Bài Tập Về đại Từ Nhân Xưng, Tính Từ Và đại Từ Sở Hữu
Có thể bạn quan tâm
-
-
-
Mầm non
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi vào lớp 6
-
Thi vào lớp 10
-
Thi Tốt Nghiệp THPT
-
Đánh Giá Năng Lực
-
Khóa Học Trực Tuyến
-
Hỏi bài
-
Trắc nghiệm Online
-
Tiếng Anh
-
Thư viện Học liệu
-
Bài tập Cuối tuần
-
Bài tập Hàng ngày
-
Thư viện Đề thi
-
Giáo án - Bài giảng
-
Tất cả danh mục
-
- Mầm non
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi Chuyển Cấp
-
- Hôm nay +3
- Ngày 2 +3
- Ngày 3 +3
- Ngày 4 +3
- Ngày 5 +3
- Ngày 6 +3
- Ngày 7 +5
Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.
Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ ZaloBài tập về sở hữu - đại từ xưng hô nâng cao
Bài tập về đại từ nhân xưng, tính từ và đại từ sở hữu nằm trong chuyên mục ngữ pháp Tiếng Anh do VnDoc.com biên soạn và đăng tải. Tài liệu về đại từ nhân xưng, tính từ và đại từ sở hữu gồm lý thuyết và nhiều dạng bài tập nâng cao có đáp án, bám sát chương trình và đề thi giúp học sinh nắm chắc kiến thức phần lý thuyết trước đó hiệu quả.
Bài tập về đại từ nhân xưng, tính từ và đại từ sở hữu
- Bài tập về sở hữu - đại từ xưng hô nâng cao
- I. Lý thuyết đại từ nhân xưng, tính từ và đại từ sở hữu
- II. Bài tập luyện tập
Bài tập về đại từ nhân xưng, tính từ và đại từ sở hữu
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
I. Lý thuyết đại từ nhân xưng, tính từ và đại từ sở hữu
| Đại từ nhân xưng | Tính từ sở hữu | Đại từ sở hữu | |
| (trước động từ, có vai trò là chủ ngữ) | (sau động từ, có vai trò là tân ngữ) | (đi kèm với danh từ) | (không đi kèm với danh từ) |
| I You He/ She/ It We You They | Me You Him/ Her/ It Us You Them | My Your His/ Her/ Its Our Your Their | Mine Yours His/ Hers/ - Ours Yours Theirs |
II. Bài tập luyện tập
Exercise 1: Complete the sentences. Use the correct possessive adjective or possessive pronoun
1. I’ve got a watch. This is _______ watch.
2. My friends and I have got sweets. The sweets are _______.
3. Mum has got a new bag. That’s _______ bag.
4. Peter has got a kite. The kite is _________.
5. My brothers have got kites. The bikes are __________.
6. Karen has got a dog. That’s ______ dog.
7. She has a new cat. It is __________.
8. You have a new toy. It is __________.
9. The coat belongs to me. It is __________.
10. The chair belongs to Mary. It is __________
11. I have a new book. It is __________.
12. They have new pillows. It is __________.
13. We have new shoes. They are __________.
Xem đáp án1. I’ve got a watch. This is ___my____ watch.
(Tôi có một chiếc đồng hồ. Đây là cái đồng hồ của tôi)
2. My friends and I have got sweets. The sweets are ___ours____.
(Những người bạn của tôi và tôi có những viên kẹo. Những viên kẹo là của chúng tôi)
3. Mum has got a new bag. That’s ___her____ bag.
(Mẹ có một chiếc cặp sách mới. Đó là cặp sách của cô ấy)
4. Peter has got a kite. The kite is ___his______.
(Peter có một cái diều. Cái diều này là của anh ấy)
5. My brothers have got bikes. The bikes are ____theirs______.
(Những người anh trai của tôi có những chiếc xe đạp. Những chiếc xe đạp này là của họ)
6. Karen has got a dog. That’s __her____ dog.
(Karen có một con chó. Đó là con chó của cô ấy)
7. She has a new cat. It is _____hers_____.
(Cô ấy có một con mèo mới. Nó là của cô ấy)
8. You have a new toy. It is _____yours_____.
(Bạn có một món đồ chơi mới. Nó là của bạn)
9. The coat belongs to me. It is ___mine_______.
(Cái áo khoác này thuộc về tôi. Nó là của tôi)
10. The chair belongs to Mary. It is ____hers______
(Cái ghế này thuộc về Mary. Nó là của cố ấy)
11. I have a new book. It is _____mine_____.
(Tôi có một quyển sách mới. Nó là của tôi)
12. They have new pillows. It is _____theirs_____.
(Họ có những cái gối mới. Nó là của họ)
13. We have new shoes. They are ___ours_______.
(Chúng tôi có những chiếc giày mới. Chúng là của chúng tôi)
Exercise 2: Choose the correct item
1. This isn’t her skirt. ________ is blue.
A. Hers
B. Her
C. She
D. He
2. ______ daughter is a teacher.
