Bài Tập Về Giải Phương Trình Tích | Chuyên đề Toán 8
Có thể bạn quan tâm
Chuyên đề toán 8
- Cách giải bài toán dạng: Nhân đơn thức với đa thức - Nhân đa thức với đa thức Toán lớp 8
- Cách giải bài toán dạng: Vận dụng một số hằng đẳng thức đáng nhớ để giải một số bài tập Toán lớp 8
- Cách giải bài toán dạng: Phân tích đa thức thành nhân tử Toán lớp 8
- Cách giải bài toán dạng: Chia đa thức Toán lớp 8
- Cách giải bài toán dạng: Xét tính bằng nhau của các phân thức Toán lớp 8
- Cách giải bài toán dạng: Rút gọn phân thức đại số Toán lớp 8
- Cách giải bài toán dạng: Quy đồng mẫu thức hai phân thức đại số Toán lớp 8
- Cách giải bài toán dạng: Cộng và trừ các phân thức đại số Toán lớp 8
- Cách giải bài toán dạng: Nhân và chia các phân thức đại số Toán lớp 8
- Cách giải bài toán dạng: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức Toán lớp 8
- Cách giải bài toán dạng: Giải phương trình bậc nhất một ẩn Toán lớp 8
- Cách giải bài toán dạng: Giải phương trình tích Toán lớp 8
- Cách giải bài toán dạng: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Toán lớp 8
- Cách giải bài toán dạng: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Cách giải bài toán dạng: Chứng minh bất đẳng thức
- Cách giải bài toán dạng: Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Cách giải bài toán dạng: Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Cách giải bài toán dạng: Tính giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức
- Cách giải bài toán dạng: Sử dụng tính chất về các góc của một tứ giác để tính góc
- Cách giải bài toán dạng: Sử dụng bất đẳng thức tam giác để giải các bài toán liên hệ đến các cạnh của một tứ giác
- Cách giải bài toán dạng: Tính góc của một hình thang
- Cách giải bài toán dạng: Chứng minh quan hệ độ dài. Tính độ dài đoạn thẳng của hình thang
- Cách giải bài toán dạng: Đường trung bình của tam giác, của hình thang
- Cách giải bài toán dạng: Vận dụng tính chất của hình bình hành để chứng minh tính chất hình học
- Cách giải bài toán dạng: Vận dụng phép đối xứng trục, đối xứng tâm để chứng minh các quan hệ hình học
- Cách giải bài toán dạng: Vận dụng dấu hiệu nhận biết để chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật
- Cách giải bài toán dạng: Vận dụng kiến thức hình chữ nhật để giải toán
- Cách giải bài toán dạng: Vận dụng dấu hiệu nhận biết để chứng minh một tứ giác là hình vuông
- Cách giải bài toán dạng: Vận dụng kiến thức hình vuông để giải toán
- Cách giải bài toán dạng: Vận dụng dấu hiệu nhận biết để chứng minh một tứ giác là hình thoi
- Cách giải bài toán dạng: Vận dụng kiến thức hình thoi để giải toán
- Cách giải bài toán dạng: Đường thẳng song song
- Cách giải bài toán dạng: Tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông
- Cách giải bài toán dạng: Tính diện tam giác và chứng minh các hệ thức liên quan
- Cách giải bài toán dạng: Tính diện hình thang, hình bình hành
- Cách giải bài toán dạng: Tính diện hình thoi
- Cách giải bài toán dạng: Diện tích đa giác
- Cách giải bài toán dạng: Sử dụng định lí ta-let trong tam giác để tính độ dài đoạn thẳng
- Cách giải bài toán dạng: Sử dụng định lí ta-let trong tam giác để chứng minh hai đường thẳng song song
- Cách giải bài toán dạng: Tính chất đường phân giác trong tam giác
- Cách giải bài toán dạng: Chứng minh hai tam giác đồng dạng
- Cách giải bài toán dạng: Sử dụng tam giác đồng dạng để tính toán
- Cách giải bài toán dạng: Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình hộp chữ nhật
- Cách giải bài toán dạng: Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình lăng trụ đứng
- Cách giải bài toán dạng: Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích tính một yếu tố của hình chóp đều
1. Giải các phương trình sau:
a) $(x+2)(x^{2}-3x+5)=(x+2)^{2}$
b) $2x^{2}-x=3-6x$
c) $x^{3}+2x^{2}+x+2=0$
d) $3x^{2}+7x-20=0$
2. Cho phương trình $4x^{2}-25+k^{2}+4kx=0$, trong đó k là tham số.
a) Giải phương trình khi k = 0
b) Giải phương trình khi k = -3
c) Với giá trị nào của k thì phương trình nhận x = -2 là nghiệm.
