Bài Tập Về Câu điều Kiện Loại 1 Môn Tiếng Anh Lớp 9 - Ôn - Tài Liệu Text

Bài tập về câu điều kiện loại 1 môn tiếng anh lớp 9 | Tiếng Anh, Lớp 9 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.96 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu điều kiện loại 1: Công thức, cách dùng</b>

Câu điều kiện loại 1 diễn tả tình huống có thật, có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Ví dụ: If you learn hard, you will get high score. (Nếu bạn học chăm chỉ, bạn sẽ được điểm cao)

Công thức câu điều kiện loại 1

Trong câu điều kiện loại 1: Mệnh đề If chia thì hiện tại đơn (simple present), mệnh đề chính chia thì tương lai đơn (simple future).Cấu trúc: If + S + V (am/is/are, -s/-es), S + will/can/must/might…+ V-bare

Cách dùng câu điều kiện loại 1

 Câu điều kiện này miêu tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Ví dụ: If I get up early in the morning, I will have time to do exercises before going to work. (Nếu tơi dậy sớm vào buổi sáng, tơi sẽ có thời gian tập thể dục trước khi đi làm)

 Sử dụng khi người nói muốn đưa ra lời gợi ý, đề nghị.

Ví dụ: If you need that document, I can send you a copy of it. (Nếu bạn cần tài liệu đó, tơi có thể gửi ch bạn 1 bản phô tô)

 Trong trường hợp đưa ra lời cảnh báo hay đe dọa, ta cũng có thể dùng câu điều kiện loại 1.

Ví dụ: If you don’t finish your homework, don’t play computer games. (Nếu con khơng hồn thành xong bài tập về nhà thì con khơng được chơi điện tử)

<i>BÀI TẬP Hoàn thành những câu sau với "if + Present Simple + will/won't", sử dụng những từ trong ngoặc đơn ( ). Đôi khi bạn không </i><i>cần thay đổi những từ trong ngoặc đơn.</i>

If it rains (it/rain), we won't go (we/not/go) fishing.

1. If__________(the weather/be) beautiful tomorrow, ____________(we/drive) tothe beach.2. If ___________ (she/send) the letter now, ____________ (they/receive) ittomorrow.3. ____________ (Fred/be) angry if ___________ (Jack/arrive) late again.

4. ______________ (I/come) to your house if ________(I/have) enough time.

5. If ____________ (she/not/pass) this exam, ____________ (she/not/get) the job that she wants.6. _______________ (you/learn) a lot if _____________ (you/take) this course.

7. If ____________ (I/get) a ticket, ________________(I/go) to the cinema.8. ____________ (I/buy) that machine if _______________(it/not/cost) too much.9. ____________ (you/run) very fast, ______________ (you/catch) the taxi.10. __________(I/go) to the doctor's if ____________ (I/not/feel) better tomorrow.11.______________ (they/win) this match, ___________ (they/be) the champions.

<i>I. Hoàn thành những đoạn đối thoại sau với thì hiện tại đơn hoặc dạng "will/won't" của những từ trong ngoặc đơn ( ). Đôi khi bạn không </i><i>cần thay đổi từ trong ngoặc đơn.</i>

A: We must be at the theatre at 7 o'clock.

---> B: Well, if we take (we/take) a bus at six o'clock, we won't be (we/not/be) late.1. A: I'd like a magazine.

B: Well, _________ (I/buy) one for you if _________(I/go) to the shop later.2. A: Has Jack phoned yet?

B: No, and if ________ (he/not/phone) this afternoon, _________ (I/phone) him this evening.3. A: Is Mary there, please?

B: No, but if ________ (you/want) to leave a message,_________ (I/give) it to her.4. A: Is Tom going to pass his exam?

B: Well, ________ (he/fail) if ________ (he/not/study) harder.

5. A: Could I have some information about this year's concerts, please?

B: Yes, if _________ (you/fill in) this form, _________(I/send) it to you in the post<i>II. Hoàn thành các câu sau đây theo điều kiện loại 1 của những từ trong ( ).</i>

1) If we __________ (to send) an invitation, our friends __________ (to come) to our party.2) He __________ (not/to understand) you if you __________ (to whisper).

3) They __________ (not/to survive) in the desert if they __________ (not/to take) extra water with them.4) If you __________ (to press) CTRL + s, you __________ (to save) the file.