A. Our
B. Ours
C. Us
D. We
3. This is my new dress. Look at _____!
A. I
B. mine
C. me
D. my
4. Linda is _______ cousin.
A. him
B. he
C. he’s
D. his
5. This craft isn’t mine. It’s _______.
A. Him
B. She
C. Hers
D. Them
6. Do you like smartphones that will be able to charge _______ battery automatically?
A. our
B. its
C. their
D. your
7. We will wear a tiny device to catch _______ thoughts and send them to other people.
A. our
B. its
C. their
D. your
8. A social robot can send a text message to _______ owner to remind them of dinner time in the future.
A. I
B. they
C. its
D. it
9. We shouldn’t use _______ smartphones for more than a few hours a day.
A. ours
B. us
C. we
D. our
10. Remember to send the assignment to _______ teacher via email this Friday, John!
A. my
B. he
C. him
D. your
Xem đáp án| 1. A | 2. A | 3. B | 4. D | 5. C |
| 6. C | 7. A | 8. C | 9. D | 10. D |
Exercise 3: Circle the correct item
1. Linda is my/ mine sister
2. Look at the leaves of the tree/ the tree leaves
3. He is a friends of her/ hers.
4. That car is their/ theirs
5. These toys are your/ yours
6. No, that is Anna’s brand new car. It’s hers/ her
7. I have a brother. His/ Him name is Nam.
8. This book is mine/ my. It has my name on it.
9. Excuse me. This phone is your/ yours. You forgot to take it with you.
10. This suitcase belongs to us. That suitcase is hers/ her.
11. “Is that Bill’s camera?” – “No, it’s our / ours. Why?”
12. “She says she’s 25.” – “25! That’s not her / hers real age.”
13. “Can you move your / yours car, please?” – “Sorry. That’s not my / mine car.”
14. “Andy and Gina’s cat is so sweet! When did they get it?” – “I don’t think it’s their / theirs. It’s the neighbors’.”
15. “I love this motorcycle! Is it your / yours?” – “No, it’s not my / mine, unfortunately.”
16. “Have you seen this photo in the newspaper?” – “Wait a minute! They’re our / ours children!”
Xem đáp án1. Linda is my sister
2. Look at the leaves of the tree
3. He is a friends of hers.
4. That car is theirs
5. These toys are yours
6. No, that is Anna’s brand new car. It’s hers
7. I have a brother. His name is Nam.
8. This book is mine. It has my name on it.
9. Excuse me. This phone is yours. You forgot to take it with you.
10. This suitcase belongs to us. That suitcase is hers.
11. “Is that Bill’s camera?” – “No, it’s ours. Why?”
12. “She says she’s 25.” – “25! That’s not her real age.”
13. “Can you move your car, please?” – “Sorry. That’s not my car.”
14. “Andy and Gina’s cat is so sweet! When did they get it?” – “I don’t think it’s theirs. It’s the neighbors’.”
15. “I love this motorcycle! Is it yours?” – “No, it’s not mine, unfortunately.”
16. “Have you seen this photo in the newspaper?” – “Wait a minute! They’re our children!”
Exercise 4: Read the email. Choose the right words and write them on the lines
Dear Christian,
My name is Emily and I want to be _____ (1) e-pal. I am seven years old and I am from England. My parents are doctors. I _____ (2) two brothers. They are students at the University of London. Have ______ (3) got any brothers or sisters? In my free time, I go to the cinema with my brothers or hang out with my friends. My best friend _____ (4) Selma. _______ (5) mother is from India and her father is from Germany. Please write soon and tell _____ (6) all about you family and friends.
Best wishes,
Emily
| 1. A. yours | B. your | C. you |
| 2. A. be | B. can | C. have got |
| 3. A. you | B. your | C. yours |
| 4. A. am | B. is | C. are |
| 5. A. She | B. Hers | C. Her |
| 6. A. I | B. me | C. my |
Dear Christian,
My name is Emily and I want to be ___B. your__ (1) e-pal. I am seven years old and I am from England. My parents are doctors. I __C. have got___ (2) two brothers. They are students at the University of London. Have __A. you____ (3) got any brothers or sisters? In my free time, I go to the cinema with my brothers or hang out with my friends. My best friend __B. is__ (4) Selma. ___C. Her____ (5) mother is from India and her father is from Germany. Please write soon and tell __B. me___ (6) all about you family and friends.
Best wishes,
Emily
Exercise 5: Choose the correct answer
1. These toys are _______.
A. you
B. your
C. yours
2. I love ______ grandparents.
A. mine
B. me
C. my
3. _____ children are young.
A. They’re
B. They
C. Their
4. That CD is _____.
A. mine
B. my
C. me
5. These clothes aren’t ______.
A. our
B. ours
C. we
6. Your bike is a lot faster than __________________.
A. my
B. its
C. mine
7. The book is _________________ but you’re welcome to read it.
A. mine
B. yours
C. my
8. _____________ dog is always so friendly
A. There
B. They
C. Their
9. My sister gets along well with _____________.
A. yours
B. you
C. your
10. I looked everywhere for my keys but I could only find _____________.
A. your
B. yours
C. them
Xem đáp án1. C
2. C
3. C
4. A
5. B
6. C
7. B
8. C
9. A
10. C
Exercise 6: Write the possessive adjectives
| 1. (I) _________ sister is ten years old | 2. (He) _________ eyes are blue |
| 3. (They) _________ car is red | 4. (We) _________ dog is white |
| 5. (You) _________ bicycles are old | 6. (She) _________ house is big |
| 7. (He) _________ father is doctor | 8. (I) _________ sister is Mary |
| 1. (I) ___My_____ sister is ten years old | 2. (He) ____His_____ eyes are blue |
| 3. (They) ___Their______ car is red | 4. (We) ___Our______ dog is white |
| 5. (You) ____Your_____ bicycles are old | 6. (She) ____Her_____ house is big |
| 7. (He) ___His____ father is doctor | 8. (I) ___My______ sister is Mary |
Exercise 7: Read the story and fill in the blanks with proper words
Last year we went to Antalya to visit 1) ____________ grandparents. 2) ____________ were very glad to see 3) ____________. 4) ____________ was a very good holiday for 5) ____________. We went swimming with 6) ____________brother. 7) ____________ swims well. 8) ____________ had picnics all together. The picnics were very funny. My grandmother made sandwiches for 9) ____________. 10)____________ makes really delicious sandwiches. I love all 11) ____________ meals.