3. Giải các phương trình sau:
a) $(x^{2}+x)^{2}+4(x^{2}+x)=12$
b) $x(x-1)(x+1)(x+2)=24$
Bài Làm:
1.
a) $(x+2)(x^{2}-3x+5)=(x+2)^{2}$
$\Leftrightarrow (x+2)(x^{2}-3x+5)-(x+2)^{2}=0$
$\Leftrightarrow (x+2)(x^{2}-3x+5-x-2)=0$
$\Leftrightarrow (x+2)(x^{2}-4x+3)=0$
$\Leftrightarrow (x+2)(x-1)(x-3)=0$
$\Leftrightarrow x=-2; x=1$ hoặc $x=3$
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {-2; 1; 3}
b) $2x^{2}-x=3-6x$
$\Leftrightarrow 2x^{2}+5x-3=0$
$\Leftrightarrow (2x-1)(x+3)=0$
$\Leftrightarrow x=\frac{1}{2}$ hoặc $x=-3$
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {-3; $\frac{1}{2}$}
c) $x^{3}+2x^{2}+x+2=0$
$\Leftrightarrow x^{2}(x+2)+(x+2)=0$
$\Leftrightarrow (x^{2}+1)(x+2)=0$
$\Leftrightarrow x^{2}=-1$ (vô lí) hoặc $x = -2$
Vậy x = -2 là nghiệm của phương trình
d) $3x^{2}+7x-20=0$
$\Leftrightarrow (3x-5)(x+4)=0$
$\Leftrightarrow x=\frac{5}{3}$ hoặc $x=-4$
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {-4; $\frac{5}{3}$}
2. $4x^{2}-25+k^{2}+4kx=0$ (k là tham số)
a) Khi k = 0, ta có phương trình:
$4x^{2}-25=0$
$\Leftrightarrow x^{2}=\frac{25}{4}$
$\Leftrightarrow x=\pm \frac{5}{2}$
Vậy khi k = 0 thì phương trình có nghiệm $x=\pm \frac{5}{2}$
b) Khi k = -3, ta có phương trình:
$4x^{2}-25+9-12x=0$
$\Leftrightarrow 4x^{2}-12x-16=0$
$\Leftrightarrow (x-4)(x+1)=0$
$\Leftrightarrow x=-1$ hoặc $x=4$
Vậy phương trình có nghiệm x = -1 ; x = 4
c) Phương trình nhận x = -2 là nghiệm thì:
$4(-2)^{2}-25+k^{2}+4k(-2)=0$
$\Leftrightarrow k^{2}-8k-9=0$
$\Leftrightarrow (k+1)(k-9)=0$
$\Leftrightarrow k=-1$ hoặc $k=9$
Vậy k = -1 hoặc k = 9
3.
a) $(x^{2}+x)^{2}+4(x^{2}+x)=12$
Đặt t = $x^{2}+x$ ta có phương trình:
$t^{2}+4t=12$
$\Leftrightarrow t^{2}+4t-12=0$
$\Leftrightarrow (t-2)(t+6)=0$
$\Leftrightarrow t=2$ hoặc $t=-6$
+) t = 2 $\Rightarrow x^{2}+x=2\Leftrightarrow x=1$ hoặc $x=-2$
+) t = -6 $\Rightarrow x^{2}+x=-6\Leftrightarrow (x+\frac{1}{2})^{2}+\frac{23}{4}=0$ (vô lí)
Vậy phương trình có nghiệm x = -2; x = 1
b) $x(x-1)(x+1)(x+2)=24$
$\Leftrightarrow [x(x+1)][(x-1)(x+2)]=24$
$\Leftrightarrow (x^{2}+x)(x^{2}+x-2)=24$
Đặt t = $x^{2}+x$ ta có phương trình:
$t(t-2)= 24$
$\Leftrightarrow t^{2}-2t-24=0$
$\Leftrightarrow (t+4)(t-6)=0$
$\Leftrightarrow t=-4$ hoặc $t=6$
+) t = -4 $\Rightarrow x^{2}+x=-4\Leftrightarrow (x+\frac{1}{2})+\frac{15}{4}=0$ (vô lí)
+) t = 6 $\Rightarrow x^{2}+x=6\Leftrightarrow x=2$ hoặc $x=-3$
Vậy phương trình có nghiệm x = 2; x = -3
Chia sẻ bài viết
Zalo FacebookXem thêm các bài Chuyên đề toán 8, hay khác:
Để học tốt Chuyên đề toán 8, loạt bài giải bài tập Chuyên đề toán 8 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.
