Bài Tập Về Quy Tắc Thêm "s", "es" Vào Từ Loại Trong Tiếng Anh

Bài tập về quy tắc thêm "s", "es" vào từ loại trong tiếng AnhBài tập thêm đuôi s/es có đáp ánNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Bài tập thêm s và es thì hiện tại đơn có đáp án

Mời các bạn vào tham khảo và tải về với Bài tập về quy tắc thêm "s", "es" vào từ loại có đáp án do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải giúp các bạn thực hành kĩ năng phát âm và hoàn thiện được kĩ năng nói Tiếng Anh của mình một cách tốt nhất. Sau đây mời các bạn vào thử sức.

LÝ THUYẾT

Chúng ta thêm đuôi s và es vào sau động từ thường chia với ngôi thứ ba số ít ở thì hiện tại đơn (He, She, It). Đa số động từ trong tiếng anh chia với chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít ở thì hiện tại đơn sẽ được thêm “s”, chỉ các trường hợp đặc biệt sẽ thêm “es” hoặc dạng bất quy tắc.

1. Chúng ta thêm “es” sau động từ có chữ cái tận cùng bằng “o, x, ss, sh, ch”.

Go → goes

Cross → crosses

Teach → teaches

Fix → fixes

Brush → brushes

2.Với những động từ tận cùng bằng “y” dài, trước đó là một phụ âm (không phải o, u, a, e, i), thì ta bỏ “y” dài và thêm “ies” vào.

Fly → flies

Carry → carries

Study → studies

Hurry → hurries

Nhưng say → says vì trước “y” là một nguyên âm (o, u, a, e, i).

3.Động từ kết thúc bằng 1 nguyên âm + y, ta chỉ thêm s.

Play → plays.

Say → says

4. Đa số động từ ta thêm “s” khi chia ở ngôi thứ 3 số ít hiện tại đơn.

LUYỆN TẬP

Ex 1: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/ es của động từ

1. Go (đi) - gos/ goes/ go

2. Finish (kết thúc) - finishes/ finishs/ finish

3. Do (làm) - dos/ does/ do

4. Teach (dạy) - teaches/teaches/ teach

5. Fix (sửa chữa) - fixs/ fies/ fixes

6. Catch (bắt kịp) - catches/ catchs/ catch

7. Kiss (hôn) - kiss/ kisss/ kisses

8. Miss (nhớ) - misss/ miss/ misses

9. Watch (xem) - watch/ watches/ watchs

10. Push (đẩy) - pushes/ push/ pushs

Ex 2: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ

1. Fly (bay ) - flies/ flys/ flyes

2. Study (học ) - studies/studys/ studyes

3. Cry (khóc) - crys/ cryes/ cries

4. Try (cố gắng) - trys/ tries/ tryes

5. Hurry (nhanh lên) - hurrys/ hurries/ hurryes

6. Imply (gợi ý) - implys/implies/implyes

7. Apply (áp dụng) - applies/ applys/ applyes

8. Carry (mang, vác) - carrys/carries/ carryes

9. Copy (sao chép) - copies/copys/ copyes

10. Dry (làm khô) - drys/ dries/ dryes

11. Fry (rán, chiên) - fries/ frys/ fryes

12. Bury (chôn) - burys/ buryes/ buries

Ex 3: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ

1. Say (nói) - saies/ sayes/ says

2. Buy (mua) - buys/ buies/ buyes

3. Pay (trả tiền) - paies/ pays/ payes

4. Enjoy (yêu thích) - enjoys/enjoies/ enjoyes

5. Play (chơi) - plays/ plaies/ playes

Ex 4: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ

1. Write (viết) - writs/ writes/ writies

2. Come (tới) - coms/ comies/ comes

3. Ride (lái xe) - rides/ ridies/ rids

4. Like (thích) - likies/ likes/ liks

5. Type (đánh máy) - typies/ typs/ types

Ex 5: Chọn dạng đúng của từ trong câu:

