Bài Tập Về Số Nguyên Tố, Số Siêu Nguyên Tố, Số Nguyên Tố Tương ...

Bài Tập Pascal Tổng Hợp Menu Uncategories Bài tập về số nguyên tố, số siêu nguyên tố, số nguyên tố tương đương, số phản nguyên tố.

Bài tập về số nguyên tố, số siêu nguyên tố, số nguyên tố tương đương, số phản nguyên tố.

linhc0ngtu 17:48

Bài 1. Phân tích số nguyên dương N thành tích của các thừa số nguyên tố.

VD: 12 = 2*2*3 Chương trình uses crt; var i,j,n:longint; a:array[2..100000] of longint; f1,f2:text; begin assign(f1,'bai1.inp');reset(f1); assign(f2,'bai1.out');rewrite(f2); readln(f1,n); i:=2;a[2]:=0; while n<>1 do begin while n mod i <> 0 do begin i:=i+1; a[i]:=0; end; a[i]:=a[i] +1; n:=n div i; end; for j:=2 to i do if a[j] > 0 then writeln(f2,j,' ',a[j]); close(f1);close(f2); end.

Bài 2. Số nguyên tố tương đương.Hai số tự nhiên được gọi là nguyên tố tương đương nếu chúng có cùng các ước số nguyên tố. Ví dụ 75 và 15 là nguyên tố tương đương vì cùng có các ước nguyên tố là 3 và 5. Cho trước hai số tự nhiên a và b. Hãy viết chương trình kiểm tra xem 2 số này có là nguyên tố tương đương với nhau hay không?

Chương Trình uses crt; var f1,f2:text; a:array [1..100] of integer; i,k,m,n:integer; Begin assign(f1,'bai2.inp');reset(f1); assign(f2,'bai2.out');rewrite(f2); Readln(f1,m,n); if m<n then begin k:=m;m:=n;n:=k;end; i:=1;k:=0; Repeat i:=i+1; if (m mod i=0) and (n mod i=0) then begin if k=0 then Writeln(f2,'co'); While (m mod i=0) and (n mod i=0) do begin m:=m div i;n:=n div i; end; end; Until i>=n; if k=0 then Writeln('ko'); close(f1);close(f2); End.

Bài 3. Số siêu nguyên tốSố siêu nguyên tố là số nguyên tố mà khi xoá bỏ dần các chữ số bên phải của nó thì phần còn lại vẫn là số nguyên tó. Ví dụ 2333 là số siêu nguyên tó vì 2333, 233, 23 ,2 đều là số nguyên tố.Yêu cầu: Cho số nguyên dương M (M <= 30000). Hãy sìm số siêu nguyên tố gần với M nhất tức là trị tuyệt đối của hiệu giữa số tìm được với M là nhỏ nhất)Dữ liệu vào: Nhập vào từ bàn phím số nguyên dương M (không cần kiểm tra dữ liệu nhập).Dữ liệu ra: Ghi ra màn hình hai số siêu nguyên tố gần M nhất, mỗi số một dòng theo thứ tự số nhỏ hơn ghi trước.

Ví dụ: Dữ liệu nhập: 30 Kết quả in ra trên 2 dòng: 29 31 Chương trình PROGRAM sieunguyento; USES crt; VAR j,i:longint; M:longint; f1,f2:text; {---------------------------------------------------------------------} FUNCTION snt(n:integer):boolean; var nt:boolean; j:integer; begin nt:=true; if (n<2) then nt:=false; for j:=2 to n-1 do if n mod j = 0 then nt:=false; snt:=nt; end; function sieunt(n:integer):boolean; var nt:boolean; i:integer; begin nt:=true; while snt(n) do n:=n div 10; if n<>0 then nt:=false; sieunt:=nt; end; {---------------------------------------------------------------------} BEGIN assign(f1,'sieunguyento.inp');reset(f1); assign(f2,'sieunguyento.out');rewrite(f2); readln(f1,M); for i:=M-1 downto 2 do if sieunt(i)=true then begin writeln(f2,i); break; end; for j:=M+1 to 30000 do if sieunt(j)=true then begin write(f2,j); break; end; close(f1);close(f2); END.