5) You __________ (to cross) the Channel if you __________ (to fly) from Paris to London.6) Fred __________ (to answer) the phone if his wife __________ (to have) a bath.

7) If Claire __________ (to wear) this dress at the party, our guests __________ (not/to stay) any longer.8) If I __________ (to touch) this snake, my girlfriend __________ (not/to scream).

9) She __________ (to forget) to pick you up if you __________ (not/to phone) her.10) I __________ (to remember) you if you __________ (to give) me a photo.

<i><b>Sử dụng những kiến thức về công thức, cách dùng của câu điều kiện loại 1 bên trên, làm bài tập chia động từ dưới đây.</b></i>

1) If I (to study), I (to pass) the exams.

2) If the sun (to shine), we (to walk) to the town.3) If he (to have) a temperature, he (to see) the doctor.4) If my friends (to come), I (to be) very happy.

</div><span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

6) If we (to travel) to London, we (to visit) the museums.

7) If you (to wear) sandals in the mountains, you (to slip) on the rocks.8) If Rita (to forget) her homework, the teacher (to give) her a low mark.9) If they (to go) to the disco, they (to listen) to loud music.

10) If you (to wait) a minute, I (to ask) my parents.

<i><b>Tóm tắt cách dùng thì hiện tại hồn thành</b></i>

 <b>Thì dùng để diễn tả hành động vừa mới xảy ra.</b>

 <b>Thì dùng để diễn tả các hành động bắt đầu trong quá khứ, vừa mới kết thúc nhưng kết quả của nó vẫn cịn ảnh </b><b>hưởng tới hiện tại.</b>

 <b>Thì dùng để diễn tả các hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài trong hiện tại, và có thể tiếp diễn trong tương lai.</b>

Phân biệt với Quá khứ Đơn: đã xảy ra trong quá khứ, và đã kết thúc hoàn toàn. Hiện tại Hoàn thành: đã xảy ra trong quá khứ, nhưng

kết quả cịn có thể liên quan đến hiện tại và tương lai.

Cấu trúc: (+) Dạng Khẳng định: S + Have/Has + V_pp + O

(-) Dạng Phủ định: S + Have/Has + Not + V_pp + O

(?) Dạng Nghi vấn: Have/Has + S + V_pp + O ?

<b>Cách dùng Has/Have : – I/You/They/We: Have He/She/It: Has</b>

Trạng từ thường gặp:

 just, recently, lately: gần đây, vừa rồi/ already: rồi/ before: trước đây/ ever: đã từng/ never: chưa bao giờ/ for + khoảng thời

gian: trong khoảng/ since + điểm thời gian: từ khi…/yet: chưa/ so far = until now = up to now: đến bây giờ

<i>Hoàn thành câu sử dụng thì hiện tại hoàn thành</i>

1. We (not / work)________________ today.

2. I (buy) ________________ a new car.

3. I (not / plan) ________________ my holiday yet.

4. Which country (be / you) ________________ ?

5. She (write) ________________ four letters.

6. He (not / see) ________________ her for a long time.

7. (be / you) ________________ at company?

8. The film (not / start) ________________

9. (speak / she) ________________ to her boss?

10. No, she (have / not) ________________ the time yet.

<i>Hoàn thành câu sử dụng thì HTHT</i>

1. Loan ________________me an e-mail. (to send)

2. Linh and Ngọc ________________the museum. (to visit)

3. We ________________at the pet shop. (to be)

4. He ________________already ________________his rucksack. (to pack)

5. Tuấn ________________an accident. (to have)

6. I ________________the shopping for my mother. (to do)

7. I ________________just ________________my room. (to clean)

8. Long ________________his room. (to paint)

9. Thư and Tú ________________to a concert. (to go)

10. My boyfriend ________________smoking. (to give up)

<i>III. Bài tập tổng hợp các thì khác nhau</i>

1. you / keep a pet for two years

2. you / eat Taiwan food before?

3. it / rain for a long time?

4. who / we / forget to invite?

5. we / not / hear that poem already

6. she / not / forget her books

7. He / steal all the chocolate

8. I / explain it well?

</div><span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div><!--links-->

Từ khóa » Công Thức Câu điều Kiện Loại 1 Lớp 9