1. Police catchs/ catches him because he’s a theft

2. My mother is a teacher. She always teachs/ teaches me English.

3. John gos/ goes market about three-time a weeks.

4. He have/ has a good table.

5. Adam and Susan eat out/ eats out together.

6. I often watch/ watches TV before going to bed.

Ex 6. Thêm s/es vào những động từ sau

1. become11. write
2. begin12. pay
3. fix13. build
4. do14. drive
5. drink15. fly
6. eat16. catch
7. mix17. cut
8. visit18. sing
9. wash19. sleep
10. make20. win

Ex 7. Chọn dạng đúng của từ trong ngoặc:

1. He (have) ………. a new haircut today.

2. I usually (have) ……….breakfast at 6.30.

3. My mother often (teach)……….me English on Saturday evenings.

4. I like Math and she (like)……….Literature.

5. My sister (wash)……….the dishes every day.

Ex 8. bài tập cách phát âm đuôi s, es trong tiếng Anh

1. A. proofs B. books C. points D. days

2. A. asks B. breathes C. breaths D. kinds

3. A. sees B. sports C. pools D. trains

4. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites

5. A. books B. floors C. combs D. drums

6. A. cats B. tapes C. rides D. cooks

7. A. walks B. begins C. helps D. cuts

8. A. shoots B. grounds C. concentrates D. forests

9. A. helps B. laughs C. cooks D. finds

10. A. hours B. fathers C. dreams D. thinks

11. A. beds B. doors C. plays D. students

12. A. arms B. suits C. chairs D. boards

13. A. boxes B. classes C. potatoes D. finishes

14. A. relieves B. invents C. buys D. deals

15. A. dreams B. heals C. kills D. tasks

16. A. resources B. stages C. preserves D. focuses

17. A. carriages B. whistles C. assures D. costumes

18. A. offers B. mounts C. pollens D. swords

19. A. miles B. words C. accidents D. names

20. A. sports B. households C. minds D. Plays

Exercise 9: Write the right plural noun

1. I had two ____________ for lunch. (apple)

2. I was scared because John brought two ____________ to school. (knife)

3. My favorite MacDo meal is a Big Mac with ____________. (fry)

4. New Zealand has a lot of ____________. (sheep)

5. In my class there are many ____________. (child)

6. Do you know where the ____________ were from? (thief)

7. I love ____________. They are nice when it is hot. (tree)

8. You have lips like ____________. (cherry)

9. Do you know where my ____________ are? (key)

10. There were 12 ____________ in the tray. (egg)

Execise 10: Form the plural

1. This photo is fantastic

________________________________________

2. That bag is heavy

________________________________________

3. This story is very funny!

________________________________________

4. That woman is from London

________________________________________

5. This dress is beautiful!

________________________________________

6. That boy is very tall!

________________________________________

7. This radio is expensive.

________________________________________

8. This knife is sharp.

________________________________________

ĐÁP ÁN

Ex 1: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/ es của động từ

1 - goes. Giải thích: tận cùng là o thì thêm es

; 2 - finishes. Giải thích: tận cùng là sh thì thêm es

3 - does. Giải thích: tận cùng là o thì thêm es

4 - teaches. Giải thích tận cùng là ch thì thêm es

5 - fixes. Giải thích tận cùng là x thì thêm es

6 - catches. Giải thích tận cùng là ch thì thêm es

7 - kisses. Giải thích tận cùng là ss thì thêm es

8 - misses. Giải thích tận cùng là ss thì thêm es

9 - watches. Giải thích tận cùng là ch thì thêm es

10 - pushes. Giải thích tận cùng là sh thì thêm es

Ex 2: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ

1. Fly (bay ) - flies

2. Study (học ) - studies

3. Cry (khóc) - cries

4. Try (cố gắng) - tries

5. Hurry (nhanh lên) - hurries

6. Imply (gợi ý) - implies

7. Apply (áp dụng) - applies

8. Carry (mang, vác) - carries

9. Copy (sao chép) - copies

10. Dry (làm khô) - dries

11. Fry (rán, chiên) - fries

12. Bury (chôn) - buries

Ex 3: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ

1 - says

Tận cùng là "y" mà trước "y" là một nguyên âm thì thêm s

2 - buys

Tận cùng là "y" mà trước "y" là một nguyên âm thì thêm s

3 - pays

Tận cùng là "y" mà trước "y" là một nguyên âm thì thêm s

4 - enjoys

Tận cùng là "y" mà trước "y" là một nguyên âm thì thêm s

5 - plays

Tận cùng là "y" mà trước "y" là một nguyên âm thì thêm s

Ex 4: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ

1 - writes; 2 - comes; 3 - rides; 4 - likes; 5 - types;

