Bài Tập Về Cấu Trúc 'be/ Get Used To' Lớp 7 Có Lời Giải đáp án | VFO.VN

VFO.VN Forum
  • Diễn đàn
  • Mới nhất
  • Công nghệ
  • Điện thoại
  • Máy tính
  • Xe
  • Thủ Thuật
  • Hỏi đáp
Đăng nhập News Feed

Tìm kiếm

Mọi thứ Chủ đề Diễn đàn này Chủ đề này Chỉ tìm trong tiêu đề Bởi: Tìm Tìm kiếm nâng cao… Menu Đăng nhập Đăng ký Install the app Cài đặt You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.You should upgrade or use an alternative browser.
  • Kiến thức
  • Chia Sẻ Kiến Thức
  • Kiến thức chung
Bài tập về cấu trúc 'be/ get used to' lớp 7 có lời giải đáp án
  • Tiếng Anh1
  • 9/9/19
Trong tiếng anh, chúng ta gặp rất nhiều lần các cụm từ “be/ get used to” và cũng rất hay nhầm lẫn cụm từ này với “ used to'” . Bài viết này sẽ giúp các bạn phân biệt rõ các cụm từ trên và bên dưới là một số bài tập để các bạn thực hành. *Be/ get used to + Ving: quen với việc gì Phân biệt be “used to Ving” và “get used to Ving”:
  • To be used to V-ing Ta thường sử dụng 'to be used to doing' để diễn tả những hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, thói quen ở hiện tại.
  • To get used to V-ing Ta thường sử dụng 'to get used to doing' để diễn tả quá trình diễn ra của 1 hành động đang dần trở thành thói quen, quen thuộc đối với chúng ta.
  • Used to V: đã từng làm gì
  • Vd: When I was small, I used to ride a bike to school.
( Khi tôi còn nhỏ, tôi đã từng đạp xe tới trường) -get/ be used to Ving= get/ be accustomed to Ving: quen với việc gì Bài 1: Viết lại các câu sau theo nghĩa tương đương. 1.David used to have long hair. => David no longer 2. We had a nice garden once. We now don’t have any more. => We used 3. I played volleyball very well when I was small => I used 4. I always get up early in the morning => I am 5. They often went to school by bike when they were young => They used 6. I no longer eat meat. => I used 7. My younger sister doesn't often eat fruit and vegetables. => My younger sister doesn't 8. I just moved to Ireland, I hope to become accustomed to driving on the left quickly. ( get) => 9. Kim is a lawyer, so she speaks with criminals every day.( gets) => 10. Women wore long skirts in the 19th century. => Women used Bài 2: Hoàn thành các câu sau, sử dụng đúng dạng các động từ trong ngoặc. 1.Frank used to ( work) in a small shop. He doesn't any more. 2. That building used to ( be) a school, but now it’s a factory. 3. I am not used to ( wear) casual clothes when going to school. I often wear uniforms. 4. There used to ( be) a hotel near the airport but it closed a long time ago. 5. If you go to britain, you’ll have to get used to ( drive) on the left. 6. My father is a doctor and he is used to (work) overnight. 7. They used to ( live) in new York, but moved to England last year. 8. My sister is used to ( get) up late. It’s a bad habit. Bài 3: Chọn đáp án thích hợp nhất điền vào chỗ trống. 1.I am sorry, I am not ___ fast.
  1. used to drive
  2. used to driving
  3. use to drive
2. Jane ___ for the bank, but now she has a job at the post office.
  1. used to working
  2. is used to working
  3. used to work
3. I have been getting up early for years and now I ___ it.
  1. used to
  2. am used to
  3. is used to
4. When I moved to Norway, I quickly ___ to cold weather.
  1. used
  2. will use
  3. got used
5. Harry ___ to doing his homework in the early morning.
  1. get used to
  2. used to
  3. is used to
6. After the holidays, it takes me a week ___ up early again.
  1. to get used to getting
  2. to be used to getting
  3. to get used to get
7. People ___ the internet yet but recently everyone will be surfing around like crazy.
  1. aren't used to using
  2. doesn't use
  3. isn’t used to using
8. Tom ___ take a bus to work, but now he walks.
  1. is used to take
  2. used to take
  3. used to taking
Đáp án Bài 1: 1.David no longer has long hair ( No longer= any more: không còn) 2. We used to have a nice garden. 3. I used to play volleyball very well. 4. I am used to getting up early in the morning. 5. They used to go to school by bike. 6. I used to eat meat. 7. My younger sister doesn't get used to eating fruit and vegetables. 8. I just moved to Ireland, I hope to get used to driving on the left quickly. 9. Kim is a lawyer, so she gets used to speaking with criminals every day. 10. Women used to wear long skirts in the 19th century. Bài 2:
  1. work
  2. be
  3. wearing
  4. be
  5. drinking
  6. working
  7. live
  8. getting
Bài 3:
  1. B
  2. C
  3. B
  4. C
  5. C
  6. A
  7. A
  8. B
Đăng nhập bằng tài khoản VFO hoặc Facebook Google

Bài viết mới nhất

  • shopoga Sách Hay Mỗi Ngày
    • shopoga
    • 20:04 Hôm qua
  • shopoga Kho truyện ngắn cực hay
    • shopoga
    • 19:54 Hôm qua
  • T vivo ra mắt S20 Pro: màn hình 120Hz, SoC Dimensity 9300+
    • Tin Tức
    • 11:21 Hôm qua
  • T vivo S20 ra mắt: màn hình 120Hz, SoC Snapdragon 7 Gen 3
    • Tin Tức
    • 10:31 Hôm qua
  • T Lộ diện Samsung Galaxy M16
    • Tin Tức
    • 21:16, Thứ năm

Thống kê

Chủ đề 101,909 Bài viết 469,284 Thành viên 340,274 Thành viên mới nhất Thi Công Bảng Hiệu Advsai

Bài viết được quan tâm nhiều

  • T Huawei ra mắt Mate 70 Pro+: màn hình 120Hz, camera chính 50MP, camera tiềm vọng 48MP
    • Tin Tức
    • 17:27, Thứ tư
  • Tuấn Hà Đánh giá nhanh Honor X7c: màn hình HD+ 120Hz, SoC Snapdragon 685, camera chính 108MP, loa kép
    • Tuấn Hà
    • 17:22, Thứ hai
  • T Lộ diện Samsung Galaxy M16
    • Tin Tức
    • 21:16, Thứ năm
  • Tuấn Hà OPPO ra mắt máy tính bảng Pad 3 Pro
    • Tuấn Hà
    • 21:25, Thứ hai
  • T Huawei ra mắt Mate 70 RS (RS Ultimate): màn hình 120Hz, camera chính 50MP, camera tiềm vọng 48MP
    • Tin Tức
    • 20:22, Thứ tư
Top

Từ khóa » Bài Tập Về Used To Lớp 7 Có đáp án