Bài Tập Về Từ Chỉ Lượng Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Bài tập lượng từ trong tiếng Anh bao gồm tổng hợp kiến thức lý thuyết và nhiều dạng bài tập khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo. Qua đó các bạn học sinh ôn luyện kiến thức ngữ pháp của mình thật tốt.
Bài tập Quantifiers trong tiếng Anh học sinh sẽ được thử sức với các dạng bài tập thú vị như chia động từ, sử dụng câu hỏi đuôi, viết lại câu, thực hiện các câu cảm thán. Các dạng bài tập về lượng từ trong tiếng Anh có đáp án chi tiết kèm theo cũng sẽ giúp học sinh tự kiểm tra và hiểu rõ hơn về cách giải quyết từng dạng bài. Ngoài ra các bạn xem thêm: Bài tập thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn, bài tập về các thì trong tiếng Anh.
Bài tập từ chỉ lượng trong tiếng Anh có đáp án
- I. Lý thuyết về từ chỉ số lượng
- II. Động từ sử dụng sau từ chỉ lượng
- III. Bài tập từ chỉ lượng trong tiếng Anh
- IV. Đáp án bài tập chỉ lượng từ trong tiếng Anh
- V. Bài tập tự luyện về lượng từ
I. Lý thuyết về từ chỉ số lượng
1. Some (một vài)
- Dùng trong câu khẳng định, lời mời
- Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
VD: I have some friends.
2. Any (một vài)
- Dùng trong câu phủ định và câu hỏi
- Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
VD: There aren’t any books in the shelf.
3. Many (nhiều)
- Thường dùng trong câu hỏi và câu phủ định, câu khẳng định được dùng ít hơn
- Đi với danh từ đếm được số nhiều
VD: Do you have many cars?
4. A lot of – Lots of (nhiều)
- Được dùng trong câu khẳng đinh và câu nghi vấn
- Đi với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều
VD: We spent a lot of money.
5. A few (một ít)
- Dùng trong câu khẳng định
- Dùng với danh từ đếm được số nhiều
VD: She enjoys her life here. She has a few friends and they meet quite often.
6. A little (một ít)
- Dùng trong câu khẳng định
- Đi với danh từ không đếm được
VD: Have you got any money? - Yes, a little. Do you want to borrow some?
II. Động từ sử dụng sau từ chỉ lượng
- Số thập phân, phân số, sự đo lường + động từ số ít
Three quarters of a ton is too much. (Ba phần tư tấn là quá nhiều.)
- All, some, plenty + of + danh từ số ít + động từ số ít
Some of the milk was sour. (Một ít sữa đã bị chua.)
- Half, part, a lot + of + danh từ số nhiều + động từ số nhiều
A lot of my friends want to emigrate. (Nhiều người bạn của tôi muốn di cư.)
- No + danh từ số ít + động từ số ít
No student has finished their assignment. (Không có học sinh nào hoàn thành bài tập.)
- No + danh từ số nhiều + động từ số nhiều
No people think alike. (Không có người nào nghĩ giống nhau.)
- A number of + danh từ số nhiều + động từ số nhiều
A number of countries are overproducing goods. (Một số nước đang sản xuất thừa hàng hóa.)
- The number of + danh từ số nhiều + động từ số ít
The number of visitors increases rapidly. (Lượng du khách tăng nhanh chóng.)
III. Bài tập từ chỉ lượng trong tiếng Anh
Exercise 1. Choose the best answer to complete each sentence
Bài 1: There wasn't …............. snow last night.
A. many
B. much
C. few
D. a large number of
Bài 2. …............the students in my class enjoy taking part in social activities.
A. Most of
B. Most
C. Many
D. The number of
Bài 3. He's always busy. He has …......... time to relax.
A. much
B. little
C. a little
D. plenty of
Bài 4. She put so …......... salt in the soup that she couldn't have it. It was too salty.
A. many
B. little
C. much
D. a little
Bài 5. He made too …........... mistakes in his writing.
A. a few
B. much
C. many
D. a number of
Bài 6. How …........... students are there in your class?
A. little
B. few
C. much
D. many
Bài 7. I feel sorry for her. She has …............. friends.
A. many
B. a few
C. few
D. a great deal of
Bài 8. I spent …............ my spare time gardening last year.
A. most of
B. most
C. many of
D. a large number of
Bài 9. He doesn't have so …........... friends as I think.
A. much
B. a great deal of
C. many
D. a large number of
Bài 10. There was so …............ traffic that it took me an hour to get home.
