Bài Tập Về Loại Câu Phức (the Complex Sentence)

Thư Viện Hướng Dẫn
  • Trang chủ
  • Công nghệ
      • Lập trình
      • Android
      • iOs
      • PHP
      • Javascript
      • HTML CSS
      • Cấu trúc dữ liệu
      • Công nghệ hiện đại
      • Mạng máy tính
      • Hướng đối tượng
      • Đồ Họa
      • Công nghệ phần mềm
      • Nhập môn lập trình
      • Cơ sở dữ liệu
      • Angular JS
      • Thiết kế & Đồ họa
      • Thiết kế đồ họa
      • Thiết kế kỹ thuật
      • Hội họa - Mỹ thuật
      • SEO & Marketing
      • Thao tác website
      • Online Marketing
      • Phần mềm & Ứng dụng
      • Phần mềm Lập trình
      • Phần mềm Đồ họa
      • Phần mềm Media
      • Ứng dụng Di động
      • Phần mềm Windows
      • Phần mềm iOs
      • Bảo mật
      • Phần mềm Android
      • Thiết bị & Phần cứng
      • Điện thoại
      • Máy tính để bàn
      • Máy tính bảng
      • Máy tính xách tay
      • Quay phim - Chụp ảnh
      • Thiết bị điện & Điện tử
      • Phụ kiện công nghệ
      • Trí tuệ nhân tạo
      • Chat bot
      • Big Data
      • Thuật toán
  • Xã hội
      • Du lịch
      • Phượt
      • Nhìn ra thế giới
      • Nghệ thuật
      • Bonsai - Non bộ
      • Thời trang
      • Thiết kế thời trang
      • Stylelist
      • Văn Hóa
      • Bản Sắc Dân Tộc
      • Chiêm tinh học
      • Lịch Sử
      • Lịch Sử Việt Nam
      • Lịch sử Thế Giới
  • Kinh tế - Tài chính
      • Tiền ảo - Cryptocurrency
      • Các khái niệm tiền ảo
      • Sàn giao dịch tiền ảo
      • Sàn đầu tư tiền ảo
      • Kiếm tiền online
      • Khởi nghiệp
      • Quản trị và Khởi nghiệp
      • Tài chính
      • Tài chính cá nhân
  • Tài liệu - Giáo dục
      • Nghiên cứu
      • Luận văn tốt nghiệp
      • Tiểu luận - Báo cáo
      • Luận văn cao học
      • Luận văn nước ngoài
      • Ngoại ngữ
      • Tiếng Anh
      • Tiếng Nhật
      • Tiếng Pháp
      • Tiếng Hoa
      • Tiếng Hàn Quốc
      • Tiếng Việt
      • Tài liệu tham khảo
      • Văn bản pháp lý
      • Chia sẻ tài liệu tham khảo
      • Bài văn mẫu
      • Bài tập mẫu
      • Kỹ năng
      • Kỹ năng sinh tồn
      • Kỹ năng giao tiếp
      • Hoàn thiện cá nhân
  • Tôi & Gia đình
      • Chăm sóc gia đình
      • Thiết kế nội thất
      • Mẹo vặt gia đình
      • Mẹ và Bé
      • Chăm sóc cá nhân
      • Chăm sóc sức khoẻ
      • Sức khỏe
      • Cẩm nang sức khoẻ
      • Ẩm thực
      • Món ăn Việt Nam
      • Món ăn Ý
      • Món ăn Pháp
      • Món ăn Hàn
      • Thú cưng
      • Chăm sóc thú cưng
      • Cách nuôi & dạy
      • Mẹo vặt với thú cưng
  • Tham khảo
      • BXH Công nghệ
      • Tham khảo
      • BXH Giải trí
      • BXH Game
  • Giải trí
      • Khoa học
      • Khoa học không gian
      • Khoa học viễn tưởng
      • Bí ẩn
      • Film
      • Viễn tưởng
      • Tổng hợp
      • Nhạc
      • Truyện đọc
      • Truyện dịch
      • Game
      • Tin Tức
  • Chủ đề
  1. Trang chủ
  2. Tài liệu & Giáo dục
  3. Ngoại ngữ
  4. Tiếng Anh
  5. Bài tập về loại câu phức (the complex sentence)
Bài tập về loại câu phức (the complex sentence) Lưu vào... Báo cáo Thống kê 2019-01-07 11.850

Câu phức là loại câu khá đơn giản và dễ hiểu, bên cạnh việc sử dụng các từ nối (linking words) hay những đại từ quan hệ để làm trọn nghĩa cho câu. Thông thường, câu phức bao gồm ít nhất 1 mệnh đề chính và 1 mệnh đề phụ. Cùng Thuvienhuongdan làm bài tập sau để củng cố lại kiến thức về loại câu phức nhé!

h1

Exercise 1

Bài tập 1: Viết lại những câu sau mà không làm thay đổi nghĩa câu của nó.