12) ____________ father and mother went to discos at night. 13) ____________ like dancing and at the weekend 14) ____________ go to a dance club. While 15) ____________ parents were out, 16) ____________ grandfather told us funny stories. 17) ____________ laughed all night. 18) ____________grandmother made pop-corn for 19) ____________.
In the mornings 20) ____________had breakfast in the garden. 21) ____________ was full of flowers. There were ducks and hens in the garden. 22) ____________ played with the ducks and the hen. 23) ____________ were very lovely. 24) ____________ was a very beautiful holiday. 25) ____________ am waiting for next visit to 26) ____________ parents impatiently.
Xem đáp ánLast year we went to Antalya to visit our grandparents. They were very glad to see us. It was a very good holiday for us. We went swimming with our brother. He swims well. We had picnics all together. The picnics were very funny. My grandmother made sandwiches for us. She makes really delicious sandwiches. I love all her meals.
Our father and mother went to discos at night. They like dancing and at the weekend they go to a dance club. While our parents were out, our grandfather told us funny stories. We laughed all night. Our grandmother made pop-corn for us.
In the mornings we had breakfast in the garden. It was full of flowers. There were ducks and hens in the garden. We played with the ducks and the hen. They were very lovely. It was a very beautiful holiday. I am waiting for next visit to our parents impatiently.
Exercise 8: Fill in the blanks with proper words
1. My father goes to work by ____________ car. ____________ drives well.
2. ____________ is boirng to stay at home. There is nothing to do.
3. In ____________ free time, I play the pinao with ____________ mother
4. My little cat is very lovely. ____________ loves milk.
5. Su and Ali are good friends. ____________ are always together.
6. Anna plays football on Saturday nights. ____________ plays wonderful.
7. I bought a new bicycle. ____________ is red.
8. Jane has already eaten her lunch, but I’m saving____mine______until late.
9. Mary has broken ______leg
10. My father and I will fix my bike tomorrow. ______was broken two days ago.
11. “ _________pencil is broken. Can I borrow _________?
12. Jim’s car is very old._______bought it two years ago. I bought ________car three years ago but mine still looks better than ___________________.
13. Excuse me, is this _______bag, Anna?- “No, it’s __________
14. ‘ Is that Mr. and Mrs. Smith’s house?”- No, ________is in the next street’.
Xem đáp án1. My father goes to work by _____his_______ car. _______He_____ drives well.
2. ______It______ is boirng to stay at home. There is nothing to do.
3. In ____my________ free time, I play the pinao with _____my______ mother
4. My little cat is very lovely. _______It_____ loves milk.
5. Su and Ali are good friends. _____They_______ are always together.
6. Anna plays football on Saturday nights. _____She_______ plays wonderful.
7. I bought a new bicycle. _____It_______ is red.
8. Jane has already eaten her lunch, but I’m saving____mine______until late.
9. Mary has broken __her____leg
10. My father and I will fix my bike tomorrow. ___It___was broken two days ago.
11. “ ___My______pencil is broken. Can I borrow ____yours_____?
12. Jim’s car is very old.___He____bought it two years ago. I bought ____my____car three years ago but mine still looks better than __________his_________.
13. Excuse me, is this _____your__bag, Anna?- “No, it’s _____mine_____
14. ‘ Is that Mr. and Mrs. Smith’s house?”- No, _theirs_______is in the next street’.
Exercise 9: Choose the correct word
1. This car belongs to my father, so it’s _________ car.
A. her
B. our
C. his
D. my
2. Lucy, I don’t like _________ dark hair.
A. my
B. her
C. his
D. your
3. Lora is helping _________ sister now.
A. his
B. her
C. our
D. you
4. My teachers live in _________ country houses.
A. her
B. his
C. their
D. mine
5. Anne met ____________ old friend at the market
A. his
B. hers
C. her
D. mine
Xem đáp án| 1. C | 2. D | 3. B | 4. D | 5. C |
Exercise 10: Read and write one word
1. Hi! I’m Zoe. I’m in Class 7. This is our classroom. It’s very nice. And this is _______ (1) class teacher. _______ (2) name is Mrs. Brown. We’ve got an art teacher, too. _______ (3) name is Mr. Shaw. These are _______ (4) classmates. This is Nikki and this is Diana. They’re sisters.
This is _______ (5) pet iguana. It’s green and brown. _______ (6) name is Coco.
2. I’m Susan, and this is Tibby. I like her very much because she is (1) __________ cat. She usuakky sleeps in (2) __________ basket in the living roo. But sometimes she sleeps in Jake’s room on (3) __________ bed. I would like to have a dog, too. (4) __________ house is big enough. But (5) __________ mum says no.
“You haven’t got time for a dog. You go to school, meet (6) __________ friends and do (7) __________ homework. That’s too much!”
“But Betty and Jake can help me. And then it isn’t only my dog, but it is (8) __________ dog, too!”
Mum says, “Well, if you all want a dog, then it is (9) __________work. I can talk to dad about it, okay?” So now I’m happy.