Ex 5: Chọn dạng đúng của từ trong câu:

1. Police catchs/ catches him because he’s a theft

2. My mother is a teacher. She always teachs/ teaches me English.

3. John gos/ goes market about three-time a weeks.

4. He have/ has a good table.

5. Adam and Susan eat out/ eats out together.

6. I often watch/ watches TV before going to bed.

Ex 6. Thêm s/es vào những động từ sau

1. becomebecomes11. writewrites
2. beginbegins12. paypays
3. fixfixes13. buildbuilds
4. dodoes14. drivedrives
5. drinkdrinks15. flyflies
6. eateats16. catchcatches
7. mixmixes17. cutcuts
8. visitvisits18. singsings
9. washwashes19. sleepsleeps
10. makemakes20. winwins

Ex 7. Chọn dạng đúng của từ trong ngoặc:

1. He (have) ……has…. a new haircut today.

2. I usually (have) …have…….breakfast at 6.30.

3. My mother often (teach)…teaches…….me English on Saturday evenings.

4. I like Math and she (like)…likes…….Literature.

5. My sister (wash)……washes….the dishes every day.

Ex 8. bài tập cách phát âm đuôi s, es trong tiếng Anh

1 - D; 2 - A; 3 - B; 4 - A; 5 - A;

6 - C; 7 - B; 8 - B; 9 - D; 10 - D;

11 - D; 12 - B; 13 - C; 14 - B; 15 - D;

16 - C; 17 - A; 18 - B; 19 - C; 20 - A;

Exercise 9: Write the right plural noun

1. I had two ______apples______ for lunch. (apple)

2. I was scared because John brought two ____knives________ to school. (knife)

3. My favorite MacDo meal is a Big Mac with ____fries________. (fry)

4. New Zealand has a lot of ______sheep______. (sheep)

5. In my class there are many ____children________. (child)

6. Do you know where the _____thieves_______ were from? (thief)

7. I love ____trees________. They are nice when it is hot. (tree)

8. You have lips like _____cherries_______. (cherry)

9. Do you know where my ______keys______ are? (key)

10. There were 12 _______eggs_____ in the tray. (egg)

Execise 10: Form the plural

1. These photos are fantastic!

2. Those bags are heavy.

3. These stories are very funny!

4. Those women are from London.

5. These dresses are beautiful!

6. Those boys are very tall.

7. These radios are expensive.

8. These knives are sharp.

Trên đây là Bài tập về quy tắc thêm "s", "es" vào từ loại trong tiếng Anh có đáp án, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý phụ huynh, thầy cô và các em học sinh.

Tham khảo thêm

  • 101 cấu trúc To V và Ving thường gặp

  • Viết đoạn văn tiếng Anh về lợi ích sống ở thành phố

  • 15 Đoạn văn bằng Tiếng Anh về môn thể thao yêu thích

  • Miêu tả bạn thân bằng Tiếng Anh

  • Bài tập câu phủ định thì hiện tại đơn lớp 6

  • Bài tập về câu hỏi Wh-question ở thì hiện tại đơn

  • TOP 19 Đoạn văn tiếng Anh về môn học yêu thích

  • Bài tập các thì trong tiếng Anh có đáp án

  • Bài tập về quy tắc thêm "s", "es" vào từ loại trong tiếng Anh

  • Bài tập về câu khẳng định thì hiện tại đơn lớp 6

Từ khóa » Cách Thêm S Es Vào Thì Hiện Tại đơn