Bài Tập Về Cách Điều Chế, Nhận Biết Anđehit, Xeton, Axit Cacboxylic ...

Bài tập về cách Điều chế, nhận biết Anđehit, ketone, carboxylic acid chọn lọc, có đáp án
  • HOT Ra mắt Sách tổng ôn 12 (2k8) toán, văn, anh.... (từ 80k/1 cuốn)
Trang trước Trang sau

Bài viết cách Điều chế, nhận biết Anđehit, ketone, carboxylic acid với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập cách Điều chế, nhận biết Anđehit, ketone, carboxylic acid.

  • Bài tập tự luận Điều chế, nhận biết Anđehit, ketone, carboxylic acid
  • Bài tập trắc nghiệm Điều chế, nhận biết Anđehit, ketone, carboxylic acid

Bài tập về cách Điều chế, nhận biết Anđehit, ketone, carboxylic acid chọn lọc, có đáp án

Thi online Hóa 11 KNTTThi online Hóa 11 CDThi online Hóa 11 CTST

A. Bài tập tự luận

Bài 1: Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học:

Quảng cáo

a. acetylene, aldehyde acetic, etilen, ethyl alcohol

b. Propan-1-ol, propan-1,2-điol, aldehyde acetic, axêton.

Lời giải:

a.

acetylene aldehyde acetic etilen ethyl alcohol
AgNO3/NH3 ↓ AgC≡CAg ↓ Ag màu đen - -
Dung dịch Br2 Mất màu nước brom

Phương trình phản ứng:

CH≡CH + AgNO3 + NH3 → AgC≡CAg↓ + 2NH4NO3

CH3CHO + AgNO3 + NH3 → CH3COONH4 + 2Ag ↓ + 2NH4NO3

CH2=CH2 + Br2 → CH2Br-CH2Br

b.

Propan-1-ol propan-1,2-điol aldehyde acetic axêton
Cu(OH)2, tº - Phức màu xanh ↓ đỏ gạch -
Na ↑ H2 -

C2H6O2 + Cu(OH)2 → (C2H5O2)Cu + 2H2O

CH3CHO + Cu(OH)2 −tº→ CH3COOH + Cu2O + H2O

CH3CH2CH2OH + Na → CH3CH2CH2ONa + ½ H2

Quảng cáo

Bài 2: Từ methane và các hóa chất vô cơ cần thiết khác có thể điều chế được andêhit fomic và axêton. Viết PTHH của các phản ứng xảy ra.

Lời giải:

* Điều chế formic aldehyde:

CH4 + O2 −tº;→ HCHO + H2O

* Điều chế aketone

2CH4 −tº, p, ln→ C2H2 + 3H2

C2H2 −tº, C→ C4H4 + H2 −tº, xt Ni→ C4H10 −cracking→ C3H6 + CH4

CH2=CH-CH3 + H2O → CH3-CH(OH)-CH3 + CuO −tº→ CH3-CO-CH3

Bài 3: Nhận biết các chất hữu cơ sau đây đựng trong các bình không nhãn: acetic acid; Acrolein; Axetanđehit; formic acid; Axit acrilic và n-Propylaxetilen.

Lời giải:

Axit acrilic acetic acid Axetanđehit formic acid n-Propylaxetilen
AgNO3/NH3 - - ↓Ag đen ↓Ag đen ↓ C3H7C≡CAg trắng
Na - ↑H2
Dd Brom Mất màu -

Phương trình phản ứng:

CH3CHO + 2AgNO3 + NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2Ag↓ + NH4NO3

HCOOH + 2AgNO3 + 2NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + 2Ag↓ + NH4NO3

C3H7C≡CH + AgNO3 + NH3 → C3H7C≡CAg↓ + NH4NO3

HCOOH + Na → HCOONa + H2↑

CH2=CHCOOH + Br2 → CH2Br-CHBrCOOH

Quảng cáo

Bài 4: Từ iso-butan viết các phương trình phản ứng điều chế: Poliisobutilen; Thủy tinh hữu cơ (polymertylmetacrilat; plexiglas). Các chất vô cơ, xúc tác có sẵn.