  1. Service in this hotel ought to improve. There’s been a change of management. (because)

= > Service in this hotel ought to improve because there’s been a change of management.

  1. The Air Traffic Controllers are on strike. We have cancelled our holiday. (as)

  2. Could you sell your old computer to me? You have no further.use for it. (seeing (that))

  3. She’s never in when I phone. I’ll have to write to her. (since)

  4. I’ve had to have the document translated. I can’t read Russian. (since)

Bài tập 2: Hoàn thành câu bằng cách sử dụng những liên từ đã cho.

  1. It’s expensive. He’s determined to buy it. (however expensive)

= > However expensive it is, he’s determined to buy it.

  1. I work hard. I still have to take work home with me. (however hard)

  2. You write well. It doesn’t mean you will be published. (however well)

  3. She feels sorry. The damage has been done. (no matter how sorry)

  4. How much will they pay us? It will never compensate us. (no matter how much)

  5. It doesn’t matter how many cards I send. I always receive more. (no matter how many)

  6. It doesn’t matter what he tells you. Don’t believe a word he says. (whatever)

Bài tập 3

  1. I’m going to buy a computer. I haven’t got much money. (even though)

  2. I intend to go for a walk this morning. It’s raining. (even if)

  3. I’d like to help you. I’m afraid I won’t be able to. (much as)

  4. Your design is excellent. It isn’t suitable for our purposes. (while)

  5. I try hard to play the piano. I don’t seem to improve. (although)

  6. Chinese is so difficult. It’s surprising how many people learn it. (considering that)

  7. The play was wonderful. The film was a commercial failure. (whereas)

Bài tập 4: Điền những liên từ sau vào ô trống trong đoạn văn sau: as, because, even though, since, though, while

A SORT OF HUMANBURGER

(1) Even though it’s difficult to find work these days, Joe Dobson has just given up his job. They were surprised when he announced this at the Job Centre (2)…after a lot of effort, they had found Joe a jab at a Hamburger Bar. (3)… Joe wasn’t highly-qualified, this hadn’t been easy. Yet Joe resigned, (4)… the job was easy and quite well-paid. ‘What did you have to do for your money?’ the young woman at the Job Centre asked. ‘Strange (5) … it sounds,’ Joe said, ‘I had to dress up as a hamburger and stand outside the restaurant.’ ‘A sort of humanburger?’ she suggested. ‘That’s right,’ Joe said. ‘I had to stand between the two round halves of a bun, (6) …I was “disguised” as the hamburger filling, covered in tomato sauce. The uniform was wonderful, (7) …I looked good enough to eat. The manager was pleased with me, (8) … I attracted a lot of customers.’ ‘So why did you give up, Joe?’ the young woman asked kindly. (9) … ’ Joe said, his voice breaking slightly, ‘students kept turning me on my side and rolling me down hill!’

Đáp án

Bài tập 1:

  1. Service in this hotel ought to improve because there’s been a change of management.

  2. As the Air Traffic Controllers are on strike, we have cancelled our holiday.

  3. Could you sell your old computer to me, seeing (that) you have no further use for it!

  4. Since she’s never in when I phone, I’ll have to write to her.

  5. I’ve had to have the document translated since I can’t read Russian.

Bài tập 2:

  1. However expensive it is, he’s determined …

  2. However hard I work, I still …

  3. However well you write, it doesn’t mean …

  4. No matter how sorry she feels, the damage …

  5. No matter how much they pay us, it will never …

  6. No matter how many cards I send, I always …

  7. Whatever he tells you, don’t believe …

Bài tập 3:

  1. … computer, even though I haven’t got much money.

  2. … this morning, even if it’s raining.