- Cách giải bài toán dạng: Nhân đơn thức với đa thức - Nhân đa thức với đa thức Toán lớp 8
- Cách giải bài toán dạng: Vận dụng một số hằng đẳng thức đáng nhớ để giải một số bài tập Toán lớp 8
- Cách giải bài toán dạng: Phân tích đa thức thành nhân tử Toán lớp 8
- Cách giải bài toán dạng: Chia đa thức Toán lớp 8
- Cách giải bài toán dạng: Xét tính bằng nhau của các phân thức Toán lớp 8
- Cách giải bài toán dạng: Rút gọn phân thức đại số Toán lớp 8
- Cách giải bài toán dạng: Quy đồng mẫu thức hai phân thức đại số Toán lớp 8
- Cách giải bài toán dạng: Cộng và trừ các phân thức đại số Toán lớp 8
- Cách giải bài toán dạng: Nhân và chia các phân thức đại số Toán lớp 8
- Cách giải bài toán dạng: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức Toán lớp 8
- Cách giải bài toán dạng: Giải phương trình bậc nhất một ẩn Toán lớp 8
- Cách giải bài toán dạng: Giải phương trình tích Toán lớp 8
- Cách giải bài toán dạng: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Toán lớp 8
- Cách giải bài toán dạng: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Cách giải bài toán dạng: Chứng minh bất đẳng thức
- Cách giải bài toán dạng: Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Cách giải bài toán dạng: Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Cách giải bài toán dạng: Tính giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức
- Cách giải bài toán dạng: Sử dụng tính chất về các góc của một tứ giác để tính góc
- Cách giải bài toán dạng: Sử dụng bất đẳng thức tam giác để giải các bài toán liên hệ đến các cạnh của một tứ giác
- Cách giải bài toán dạng: Tính góc của một hình thang
- Cách giải bài toán dạng: Chứng minh quan hệ độ dài. Tính độ dài đoạn thẳng của hình thang
- Cách giải bài toán dạng: Đường trung bình của tam giác, của hình thang
- Cách giải bài toán dạng: Vận dụng tính chất của hình bình hành để chứng minh tính chất hình học
- Cách giải bài toán dạng: Vận dụng phép đối xứng trục, đối xứng tâm để chứng minh các quan hệ hình học
- Cách giải bài toán dạng: Vận dụng dấu hiệu nhận biết để chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật
- Cách giải bài toán dạng: Vận dụng kiến thức hình chữ nhật để giải toán
- Cách giải bài toán dạng: Vận dụng dấu hiệu nhận biết để chứng minh một tứ giác là hình vuông
- Cách giải bài toán dạng: Vận dụng kiến thức hình vuông để giải toán
- Cách giải bài toán dạng: Vận dụng dấu hiệu nhận biết để chứng minh một tứ giác là hình thoi
- Cách giải bài toán dạng: Vận dụng kiến thức hình thoi để giải toán
- Cách giải bài toán dạng: Đường thẳng song song
- Cách giải bài toán dạng: Tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông
- Cách giải bài toán dạng: Tính diện tam giác và chứng minh các hệ thức liên quan
- Cách giải bài toán dạng: Tính diện hình thang, hình bình hành
- Cách giải bài toán dạng: Tính diện hình thoi
- Cách giải bài toán dạng: Diện tích đa giác
- Cách giải bài toán dạng: Sử dụng định lí ta-let trong tam giác để tính độ dài đoạn thẳng
- Cách giải bài toán dạng: Sử dụng định lí ta-let trong tam giác để chứng minh hai đường thẳng song song
- Cách giải bài toán dạng: Tính chất đường phân giác trong tam giác
- Cách giải bài toán dạng: Chứng minh hai tam giác đồng dạng
- Cách giải bài toán dạng: Sử dụng tam giác đồng dạng để tính toán
- Cách giải bài toán dạng: Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình hộp chữ nhật
- Cách giải bài toán dạng: Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình lăng trụ đứng
- Cách giải bài toán dạng: Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích tính một yếu tố của hình chóp đều
Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8
Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.