3. Olly: Hi, Brian and Harry. Aren’t _______ (1) parents at home?
Harry: No, they aren’t. But _______ (2) dogs are here.
Brian: _______ (3) names are Lucky and Rocky.
Olly: I know. Oh, they’re in _______ (4) little dog house.
Harry: Look, Lucky and Rocky: what have I got?
Lucky and Rocky: Woof! Woof!
Harry: Okay, okay, here are _______ (5) dog biscuits.
Olly: Oh, and where are _______ (6) biscuits? I like biscuits, too!
Xem đáp án1. Hi! I’m Zoe. I’m in Class 7. This is our classroom. It’s very nice. And this is ____my___ (1) class teacher. ___Her____ (2) name is Mrs. Brown. We’ve got an art teacher, too. ___His____ (3) name is Mr. Shaw. These are ____my___ (4) classmates. This is Nikki and this is Diana. They’re sisters.
This is ____my___ (5) pet iguana. It’s green and brown. ____Its___ (6) name is Coco
2. I’m Susan, and this is Tibby. I like her very much because she is (1) ____my______ cat. She usuakky sleeps in (2) ____her______ basket in the living roo. But sometimes she sleeps in Jake’s room on (3) ___his_______ bed. I would like to have a dog, too. (4) ______Our____ house is big enough. But (5) ____my______ mum says no.
“You haven’t got time for a dog. You go to school, meet (6) ____your______ friends and do (7) ___your_______ homework. That’s too much!”
“But Betty and Jake can help me. And then it isn’t only my dog, but it is (8) ____thier______ dog, too!”
Mum says, “Well, if you all want a dog, then it is (9) ____your______work. I can talk to dad about it, okay?” So now I’m happy.
3. Olly: Hi, Brian and Harry. Aren’t ____your___ (1) parents at home?
Harry: No, they aren’t. But ___our/ their____ (2) dogs are here.
Brian: ___Their____ (3) names are Lucky and Rocky.
Olly: I know. Oh, they’re in ___their____ (4) little dog house.
Harry: Look, Lucky and Rocky: what have I got?
Lucky and Rocky: Woof! Woof!
Harry: Okay, okay, here are ___your____ (5) dog biscuits.
Olly: Oh, and where are ___my____ (6) biscuits? I like biscuits, too!
Exercise 11: Complete the sentences. Use the correct possessive pronoun
1. My brother’s bike is blue. (My bike)_____ is blue, too
2. This is my house and that is (her house)_________.
3. My brother ate not only his cake but also (my cake)___________
4. Please move to another table. This is (our table)_______________
5. They mistook our car for( their car)_________
6. Give this book to Jim. It’s ( his book)_________________
7. My laptop didn’t work, so I used ( her laptop)_________________
8. My house is not as modern as ( your house)________________________.
9. The last decision will be ( my decision)_________________________________
10. Is it your suitcase or ( his suitcase)______________?
11. Their garden is smaller than ( my garden)___________
12. It used to be my car. Now it’s ( her car)_______.
13. This bag belongs to that woman in red; it’s not ______. (you)
14. Our car is newer than ______. (he)
15. That book does not belong to you; it’s ______. (I)
16. Your father is taller than ______. (she)
17. This boy’s ideas are more interesting than ______. (you)
18. Victor’s house is older than ______. (we)
19. The box belongs to John; it’s not ______. (you)
20. These words were said by Shakespeare; they are not ______. (we)
Xem đáp án1. My brother’s bike is blue. (My bike)_mine____ is blue, too
2. This is my house and that is (her house)_______hers__.
3. My brother ate not only his cake but also (my cake)___mine________
4. Please move to another table. This is (our table)_______ours________
5. They mistook our car for( their car)__theirs_______
6. Give this book to Jim. It’s ( his book)_________his________
7. My laptop didn’t work, so I used ( her laptop)_________hers________
8. My house is not as modern as ( your house)_____________yours___________.
9.The last decision will be ( my decision)__________mine_______________________
10. Is it your suitcase or ( his suitcase)_____his_________?
11. Their garden is smaller than ( my garden)____mine_______
12. It used to be my car. Now it’s ( her car)__hers_____.
13. This bag belongs to that woman in red; it’s not __yours____. (you)
14. Our car is newer than ___his___. (he)
15. That book does not belong to you; it’s ___mine___. (I)
16. Your father is taller than ___hers___. (she)
17. This boy’s ideas are more interesting than ___yours___. (you)
18. Victor’s house is older than ___ours___. (we)
19. The box belongs to John; it’s not __yours____. (you)
20. These words were said by Shakespeare; they are not ___ours___. (we)
Exercise 12: Choose the correct words to complete sentences
1. Is this cup ________ (your / yours)?
2. The coffee is ________ (my / mine).
3. That coat is ________ (my / mine).
4. He lives in ________ (her / hers) house.
5. You might want ________ (your / yours) phone.
6. The new car is ________ (their / theirs).
7. She cooked ________ (our / ours) food.
8. Don't stand on ________ (my / mine) foot!
9. She gave him ________ (her / hers) suitcase.
10. I met ________ (their / theirs) mother.
Xem đáp án1. Is this cup _____yours___ (your / yours)?
2. The coffee is ____mine____ (my / mine).
3. That coat is ____mine____ (my / mine).
4. He lives in ____her____ (her / hers) house.
5. You might want ____your____ (your / yours) phone.
6. The new car is ___their_____ (their / theirs).
7. She cooked _____our___ (our / ours) food.
8. Don't stand on ____my____ (my / mine) foot!
9. She gave him _____her___ (her / hers) suitcase.
10. I met ____their____ (their / theirs) mother.
Exercise 13. Give the correct words.