  3. Much as I’d like to help you, I’m afraid . . .

  4. While your design is excellent, it isn’t suitable …

  5. Although I try hard to play the piano, I don’t …

  6. Considering that Chinese is so difficult, it’s surprising …

  7. Whereas the play was wonderful, the film . . .

Bài tập 4:

  1. Even though/though

  2. because/as, since

  3. As/Because/Since

  4. even though

  5. though/as

  6. while

  7. because

  8. because/as/since

  9. Because

Exercise 2

Bài tập 1: Viết lại câu hoàn chỉnh với liên từ cho sẵn:

  1. I lost a lot of weight. I was ill. (when)

  2. I phoned home. I arrived in the airport building. (immediately after)

  3. 3 She had already opened the letter. She realized it wasn’t addressed to her. (before)

  4. The building had almost burnt down. The fire brigade arrived. (by the time)

  5. We realized that something had gone wrong. We saw him run towards us. (as soon as)

Bài tập 2:

  1. I won’t know if I have got into university. I will get my exam results. (until)

  2. I’II give him your message. He will phone. (as soon as)

  3. We should visit the Duty Free Shop. Our flight will be called. (before)

  4. I’II be dead. They will find a cure for the common cold. (by the time)

  5. You’ll get a surprise. You will open the door. (the moment)

Bài tập 3: Hoàn thiện những câu sau:

  1. This is the exact spot where the accident happened.

  2. You’re not allowed to park anywhere ……………………………….

  3. Some television programmes are familiar everywhere……………………………….

  4. Please sit wherever……………………………….

  5. Let’s put the television set in a place where………………………………………….

Bài tập 4: Hoàn thiện những câu sau:

  1. It sounds as if it’s raining.

  2. 1 think this omelette is exactly as………………………………………….

  3. When I told her the news she acted as though………………………………………….

  4. I think you should write the report in the way………………………………………….

  5. You never do anything the way………………………………………….

Bài tập 5: Điền những liên từ sau vào ô trống: as, as soon as, as if, before, that, the way (that), when, which.

CAUGHT BY THE HEEL!

Mr Boxell was just shutting his shoe shop at the end of the day(1)when a man in a well-cut suit walked in and asked for an expensive pair of shoes. There was something about (2)……………………… the man walked that made Mr Boxell suspicious. He felt (3)……………………… he had seen him before somewhere, and then remembered that he had -on TV! The man was a wanted criminal! The man tried on a few pairs of shoes (4)……………………… he bought a pair (5)……………………… Mr Boxell strongly recommended. ‘They’re a bit tight,’ the man complained. ‘They’ll stretch, sir,’ Mr Boxell said. (6)……………………… Mr Boxell had expected, the man limped into the shop next day to complain about the shoes. (7)……………………… he entered the shop, he was surrounded by police. Mr Boxell had deliberately sold the man a pair of shoes (8)……………………… were a size too small, knowing he would return them the next day!

ĐÁP ÁN:

Bài tập 1:

  1. … weight when I was ill.

  2. . . . home immediately after I arrived in the airport building.

  3. . . . the letter before she realized it wasn’t addressed to her.

  4. … burnt down by the time the fire brigade arrived.

  5. … gone wrong as soon as we saw him run toward us.

Bài tập 2:

  1. … university until I get my exam results.

  2. … message as soon as he phones.

  3. … Duty Free Shop before our flight is called.

  4. … dead by the time they find a cure for the common cold.

  5. … surprise the moment you open the door.

Bài tập 3:

  1. where the accident happened.

  2. anywhere you like.

  3. everywhere you go in the world.

  4. wherever you can find a chair.

  5. where everyone can see it.

Bài tập 4:

  1. as if it’s raining.

  2. as he likes it.

  3. as though it was my fault.

  4. in the way you wrote it last year.

  5. the way I show you.

Bài tập 5:

1 when 2 the way (that) 3 as if 4 before 5 which/that 6 As 7 As soon as 8 that/which

Exercise 3

Bài tập 1: Viết lại những câu sau sử dụng “in order that” và “so that”

  1. I took twenty driving lessons to pass my driving test first time.

  2. I arrived at the cinema early so as not to miss the beginning of the film.

  3. We stood up in order to get a better view of what was happening.

  4. Mr Jones bought a second car for his wife to learn to drive.

  5. I spoke slowly and clearly because I wanted the audience to understand me.

Bài tập 2: Viết lại những câu sau, sử dụng “in case”:

  1. I’m going to sign the agreement immediately. You might change your mind.

  2. Take this key with you. You might not be able to get into the house.

  3. We keep a fire extinguisher in the kitchen. There might be a fire.

  4. Go by train. There might be a lot of traffic on the roads.

  5. I’m going to take my passport with me. I might need it.

Bài tập 3: Viết lại những câu sau sử dụng “so…(that)” và “such…(that)”

  1. We were late. We missed the first act of the play.

  2. I was working hard. I forgot what the time was.

  3. There was a delay. We missed our connecting flight.

  4. We’ve had difficulties. We don’t think we can stay in business.

Bài tập 4: Viết lại những câu sau, sử dụng những liên từ được cho sẵn:

  1. John works hard. Susan works hard. (as…as)

  2. John is less intelligent than Suan. (not so…as)

  3. This computer holds less information than that one. (not…as much…as)

  4. The film “Superman 1” is enjoyable. “Superman 2” is enjoyable, too. (as…as)

Bài tập 5: Điền as…as, but, in case, in order that, so…that, such…that, when, which vào chỗ trống trong đoạn văn sau.