Giải sách giáo khoa lớp 8
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 8 tập 1 giản lược
- Soạn văn 8 tập 2 giản lược
- Toán 8 tập 1
- Toán 8 tập 2
- Giải sgk hoá học 8
- Giải sgk vật lí 8
- Giải vở BT vật lí 8
- Giải sgk sinh học 8
- Giải sgk tiếng Anh 8
- Giải sgk lịch sử 8
- Giải sgk địa lí 8
- Giải sgk GDCD 8
Trắc nghiệm lớp 8
- Trắc nghiệm vật lí 8
- Trắc nghiệm hóa 8
- Trắc nghiệm lịch sử 8
- Trắc nghiệm sinh học 8
- Trắc nghiệm tiếng Anh 8
- Trắc nghiệm địa lí 8
- Trắc nghiệm ngữ văn 8
- Trắc nghiệm toán 8
- Trắc nghiệm GDCD 8
- Trắc nghiệm công nghệ 8
- Trắc nghiệm tin học 8
Giải VNEN lớp 8
- VNEN ngữ văn 8 tập 1
- VNEN ngữ văn 8 tập 2
- VNEN văn 8 tập 1 giản lược
- VNEN văn 8 tập 2 giản lược
- Toán VNEN 8 tập 1
- Toán VNEN 8 tập 2
- Tiếng anh 8 - mới
- VNEN GDCD 8
- VNEN công nghệ 8
- Khoa học tự nhiên 8
- Khoa học xã hội 8
Tài liệu tham khảo lớp 8
- Văn mẫu lớp 8
- Tập bản đồ địa lí 8
Giáo án lớp 8
- Giáo án lịch sử 8
- Giáo án địa lý 8
- Giáo án môn toán 8
- Giáo án vật lý 8
- Giáo án môn hóa 8
- Giáo án môn sinh 8
- Giáo án tiếng Anh 8
- Giáo án VNEN toán 8
- Giáo án VNEN văn 8
- Giáo án VNEN khoa học tự nhiên 8
- Giáo án công nghệ 8
- Giáo án tin học 8
- Giáo án âm nhạc 8
- Giáo án Mỹ Thuật 8
- Giáo án thể dục 8
Từ khóa » Bài Tập Của Bài Phương Trình Tích
-
Giải Toán 8 Bài 4: Phương Trình Tích | Hay Nhất Giải Bài Tập Toán Lớp 8
-
Phương Trình Tích - Chuyên đề Môn Toán Lớp 8
-
Giải Toán 8 Bài 4: Phương Trình Tích
-
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TOÁN LỚP 8 - Hocmai
-
Phương Trình Tích - Toán 8
-
Giải SBT Toán 8 - Bài 4: Phương Trình Tích
-
Bài 4: Phương Trình Tích – Luyện Tập (trang 17)
-
Giải Toán 8 Bài 4. Phương Trình Tích
-
SBT Toán 8 Bài 4: Phương Trình Tích - Haylamdo
-
Toán Lớp 8 - 3.4. Phương Trình Tích - Học Thật Tốt
-
Bài 23,24 ,25,26 Trang 17 Sách Toán 8 Tập 2
-
Soạn Toán 8 Bài 4: Phương Trình Tích | Học Cùng
-
Giải Bài Tập SGK Toán 8 Bài 4: Phương Trình Tích
-
Phương Trình Tích Giải SGK Toán 8 Tập 2 (trang 17, 18,19)