1. I have finished ….. homework tonight.
2. Linda is talking with ….. mother.
3. Tom is doing homework with… sister.
4. In the morning, Lyly waters ….. plants and feeds … dogs.
5. She is wearing shoes. …. shoes are very lovely.
6. The cat wagged ….. tail
7. Next weekend, she is going to visit ….. parents and …. grandmother.
8. Every morning, Tom often take …. dog for a walk.
9. Lyly is sick. I will bring her….. homework.
10. Jack just gave me a tree in …. garden.
Xem đáp án1. I have finished …my.. homework tonight.
(Tôi vừa hoàn thành bài tập về nhà của tôi tối nay)
2. Linda is talking with …her.. mother.
(Linda đang trò chuyện với mẹ cô ấy)
3. Tom is doing homework with …his... sister.
(Tôm đang làm bài tập về nhà với chị gái của anh ấy)
4. In the morning, Lyly waters ….her. plants and feeds …her... dogs.
(Vào buổi sáng, Lyly tưới cây và cho chó ăn)
5. She is wearing shoes. ….Her.... shoes are very lovely.
(Cô ấy đang đi giày. Giày của cô ấy rất đáng yêu)
6. The cat wagged …..its... tail
(Con mèo này đã vẫy đôi của nó)
7. Next weekend, she is going to visit …..her... parents and ….her.... grandmother.
(Cuối tuần sau, cô ấy định ghé thăm bố mẹ và bà của cô ấy)
8. Every morning, Tom often take ….his... dog for a walk.
(Mỗi buổi sáng, Tom thường dắt cho đi dạo)
9. Lyly is sick. I will bring her…..my.... homework.
(Lyly bị ốm. Tôi sẽ mang cho cô ấy bài tạp về nhà)
10. Jack just gave me a tree in ….his... garden.
(Jack vừa tặng tôi một cái cây trong khu vườn của anh ấy)
Trên đây là toàn bộ nội dung của Bài tập về đại từ nhân xưng, tính từ và đại từ sở hữu.
Tải về Chọn file muốn tải về:Bài tập về đại từ nhân xưng, tính từ và đại từ sở hữu
295,6 KB-
Bài tập về đại từ nhân xưng, tính từ và đại từ sở hữu - File PDF
239,4 KB
- Chia sẻ bởi:
Nguyễn Hải Linh
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất-
Đề thi HOT nhất
- Bộ đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh các tỉnh, thành phố (CHÍNH THỨC) năm 2025
- 100 Đề luyện thi vào 10 Chuyên Anh có đáp án chi tiết
- 100 đề thi vào 10 môn Tiếng Anh có đáp án
- Bộ 30 Đề thi thử vào 10 - Hà Nội
- Bộ 15 Đề thi thử vào 10 - Hà Nội (có đáp án)
- Bộ đề thi thử vào lớp 10 các quận, huyện Hà Nội
- Bộ 80 Đề thi vào 10 - Hồ Chí Minh (Form 2025)
- Bộ 10 Đề thi thử vào 10 - Hồ Chí Minh (có đáp án)
- Bộ 20 đề thi thử vào 10 - Hải Dương (có đáp án)
- Bộ 18 Đề thi thử vào 10 - Lạng Sơn (có đáp án)
- Bộ 5 đề thi thử vào 10 - Phú Thọ (có đáp án)
- Bộ 10 đề thi thử vào 10 - Phú Thọ (có đáp án)
- Bộ 5 đề thi thử vào 10 - Quảng Ninh (có đáp án)
- Bộ 15 đề thi thử vào 10 - Quảng Ninh (có đáp án)
- Bộ 5 đề thi thử vào 10 - Ninh Bình (có đáp án)
- Bộ 5 đề thi thử vào 10 - Ninh Bình (có đáp án)
- Bộ 5 đề thi thử vào 10 - Thanh Hóa (có đáp án)
- Bộ 15 đề thi thử vào 10 - Thanh Hóa (có đáp án)
- Bộ 5 đề thi thử vào 10 - Nghệ An (có đáp án)
- Bộ 5 đề thi thử vào 10 - Hải Phòng (có đáp án)
- Bộ 15 đề thi thử vào 10 - Hải Phòng (có đáp án)
- Bộ đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh số 3
- 15 đề thi thử vào 10 môn Tiếng Anh có đáp án
- Bộ đề thi vào 10 môn tiếng Anh số 4
- Các topic thường gặp trong các đề thi
- Tất cả công thức Tiếng Anh lớp 9
- Bộ 5 đề thi thử vào 10 - Nghệ An số 2
- Bộ 5 đề thi thử vào 10 - Đà Nẵng
-
Chuyên đề
- Các dạng bài tập Tiếng Anh thi vào lớp 10
- Câu bị động - Passive Voice
- Mệnh đề quan hệ - Relative clauses
- Trắc nghiệm giao tiếp Tiếng Anh
- Chuyên đề Ngữ âm
- Chuyên đề từ đồng nghĩa trong Tiếng Anh
- Chuyên đề từ trái nghĩa trong Tiếng Anh
- Chuyên đề Câu điều kiện
- Quy tắc trọng âm Tiếng Anh dễ nhớ