Lời giải:

CH3CH(CH3)CH3 −cracking→ CH4 + C3H6

CH4 + Cl2 −a/s (1:1)→ CH3Cl + NaOH → CH3OH + NaCl

CH3CH(CH3)CH3 −đề hidro hóa→ CH2=CH(CH3)CH3

nCH2=CH(CH3)CH3 −tº, xt, p→ -(-CH2-CH(CH3)2-)-n

CH2=CH(CH3)CH3 + Cl2 −500ºC, xt→ CH2=CH(CH3)CH2Cl

CH2=CH(CH3)CH2Cl + NaOH → CH2=CH(CH3)CH2OH

CH2=CH(CH3)CH2OH + [O] −tº→ CH2=CH(CH3)COOH

CH2=CH(CH3)COOH + CH3OH → CH2=CH(CH3)COOCH3

CH2=CH(CH3)COOCH3 −tº, xt, p → -(CH2-CH(CH3)(COOCH3)-n

B. Bài tập trắc nghiệm

Bài 1: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra aldehyde acetic là

A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.

B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.

C. C2H5OH, C2H4, C2H2.

D. CH3COOH, C2H2, C2H4.

Lời giải:

Đáp án: C

Bài 2: Có thể dùng một chất nào trong các chất dưới đây để nhân biết được các chất: ethyl alcohol, glycerol, aldehyde acetic đựng trong ba lọ mất nhãn ?

A. copper (II) hydroxide. B. Quỳ tím.

C. Kim loại natri. D. Dung dịch AgNO3/ NH3.

Lời giải:

Đáp án: A

Quảng cáo

Bài 3: Phản ứng dùng để nhận biết andehit là

A. Phản ứng ester hóa. B. Phản ứng cộng tạo ra ancol bậc 1

C. Phản ứng tráng bạc D. Phản ứng tác dụng với Na giải phóng hydro.

Lời giải:

Đáp án: C

Bài 4: Nhận biết các chất sau: aldehyde acetic, aketone và acetylene đựng trong 3 lọ mất nhãn chỉ dung một hóa chat?

A. copper (II) hydroxide. B. Quỳ tím.

C. Kim loại natri. D. Dung dịch AgNO3/ NH3.

Lời giải:

Đáp án: D

Bài 5: Phát biểu nào không đúng

A. Nhỏ nước brom vào dung dịch aldehyde acetic thì nước brom bị mất màu.

B. Nhỏ nước brom vào dung dịch ketone, màu của nước brom không bị mất.

C. Dung dịch KMnO4 phân biệt được andehit và styrene.

D. Nhỏ dung dịch thuốc tím vào dung dịch ketone màu tím không bị mất.

Lời giải:

Đáp án: C

Bài 6: Từ C2H2 để điều chế HCHO cần ít nhất bao nhiêu phản ứng:

A. 6 B. 2 C. 3 D. 4

Lời giải:

Đáp án: C

Bài 7: Để điều chế CH3CHO từ Al4C3 cần ít nhất bao nhiêu phương trình phản ứng:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Lời giải:

Đáp án: B

Bài 8: Axetanđehit không thể tổng hợp trực tiếp từ:

A. vinyl acetate B. C2H4 C. C2H2 D. C2H6

Lời giải:

Đáp án: D

Bài 9: Chỉ dùng quỳ tím và nước brom có thể phân biệt được những chất nào sau đây?

A. formic acid; acetic acid; axit acrylic; axit propionic.

B. acetic acid; axit acrylic; ethyl alcohol ; toluene; phenol.

C. ethyl alcohol; methyl alcohol; acetic acid; axit propionic.

Lời giải:

Đáp án: B

Bài 10: Để phân biệt 3 mẫu hóa chất riêng biệt: phenol, axit acrylic, acetic acid bằng một thuốc thử, người ta dùng thuốc thử

A. dung dịch Na2CO3. B. CaCO3.

C. dung dịch Br2. D. dung dịch AgNO3/NH3.

Lời giải:

Đáp án: C

Bài 11: Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: acetic acid, axit acrylic, formic acid người ta dùng theo thứ tự các thuốc thử sau

A. quỳ tím, dung dịch Br2/CCl4.

B. dung dịch Br2/H2O, dung dịch Na2CO3.

C. dung dịch Na2CO3, quỳ tím.

D. dung dịch AgNO3/NH3 dư, dung dịch Br2.

Lời giải:

Đáp án: D

Bài 12: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng

A. Na. B. AgNO3/NH3. C. CaCO3. D. NaOH.

Lời giải:

Đáp án: B

Bài 13: Cho sơ đồ chuyển hóa: glucose → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

A. C2H5OH và C2H4. B. CH3CHO và C2H5OH.

C. C2H5OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.

Lời giải:

Đáp án: C

Bài 14: Cho sơ đồ phản ứng: Hóa học lớp 11 | Lý thuyết và Bài tập Hóa học 11 có đáp án Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Công thức của X, Y, Z lần lượt là

A. C6H5–CH2CH2OH, C6H5–CH2CHO, m–Br–C6H4–CH2COOH.

B. C6H5CH(OH)CH3, C6H5–CO–CH3, m–Br–C6H4–CO–CH3.

C. C6H5–CH2CH2OH, C6H5–CH2CHO, C6H5–CH2COOH.

D. C6H5CH(OH)–CH3, C6H5–CO–CH3, C6H5–CO–CH2Br.

Lời giải:

Đáp án: C

Bài 15: Cho chuỗi phản ứng: Hóa học lớp 11 | Lý thuyết và Bài tập Hóa học 11 có đáp án. CTCT của X, Y lần lượt là

A. CH3CHO, CH3CH2COOH. B. CH3CHO, CH3COOCH3.

C. CH3CHO, CH2(OH)CH2CHO. D. CH3CHO, HCOOCH2CH3.

Lời giải:

Đáp án: B

Thi online Hóa 11 KNTTThi online Hóa 11 CDThi online Hóa 11 CTST

Xem thêm các dạng bài tập Hóa học lớp 11 có trong đề thi Tốt nghiệp THPT khác:

  • Dạng 1: Bài tập về tính chất hóa học của Anđehit, ketone, carboxylic acid
  • Dạng 2: Đồng phân, gọi tên Anđehit, ketone, carboxylic acid
  • Dạng 3: Phản ứng tráng gương của Anđehit
  • Dạng 4: Bài tập về phản ứng cộng H2 của Anđehit
  • Dạng 5: Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn Anđehit
  • Dạng 6: Phản ứng oxi hóa hoàn toàn Anđehit, ketone, carboxylic acid
  • Dạng 7: Dạng bài tập tính axit của carboxylic acid
  • Dạng 8: Phản ứng ester hóa
👉 Giải bài nhanh với AI Hay:
  • HOT 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k)

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 (cả 3 bộ sách):

  • Trọng tâm Toán - Văn- Anh- Lý -Hoá lớp 10 (từ 99k )
  • Trọng tâm Toán - Văn- Anh- Lý -Hoá lớp 11 (từ 99k )
  • Ra mắt Sách 50 đề THPT quốc gia form 2026 toán, văn, anh.... (từ 80k/1 cuốn)

TÀI LIỆU CLC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

+ Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi file word có đáp án 2025 tại https://tailieugiaovien.com.vn/

+ Hỗ trợ zalo: VietJack Official

+ Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đề thi giữa kì, cuối kì 11

( 269 tài liệu )

Bài giảng Powerpoint Văn, Sử, Địa 11....

( 38 tài liệu )

Giáo án word 11

( 84 tài liệu )

Chuyên đề dạy thêm Toán, Lí, Hóa ...11

( 93 tài liệu )

Đề thi HSG 11

( 8 tài liệu )

Trắc nghiệm đúng sai 11

( 8 tài liệu )

xem tất cả

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Trang trước Trang sau andehit-xeton-axit-cacboxylic.jsp Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học
  • Giải Tiếng Anh 11 Global Success
  • Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
  • Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
  • Lớp 11 - Kết nối tri thức
  • Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
  • Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
  • Giải sgk Toán 11 - KNTT
  • Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
  • Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
  • Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
  • Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
  • Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
  • Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
  • Giải sgk Tin học 11 - KNTT
  • Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
  • Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
  • Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
  • Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
  • Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
  • Giải sgk Toán 11 - CTST
  • Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
  • Giải sgk Hóa học 11 - CTST
  • Giải sgk Sinh học 11 - CTST
  • Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
  • Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
  • Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
  • Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
  • Lớp 11 - Cánh diều
  • Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
  • Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
  • Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
  • Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
  • Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
  • Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
  • Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
  • Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
  • Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
  • Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
  • Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
  • Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
  • Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều

Từ khóa » Nhận Biết Acid Axetic Và Andehit