A. will pass | B. are going to pass | C. dont pass |
10. Look at those dark cloud. It ! | ||
A. rains | B. will rain | C. is going to rain |
Đáp án:
1.C2.A3.B
4.C5.A6.B
7.C8.A9.A10.C
XEM THÊM BÀI HỌC
Lộ trình tự học tiếng Anh cho người mất gốc
Tài liệu tự học ngữ pháp Tiếng Anh
Trung tâm anh ngữ online EWise
Học Tiếng Anh online tương tác với giáo viên
Học thử miễn phí 1 buổi tại đây
5 Tháng Sáu, 2019Từ khóa » Bài Tập Online Về Các Thì Trong Tiếng Anh
-
Bài Tập Các Thì Trong Tiếng Anh Online
-
Bài Tập Về Các Thì Trong Tiếng Anh
-
Trắc Nghiệm Các Thì Tiếng Anh [Phần 1] - English
-
Luyện Tập Với Các Thì Trong Tiếng Anh | Du Học Online
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Về Các Thì Trong Tiếng Anh
-
️ Bài Tập Về Các Thì Trong Tiếng Anh Có đáp án
-
Tổng Hợp Bài Tập Về Các Thì Trong Tiếng Anh - Đáp án Hướng ...
-
Bài Tập Các Thì Trong Tiếng Anh (có đáp án) - Ewise
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Về Các Thì 2022 | KISS English
-
Các Thì Trong Tiếng Anh: 12 Thì Chính (12 TENSES)
-
Kiểm Tra Trình độ Tiếng Anh Của Bạn | Cambridge English
-
Tài Liệu Bài Tập Các Thì Trong Tiếng Anh Có đáp án - 123doc
-
Các Thì Trong Tiếng Anh Cơ Bản – Tổng Hợp Công Thức Và Bài Tập Có ...