- Collocation là gì và bài tập về Collocation
- Lượng từ trong tiếng Anh và bài tập vận dụng
- Đại từ nhân xưng, tính từ và đại từ sở hữu
- Chuyên đề word form
- Chuyển đổi Because - Because of; Though/ Although - Despite/ In spite of
- Bài tập về thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn
- Chuyên đề Wish
- Chuyên đề Because và Because of
- Chuyên đề Câu bị động
- Chuyên đề Câu Tường Thuật
- Chuyên đề Câu So sánh
- Chuyên đề Câu hỏi đuôi
- Chuyên đề Word Form
- Bài tập về quy tắc thêm "s", "es" vào từ loại
- Bài tập về Since/ For
- Bài tập Word Form
- Bài tập về các thì trong tiếng Anh
- Đại từ nhân xưng chủ ngữ và tân ngữ
- Bài tập động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh
-
Các dạng bài thường gặp
- Viết lại câu Tiếng Anh
- Bài tập Word Form
- Điền từ vào đoạn văn Tiếng Anh
- Bài tập đọc hiểu Tiếng Anh
- Bài tập nâng cao tìm lỗi sai trong Tiếng Anh
- Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
- Đọc và sắp xếp thông tin đoạn văn Tiếng Anh
- Bài tập Ngữ âm
- Điền từ thích hợp vào chỗ trống
- Bài tập đọc điền thông tin, quảng cáo, thư, hướng dẫn an toàn
- Chia động từ trong ngoặc
-
Luyện Chuyên đề ONLINE
- Chuyên đề Phát âm
- Chuyên đề biển thông báo, chỉ dẫn
- Chuyên đề tình huống giao tiếp Tiếng Anh
- Chuyên đề sắp xếp thông tin đoạn văn
- Chuyên đề từ vựng Tiếng Anh
- Chuyên đề chọn câu với nghĩa không đổi
- Chuyên đề dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
- Chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh
- Chuyên đề viết lại câu sao cho nghĩa không đổi
-
Đề thi thử vào 10 Hà Nội theo cấu trúc mới
- Đề thi thử tháng 1
- Đề thi thử trường THCS Quảng An lần 1
- Đề thi thử trường THCS Xuân La lần 1
- Đề thi thử trường THCS Trưng Nhị tháng 2
- Đề thi thử trường THCS Thái Thịnh tháng 2
- Đề thi thử tháng 2
- Đề thi thử tháng 2 số 2
- Đề thi quận Long Biên
- Đề thi thử quận Hai Bà Trưng lần 1
- Đề thi thử quận Hoàn Kiếm
- Đề thi thử quận Nam Từ Liêm
- Đề thi thử quận Ba Đình
- Đề thi thử quận Ba Đình lần 2
- Đề thi thử quận Đống Đa
- Đề thi thử quận Thanh Xuân
- Đề thi thử quận Tây Hồ
- Đề thi thử quận Hoàng Mai
- Đề thi thử thị xã Sơn Tây
- Đề thi thử huyện Đan Phượng lần 2
- Đề thi thử huyện Chương Mỹ
- Đề thi thử huyện Mê Linh
- Đề thi thử huyện Ba Vì
- Đề thi thử huyện Gia Lâm
- Đề thi thử huyện Thanh Trì
- Đề thi tiếng Anh vào 10 Hà Nội số 1
- Đề thi thử trường THCS Thành Công
- Đề minh hoạ - THPT chuyên Ngoại ngữ
- Đề minh hoạ môn chuyên - THPT chuyên Ngoại ngữ
- Đề thi thử quận Hà Đông số 1
- Đề thi thử quận Hà Đông lần 2
- Đề thi thử trường THCS Phù Lưu, Ứng Hòa
- Đề thi thử trường THCS Nguyễn Du, Nam Từ Liêm
- Đề thi thử trường THCS Ngô Sĩ Liên, Hoàn Kiếm
- Đề thi thử trường THCS Chu Văn An, Tây Hồ
- Đề thi thử trường Đại học Ngoại Ngữ - ĐHQG Hà Nội
- Đề thi thử trường THCS Đồng Thái, Ba Vì
-
Đề thi thử vào 10 Hồ Chí Minh theo cấu trúc mới
- Đề thi minh họa năm 2026
- Đề 1
- Đề 2
- Đề 3
- Đề 4
- Đề 5
- Đề 6
-
Đề thi vào 10 các tỉnh thành theo cấu trúc mới
- Đề thi thử vào 10 - Bắc Giang số 1
- Đề thi thử vào 10 - Phú Thọ số 1
- Đề thi thử vào 10 - Phú Thọ số 2
- Đề thi thử vào 10 - Phú Thọ số 3
- Đề thi thử vào 10 - Phú Thọ số 4
- Đề thi thử vào 10 - Phú Thọ số 5
- Đề thi thử vào 10 - Phú Thọ số 6
- Đề thi thử vào 10 - huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
- Đề thi thử vào 10 - Thái Bình số 1
- Đề thi thử vào 10 - Hải Phòng số 1
- Đề thi thử vào 10 - Hải Phòng số 2
- Đề thi thử vào 10 - Bắc Ninh số 1
- Đề thi thử vào 10 - Nghệ An số 1
- Đề thi thử vào 10 - Nghệ An số 2