WYSIWYG

We create new words all the time. We have to do this in order that may express new ideas. Perhaps the strangest word (2) … has come into the English language recently is ‘wysiwyg’. I was (3) … puzzled by this word…I kept asking people what it meant, (4) … no one knew. Last week I found it in a dictionary. It is not (5)… peculiar… I had thought. It comes from computers. This is what it means, (6) … you want to know: ‘What You See Is What You Get’. This means that what you see on your screen is what you get ’ (7) … you print. Now I discover that everyone knows this word. The other day I was in my favourite restaurant and ordered sausages. They were (8) … small sausages…I complained to the waitress. She just smiled at me and whispered, ‘Wysiwyg!’

Đáp án:

Bài tập 1:

1 … driving lessons in order that/so that I might pass my driving test first time.

2 … the cinema early in order that/so that I might not miss the beginning of the film.

3 We stood up in order that/so that we might get a better view . . .

4 … a second car in order that/so that his wife might learn to drive.

5 … and clearly in order that/so that the audience might understand me.

Bài tập 2:

1 … immediately in case you change (or should change) your mind.

2 … with you in case you are not able (or should not be able) to get into the house.

3 … the kitchen in case there is (or should be) a fire.

4 … train in case there is (or should be) a lot of traffic on the roads.

5 … with me in case I need (or should need) it.

Bài tập 3:

1 We were so late (that) we missed …

2 I was working so hard (that) I forgot …

3 There was such a delay (that) we missed …

4 We’ve had such difficulties (that) we don’t think …

Bài tập 4:

1 John works as hard as Susan (does).

2 John is not so intelligent as Susan (is).

3 This computer does not hold as much information as that one (does).

4 The film ‘Superman 1’ is as enjoyable as ‘Superman 2’ (is).

Bài tập 5:

  1. in order that

  2. which

  3. so … (that)

  4. but

  5. as … as

  6. in case

  7. when

  8. such … (that)

Mọi thắc mắc các bạn có thể gửi thư về cho Thuvienhuongdan hoặc để lại bình luận dưới đây để chúng mình cùng nhau giải đáp thắc mắc nếu có nhé. Cảm ơn các bạn!

Chủ đề liên quan Kinh NghiệmNgữ pháp Jean K Jean K - jean.k - Level 15 Don't wish for it. Work for it. You make your best of your life. Bài tập về loại câu phức (the complex sentence)

Cùng chuyên mục

  • 1 Bài tập tổng hợp về các thì trong tiếng Anh (Phần 2) 257
  • 2 Bài tập tổng hợp về các thì trong tiếng Anh (Phần 1) 357
  • 3 Bài tập củng cố kiến thức về if only/I wish 2.771
  • 4 Cách sử dụng If only/I wish 186
  • 5 Bài tập về câu điều kiện (Phần 2) 290
  • 6 Cách đảo ngữ trong câu điều kiện 251
  • 7 Đừng để nhầm lẫn giữa 2 loại câu điều kiện hỗn hợp. 135
  • 8 IF hay Unless, bạn có biết? 131

Xem nhiều hôm nay

  • 1 Một số lưu ý và mẹo hay về hình ảnh sản phẩm khi đăng trên sàn thương mại điện tử 0
  • 1 Một số lưu ý và mẹo hay về hình ảnh sản phẩm khi đăng trên sàn thương mại điện tử 0
  • 1 Một số lưu ý và mẹo hay về hình ảnh sản phẩm khi đăng trên sàn thương mại điện tử 0
  • 1 Một số lưu ý và mẹo hay về hình ảnh sản phẩm khi đăng trên sàn thương mại điện tử 0
  • 1 Một số lưu ý và mẹo hay về hình ảnh sản phẩm khi đăng trên sàn thương mại điện tử 0
  • 1 Một số lưu ý và mẹo hay về hình ảnh sản phẩm khi đăng trên sàn thương mại điện tử 0
  • 1 Một số lưu ý và mẹo hay về hình ảnh sản phẩm khi đăng trên sàn thương mại điện tử 0
  • 1 Một số lưu ý và mẹo hay về hình ảnh sản phẩm khi đăng trên sàn thương mại điện tử 0

Từ khóa » Bài Tập Về Câu Phức Trong Tiếng Anh Có đáp An