A. a lot of
B. little
C. much
D. many
Bài 11. Learning a language needs …........... patience.
A. a few
B. much
C. many
D. little
Bài 12. …............ the shops in the city center close at 5.30.
A. Many
B. Much of
C. Some
D. Most of
Bài 13. We had a boring holiday. .........................the time we lay on the beach.
A. Most
B. Much
C. Most of
D. Many of
Bài 14. With only............ hope, Harry didn't know how to keep going another day.
A. little
B. a little
C. few
D. a few
Bài 15. How ….......... money have you got?
A. many
B. much
C. a lot of
D. a great deal of
Bài 16. There was very …........... food at the party but I didn't eat anything.
A. little
B. much
C. many
D. a lot of
Bài 17. I think................ you are very tired after your long journey.
A. many
B. much
C. many of
D. much of
Bài 18. We didn't take …............ photographs when we were on holiday.
A. much
B. a lot of
C. many of
D. a great deal of
Bài 19. There isn't …........... shampoo in the bathroom.
A. any
B. some
C. little
D. few
Bài 20. Would you like ….......... tea?
A. some
B. many
C. a few
D. any
Bài 21. He had so …............. things to do.
A. many
B. a lot of
C. much
D. little
Bài 22. The mixture looks rather dry. Maybe you should add …........... water.
A. a few
B. few
C. a little
D. little
Bài 23. We're having a big party. We've invited …........ friends.
A. a lot of
B. much
C. many of
D. no
Bài 24. Could I try ….......... wine?
A. a little
B. a few
C. little
D. Few
Bài 25. Could I try ….......... wine?
A. a little
B. a few
C. little
D. Few
Bài 26. …............. my students are familiar with this kind of school activities.
A. Most
B. Most of
C. A few
D. few
Bài 27. He had spent …........... time writing an essay about his childhood.
A. a large number of
B. a great deal of
C. a few
D. many
Bài 28. Peter has spent …........ time and money on stamp collecting.
A. a few of
B. many of
C. a great deal of
D. a large number of
Bài 29. Peter has spent …........ time and money on stamp collecting.
A. a few of
B. many of
C. a great deal of
D. a large number of
Bài 30. How............ furniture do you think there is?
A. many
B. much
C. few
D. a lot of
Bài 31. Why don't you take a break? Would you like ….......... coffee?
A. few
B. some
C. many
D. much
Bài 32. He drank................ wine last night and gets sick now.
A. too many
B. too much
C. few of
D. a large number of
Bài 33. Give me …............ examples, please!
A. a few
B. a little
C. few
D. little
Bài 34. Is there …........... water in the glass?
A. any
B. some
C. many
D. lots of
Bài 35. Peter doesn't want …............ to do.
A. something
B. anything
C. nothing
D. everything
Bài 36. Can you speak French? - Yes,...................
A. a few
B. few
C. a little
D. little
Bài 37. Thank you very …............. for your help.
A. many
B. much
C. a lot of
D. little
Bài 38. He is very rich. He has ….......... money in the bank.
A. a great deal of
B. many
C. a large number of
D. few
Bài 39. She put too …......... sugar in the coffee. It became so sweet that I couldn't drink it.
A. many
B. much
C. few
D. little
Bài 40. I have got …............. homework to do.
A. many
B. few
C. a lot of
D. a large number of
Bài 41. She has talked too ….................
A. much
B. many
C. few
D. a great deal
Bài 42. He made very …........... mistakes.
A. much
B. many
C. little
D. a number of
Bài 43. They know ….......... about what to do.
A. many
B. few
C. little
D. the number of
Bài 44. …...... children are ill-prepared for employment.
A. Much
B. Most
C. A little
D. Most of
Bài 45. Would you like ….......... champagne to drink?
A. some
B. few
C. a few
D. many
Bài 46. When I studied Shakespeare, I thought his plays were …........... boring.
A. many
B. much
C. few
D. a few
Bài 47. …............. of the students are good today.
A. Most
B. Much
C. A little
D. Very
Bài 48. There were too ….........different nationalities in my class and we had to speak English.
A. a lot of
B. much
C. some
D. many
Bài 49. I don't know …............ about English literature.
A. many
B. much
C. a few
D. little
Bài 50. At the beginning, everybody spoke English very quickly, and I couldn't understand …........., but now things are easier.