Bài 4. Số nguyên tố ( Năm 08 – 09).Cho dãy số gồm có n số nguyên dương a1, a2, ..., an và một số nguyên dương k.Yêu cầu: Hãy cho biết số lượng các phần tử có giá trị nhỏ hơn k là số nguyên tố của dãy số trên.Dữ liệu : Vào từ file Bai1.inp gồm: Dòng đầu tiên là hai số n và k. Dòng tiếp theo lần lượt là n số nguyên của dãy số.Kết quả: Ghi ra file bai1.out gồm duy nhất số m là số lượng các phần tử của dãy số thoả mãn yêu cầu đề bài.Giới hạn: 0 < n < 50000; 0 < k, ai < 5000

Chương Trình uses crt; var a:array[1..50000] of longint; k,m,i,j,n:longint; f1,f2:text; function KiemtraSNT(N:integer):boolean; Var nt: Boolean; i:Integer; Begin nt:= True; if N=1 then nt:=false; For i := 2 to N-1 do If ( N mod i = 0 ) then nt:=false; KiemtraSNT:=nt; End; BEGIN assign(f1,'bai4.inp');reset(f1); assign(f2,'bai4.out');rewrite(f2); readln(f1,n,k); m:=0; while not eof(f1) do for i:= 1 to n do begin read(f1,a[i]); KiemtraSNT(a[i]); if (KiemtraSNT(a[i])=true) and ( a[i] < k ) then inc(m); end; write(f2,m); close(f1);close(f2); end.

Bài 5. Số nguyên tố. Cho dãy số gồm có N số nguyên a1, a2, ..., aN và một số nguyên K.Yêu cầu: Hãy cho biết chỉ số và giá trị cả các phần tử có giá trị nhỏ hơn K là số nguyên tố.Dữ liệu : Vào từ filư văn bản bai1.inp gồm: Dòng đầu tiên là hai số N và K Dòng tiếp theo lần lượt là N số nguyên của dãy sốKết quả: Ghi ra file bai1.out gồm: Dòng đầu tiên là số M là số lượng các phần tử của dãy số là số nguyên tố. Nếu M > 0 thì M dòng tiếp theo, mỗi dòng ghi chỉ số và giá trị của một phần tử thuộc dãy số thoả mãn yêu cầu đề bài.Giới hạn: 0 < N < 1000; 0 < k, < ai < 1000

Ví dụ Bai1.inp Bai1.out 7 8 2 1 3 7 6 11 13 8 2 3 3 7 Chương Trình uses crt; var a:array[1..50000] of longint; k,m,i,j,n:longint; f1,f2,f3:text; function ktsnt(N:integer):boolean; Var nt: Boolean; i:Integer; Begin nt:= True; if N<2 then nt:=false; For i := 2 to N-1 do If ( N mod i = 0 ) then nt:=false; ktsnt:=nt; End; BEGIN assign(f1,'bai5.inp');reset(f1); assign(f2,'bai5.out');rewrite(f2); assign(f3,'trunggian.inp');rewrite(f3); read(f1,n,k); m:=0; j:=0; while not eof(f1) do for i:=1 to n do begin read(f1,a[i]);j:=j+1; if (ktsnt(a[i])) and ( a[i] < k ) then begin m:=m+1;; writeln(f3,j,' ',a[i]); end; end; close(f1); close(f3);reset(f3); writeln(f2,m); for i:=1 to m do begin readln(f3,j,a[i]); writeln(f2,j,' ', a[i]); end; close(f2);close(f3); end.

Bài 6. Số nguyên tố (Bài 5_ 09- 10)Số nguyên tố là số chỉ có thể chia hết cho 1 và chính nó.Giả xử dãy A là một dãy tăng dần các số nguyên tố 2, 3, 5, 7, 11, 13, …

Ta lập dãy B bằng cách viết ghép từng cặp số nguyên tố liền kề nhau: 23, 57, 1113, …

C là dãy nhận được từ B bằng cách loại đi các số không phải là số nguyên tố.Hãy tìm N số hạng đầu của dãy C với (0 < N <= 300).Dữ liệu: Vào từ file văn bản Bai5.Inp: Chứa số nguyên dương N.Kết quả: Ghi ra file văn bản Bai5.Out: Gồm N dòng, mỗi dòng chứa một số thuộc dãy C.

Ví dụ Bai5.Inp Bai5.Out
  1. 23
3137 8389 157163 167173 Chương Trình uses crt; const nmax=1e6; var a,b,c:array[1..10000] of longint; k,m,e,d,N,i,j:longint; s1,s2,S:string; function KTSNT(n:longint):boolean; var i:longint; begin KTSNT:=false; if n=2 then ktsnt:=true; if n < 2 then exit; i:=2; while i*i <= n do begin if n mod i = 0 then exit; inc(i); end; KTSNT:=true; end; {--------------------------------------------------} procedure gangiatri; Begin i:=1; for j:=2 to 1000 do begin if KTSNT(j) then begin a[i]:=j; inc(i); end; m:=1;k:=1; for k:=1 to 300 do begin str(a[m],S1); str(a[m+1],S2); val(S1+S2,b[k]); inc(m,2);S1:='';S2:=''; end; e:=1; for d:=1 to 100 do if KTSNT(b[d]) then begin c[e]:=b[d]; inc(e); end; End; end; {-------------------------------------------------} BEGIN clrscr; write('nhap so n: ');readln(N); gangiatri; for i:=1 to N do writeln(c[i]); readln END.