- Đề thi thử vào 10 - Nghệ An số 3
- Đề thi thử vào 10 - Nghệ An số 4
- Đề thi thử vào 10 - Nghệ An số 5
- Đề thi thử vào 10 - Nghệ An số 6
- Đề thi thử vào 10 - Nghệ An số 7
- Đề thi thử vào 10 phòng GD&ĐT Tân Kỳ lần 3
- Đề thi thử vào 10 - Ninh Bình số 1
- Đề thi thử vào 10 - Ninh Bình số 2
- Đề thi thử vào 10 - Ninh Bình số 3
- Đề thi thử vào 10 - Ninh Bình số 4
- Đề thi thử vào 10 - Quảng Ninh số 1
- Đề thi thử vào 10 - Quảng Ninh số 2
- Đề thi thử vào 10 - Quảng Ninh số 3
- Đề thi thử vào 10 - Quảng Ninh số 4
- Đề thi thử vào 10 - Thanh Hóa số 1
- Đề thi thử vào 10 -Thanh Hóa số 2
- Đề thi thử vào 10 - Thanh Hóa số 3
- Đề thi thử vào 10 - Thanh Hóa số 4
- Đề thi thử vào 10 - Thanh Hóa số 5
- Đề thi thử vào 10 - Hải Dương số 1
- Đề thi thử vào 10 - Hải Dương số 2
- Đề thi thử vào 10 - Hải Dương số 3
- Đề thi thử vào 10 - Hải Dương số 4
- Đề thi thử vào 10 - Hải Dương số 5
- Đề thi thử vào 10 - Đà Nẵng số 1
- Đề thi thử vào 10 - Đà Nẵng số 2
- Đề thi thử vào 10 - Đà Nẵng số 3
- Đề thi thử vào 10 - Đà Nẵng số 4
- Đề thi thử vào 10 - Đà Nẵng số 5
- Đề thi thử vào 10 - Hà Tĩnh số 1
- Đề thi thử vào 10 - Nghệ An số 8
- Đề thi thử vào 10 - Thái Nguyên số 1
- Đề thi thử vào 10 - Thái Nguyên số 2
- Đề thi thử vào 10 - Đà Nẵng số 6
-
Đề thi vào 10 Hà Nội - Tham khảo
- Đề thi thử vào lớp 10 quận Hà Đông số 1
- Đề thi thử vào lớp 10 quận Hà Đông số 2
- Đề thi thử vào lớp 10 quận Hà Đông số 3
- Đề thi thử vào lớp 10 quận Nam Từ Liêm số 1
- Đề thi thử vào lớp 10 quận Nam Từ Liêm số 2
- Đề thi thử vào 10 quận Ba Đình số 2
- Đề thi thử vào 10 quận Cầu Giấy
- Đề thi thử vào 10 quận Hai Bà Trưng
- Đề thi thử vào 10 quận Đống Đa
- Đề thi thử vào 10 quận Hoàn Kiếm
- Đề thi thử vào lớp 10 trường THCS Lê Hồng Phong, Hà Đông, Hà Nội
- Đề thi thử vào lớp 10 huyện Thanh Oai
- Đề thi thử vào 10 huyện Đông Anh
- Đề thi vào 10 môn Tiếng Anh form Hà Nội số 1
- Đề thi vào 10 môn Tiếng Anh form Hà Nội số 2
-
Đề thi vào 10 TP. Hồ Chí Minh - Tham khảo
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
-
Đề thi vào 10 các trường chuyên - Tham khảo
- Đề thi thử vào 10 trường chuyên Nguyễn Huệ
- Đề thi thử vào 10 trường chuyên Lam Sơn
- Đề thi thử vào 10 trường chuyên Lam Sơn số 2
- Đề thi thử vào 10 trường THPT Lương Thế Vinh
- Đề thi thử chuyên Anh vào lớp 10 số 1
- Đề thi thử vào 10 môn Tiếng Anh chuyên Sư phạm - Đề chung
- Đề thi tiếng Anh vào 10 THPT Chuyên Khoa học xã hội và Nhân văn Hà Nội
- Đề thi vào lớp 10 môn Anh không chuyên - Phổ thông năng khiếu HCM
- Đề thi vào 10 trường THPT Chuyên Hà Tĩnh (đề chính thức năm 2025)
- Đề thi vào 10 trường THPT Chuyên Phan Bội Châu (đề chính thức năm 2025)
- Đề thi vào lớp 10 chuyên Tiếng Anh Hưng Yên (đề chính thức năm 2025)
- Đề thi tuyển sinh vào 10 môn Tiếng Anh trường THPT Chuyên Quốc học Huế (đề thi chính thức 2025)
- Đề thi vào lớp 10 chuyên Tiếng Anh Quảng Nam (đề chính thức năm 2025)
-
Đề thi thử vào 10 các tỉnh - Tham khảo
- Đề thi thử vào 10 Thanh Hóa số 1
- Đề thi thử vào 10 Thanh Hóa số 2
- Đề thi thử vào 10 Thanh Hóa số 3
- Đề thi thử vào 10 Thanh Hóa số 4
- Đề thi thử vào 10 Thanh Hóa số 5
- Đề thi thử vào 10 Bắc Ninh số 1
- Đề thi thử vào 10 Bắc Ninh số 2
- Đề thi thử vào 10 Nghệ An số 1
- Đề thi thử vào 10 Nghệ An số 2
- Đề thi thử vào 10 Nghệ An số 3
- Đề thi thử vào 10 Nghệ An số 4
- Đề thi thử vào 10 Nam Định số 1
- Đề thi thử vào 10 Nam Định số 2
- Đề thi thử vào 10 Bắc Giang số 1
- Đề thi thử vào 10 Bắc Giang số 2
- Đề thi thử vào 10 Bắc Giang số 3
- Đề thi thử vào 10 Hải Phòng số 1
- Đề thi thử vào 10 Hải Phòng số 2
- Đề thi thử vào 10 Hải Phòng số 3
- Đề thi thử vào 10 Thái Bình số 1
- Đề thi thử vào 10 Thái Bình số 2
- Đề thi thử vào 10 Vĩnh Phúc số 1
- Đề thi thử vào 10 Phú Thọ số 1
- Đề thi thử vào 10 Phú Thọ số 2
- Đề thi thử vào 10 Phú Thọ số 3
-
Đề thi vào 10 CHÍNH THỨC các tỉnh thành (năm 2025)
- An Giang
- Bạc Liêu
- Bình Dương
- Đồng Nai
- Hải Dương
- Hà Nội
- Hải Phòng
- Lai Châu
- Ninh Bình
- Phú Yên
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sơn La
- Thanh Hóa
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái
- Ninh Thuận
- Sóc Trăng
- Khánh Hòa
- Bắc Kạn
- Bình Thuận
- Cao Bằng
- Tây Ninh
- Bắc Giang
- Hưng Yên
- Bình Định
- Lào Cai
- Quảng Bình
- Bình Phước
- TP Hồ Chí Minh
- Bến Tre
- Trà Vinh
- Cần Thơ
- Nghệ An
- Tiền Giang
- Phú Thọ
- Bà Rịa Vũng Tàu
- Hà Tĩnh
- Thái Nguyên
- Long An
- Bắc Ninh
- Quảng Ngãi
- Nam Định
- Đắk Lắk
- Hậu Giang
- Hà Nam
- Thái Bình
- Kon Tum
- TP. Đà Nẵng
- Huế
- Lâm Đồng
- Tuyên Quang
- Đồng Tháp
- Hòa Bình
- Quảng Nam
- Đắk Nông
-
Tiếng Anh -
Ngữ pháp tiếng Anh -
Luyện kỹ năng -
Màu sắc trong tiếng Anh -
Tiếng Anh khung châu Âu -
Ngoại ngữ -
Tiếng Anh thương mại -
Luyện thi IELTS -
Luyện thi TOEFL -
Luyện thi TOEIC -
Từ điển tiếng Anh -
Video học tiếng Anh -
Học tiếng Anh qua Voa -
Tiếng Anh chuyên ngành -
Từ vựng tiếng Anh
Tham khảo thêm
-
Bài tập từ loại Tiếng Anh
-
Bài tập về giới từ at, in, on trong Tiếng Anh
-
Nghị luận xã hội về hiện tượng like là làm trong giới trẻ hiện nay
-
Bài tập các thì trong tiếng Anh có đáp án
-
Cách dùng in, on, at trong Tiếng Anh
-
Danh từ số ít và số nhiều tiếng Anh
-
Đại từ chỉ định trong Tiếng Anh
-
Bài tập về thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn
-
Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn có đáp án
-
Quy tắc trọng âm Tiếng Anh dễ nhớ
Ngữ pháp tiếng Anh
-
Bài tập các thì trong tiếng Anh có đáp án
-
Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn có đáp án
-
Bài tập a an some any có đáp án
-
Bài tập từ loại Tiếng Anh
-
Bài tập thì hiện tại hoàn thành có đáp án
-
Bài tập về giới từ at, in, on trong Tiếng Anh
Gợi ý cho bạn
-
13 bài viết lại câu tiếng Anh hay và khó có đáp án
-
Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh
-
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
-
Bài tập chia động từ Tiếng Anh có đáp án
-
Được 18-20 điểm khối A1 nên đăng ký trường nào?
-
Ngữ pháp tiếng Anh
-
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 Cánh diều - Tuần 1
-
Bài tập về phát âm và trọng âm trong Tiếng Anh
-
TOP 13 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4
-
Chuyên đề bài tập phát hiện lỗi sai Tiếng Anh
Từ khóa » Tính Từ Sở Hữu Bài Tập
-
Trọn Bộ Kiến Thức Và Bài Tập Về Tính Từ Sở Hữu đầy đủ Nhất 2022 !
-
Tính Từ Sở Hữu Trong Tiếng Anh (Possessive Adjectives)
-
Khái Niệm, Cách Dùng Và Bài Tập Tính Từ Sở Hữu Trong Tiếng Anh
-
Tính Từ Sở Hữu Trong Tiếng Anh: Cấu Trúc, Cách Dùng Và Bài Tập
-
Bài Tập Tính Từ Sở Hữu Lớp 3
-
Đại Từ Sở Hữu (possessive Pronoun): Cách Sử Dụng Và Bài Tập
-
Các Dạng Bài Tập Về đại Từ Nhân Xưng, Tính Từ, đại Từ Sở Hữu
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh: Tính Từ Sở Hữu - Cách Dùng Và Bài Tập áp Dụng
-
Top 10 Bài Tập Tính Từ Sở Hữu Lớp 6, Please Wait
-
Top 10 Bài Tập Tính Từ Sở Hữu Và đại Từ Sở Hữu Lớp 6 2022 - Hàng Hiệu
-
Bài Tập Về đại Từ Nhân Xưng, Tính Từ Và đại Từ Sở Hữu - .vn
-
Tính Từ Sở Hữu Là Gì? Cấu Trúc, Phân Loại Và Lỗi Thường Gặp
-
Tất Tần Tật Về Đại Từ Sở Hữu Lớp 7 – Ngữ Pháp, Bài Tập Có đáp án
-
Tổng Hợp Về Đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng Anh - Bài Tập - Thành Tây