Bài 7. Số phản nguyên tố.Một số n gọi là số phản nguyên tố nếu số ước số của nó là nhiều nhất trong n nguyên dương đầu tiên. Cho số k. Hãy ghi ra số phản nguyên tố lớn nhất nhỏ hơn hoặc bằng K.

Dữ liệu vào trong file PNT.inp nội dung gồm: Dòng đầu tiên là số M (1 < M <= 100) M dòng tiếp theo lần lượt là các số k1, k2, ..., km;Dữ liệu ra trong file PNT.out gồm M dòng: dòng thứ i là số phản nguyên tố lớn nhất nhỏ hơn hoặc bằng Ki.

Giới hạn: 0 < ki < 2000000; Ví dụ: PNT.inp PNT.out 1 840 1000 Chương Trình var a:array[1..20000]of longint; i,j,n,m:longint; f1,f2:text; {-----------------------------------------------} function tinhuoc(n:longint):longint; var m:longint; begin m:=0; for i:=1 to n do if n mod i = 0 then inc(m); tinhuoc:=m; end; {-----------------------------------------------} function pnt(n:longint):longint; var chiso:longint; begin m:=0; for i:=1 to 1000 do begin a[i]:=tinhuoc(i); if m<=a[i] then begin m:=a[i]; chiso:=i; end; end; pnt:=chiso; end; {----------------------------------------------} begin assign(f1,'PNT.INP');reset(f1); assign(f2,'PNT.OUT');rewrite(f2); readln(f1,n); for i:=1 to n do begin readln(f1,a[i]); if pnt(a[i])<>0 then writeln(f2,pnt(a[i])); end; close(f1);close(f2); end.
  • Tweet
  • Share
  • Share
  • Share
  • Share

Sign up here with your email

Next « Prev Post Previous Next Post »

2 nhận xét

Write nhận xét trananhmo AUTHOR lúc 04:55 21 tháng 11, 2017 delete

sao bài phản nguyên tố k chạy đc

Reply avatar Unknown AUTHOR lúc 00:32 25 tháng 12, 2021 delete

neu bo text 100 thi sao

Reply avatar

ConversionConversion EmoticonEmoticon

Conversion Clean Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom) Được tạo bởi Blogger.

Popular

  • Bài tập về số nguyên tố, số siêu nguyên tố, số nguyên tố tương đương, số phản nguyên tố. Bài 1. Phân tích số nguyên dương N thành tích của các thừa số nguyên tố. VD: 12 = 2*2*3 Chương trình uses crt; var i,j,n:l...
  • Bài tập về số hoàn hảo, số chính phương. Bài 1. Số hoàn hảo (Năm 11-12) Trong một buổi học toán Bờm được học khái niệm về số có tính chất đặc biệt. Số hoàn hảo là số có tổng các...
  • Ngày tháng năm sau ngày được nhập N ngày Đề bài: Nhập ngày tháng năm. Hãy cho biết ngày tháng năm sau đó N ngày. var d,m,y,n:integer; Function      Songay(thang,nam: Integer):Intege...
  • Bài tập về dãy con: Bài 1: Viết chương trình nhập số nguyên K ( K > 1), và N số nguyên (N >= 1). Đưa ra màn hình độ dài đoạn lớn nhất các phần tử liên...
  • Độ bền của một số nguyên Độ bền của một số nguyên không âm n được định nghĩa như sau: - Nếu N có một chữ số thì độ bền của n bằng 0. - Nế...
  • Bình Chọn Vietnam nexttop model Bình chọn qua điện thoại Trong vòng chung kết cuộc thi “Vietnam Next Top Model” trên VTV3 các thí sinh được đánh số báo danh là một số ng...
  • Đếm số ký tự Bài 1. Đếm số ký tự ( năm 08-09). Cho tệp văn bản mang tên Bai2.inp Yêu cầu: Đếm số chữ cái khác nhau trong tệp trên và số lần xuấ...
  • Số Đảo Ngược  Cho số nguyên dương X, khi đảo ngược trật tự các chữ số của X ta sẽ thu được một số nguyên dương Y, Y được gọi là số đảo ngược của X. Ví...
  • Chuyển đổi giữa các hệ cơ số. Bài 1. Số hexa (năm 11-12) Trong toán học, lâu nay Bờm chỉ biết đến số thập phân. Hôm nay, tình cờ Bờm đọc được tài liệu nói về số hex...
  • Tính Tỉ Lệ Chữ Nguyên Âm Cho một văn bản chứa trong một file. Bạn hãy viết chương trình tính tỉ lệ các nguyên âm có mặt trong văn bản theo thứ tự của bảng chữ cá...

Comment

statistics

Sparkline

Từ khóa » Thuật Toán Tìm Số Siêu Nguyên Tố Trong Pascal