A. much
B. many
C. a great deal of
D. a lot of
Exercise 2:. Điền SOME hoặc ANY vào chỗ trống
1. I don't have ............... paper.
2. Is there ............... petrol in the car?
3. I buy ...............fruit, but I don't have ...............vegetables.
4. Do you have ............... stamps? I need two.
5. I need ...............butter to make a cake.
6. I don't have ...............free time today. Sorry.
7. Are there............... potatoes in the basket?
8. There is ...............ink-pot on the table.
Exercise 3. Điền vào chỗ trống: HOW MUCH hoặc HOW MANY để hoàn thành câu sau
1. .............................beer is there in the fridge?
2. ...................................eggs do you want?
3. ..........................languages do you speak?
4. ..........................people are there in the class?
5.............................days are there in a week?
6. .............................milk do you drink everyday?
7. ................................kilos of rice do you want?
8. ..............................soda does she want?
Exercise 4: Chia động từ
1. What time .................. you (go) ....................... to school?
2. Lan (watch) ............................. T.V three times a week.
3. Nam and Ba often (go) ............................ fishing on Sunday.
4. We (not go) .............................. to school on Sunday.
5. My brother likes jogging. He ( jog) ...... every morning. At the moment, he (jog)....... in the park.
6. What is she doing ? -She (cook).............................. lunch.
7. Where is Ba? He (be) ................... in the yard. He (play).............................. badminton.
8. Hoa (not read)................................ book now, he (do).......................... his homework.
9. They (do) ............................................ their homework in the evening.
10. Nam (visit) ....................................... Hue this summer vacation.
Exercise 5: Điền a / an / some / any vào chỗ trống
1. There is .................. banana in the basket.
2. I need ..................tea.
3. Are there ..................tomatoes in the fridge?
4. We have .........rice, but we don't have ......meat.
5. There's ..................orange on the table.
6. I'd like ..................apple juice.
7. He has ............TV and ............computer.
8. Would you like ..................ice- cream?
9. I have.............. friends in Hue.
10. Do you have ...............dogs or cats at home?
11. Would you like ..................cup of tea?
12. I would like.................. cakes, please.
13. Can I have ............glass of milk?
14. Thank you. And .........box of chocolates would be fine.
Exercise 6: Fill in the blanks with: much/ many/ few/ little/ most.
1. She isn’t very popular. She has _________ friends.
2. Ann is very busy these days. She has _________ free time.
3. Did you take __________ photographs when you were on holiday?
4. I’m not very busy today. I haven’t got _________ to do.
5. This is very modern city. There are__________ old buildings.
6. The weather has been very dry recently. We’ve had ___________ rain.
7. ____________ English learners is becoming greater and greater.
8. ____________ people have applied for the job.
9. Did it cost ____________ to repair the car?
10. _____________ of my friends live in HCM city
Exercise 7: Complete the sentences with a, an, some or any.
1. I don’t have ___________ paper.
2. Is there ___________ petrol in the car?
3. I buy ___________ fruits, but I don’t have ___________vegetables.
4. Do you have ___________ stamps? I need two.
5. I need ___________ butter to make a cake.
6. I don’t have ___________ free time today. Sorry.
7. Are there ___________ potatoes in the basket?
8. There is ___________ ink-pot on the table.
9. Can I have ___________ glass of milk?
10. Thank you. And ___________box of chocolates would be fine.
Exercise 8. Chọn đáp án đúng.
1) I have got ……………….. T-shirts in my wardrobe.
A.Much B.many
2) ……………… pencils did you find yesterday?
A.how much B.how many
3) My dog brings me ………………… different slippers.
A.Much B.many
4) This cow produces …………………. milk.
A.Much B.many
5) ………………. shampoo did you use last week?
A.how muchB.how many
6) Paul always gets ………………. homework.
A.Much B.many
7) ………………. castles did he destroy?
A.how much B.how many
8) …………….. love do you need?
A.how much B.how many
9) Andy hasn’t got ……………….. hair.
A.MuchB.many
10) I drank too ……………… cola yesterday.
A.MuchB.many
Exercise 9 Điền vào chỗ trống với: a few, few, a little, little, much, many, some, any.
1) The postman doesn’t often come here. We receive ………….. letters.
2) The snow was getting quite deep. I had ……………….. hope of getting home that night.
3)
A: I’m having ……………… trouble fixing this shelf.
B: Oh, dear. Can I help you?
4) I shall be away for …………. days from tomorrow.
5) Tony is a keen golfer, but unfortunately he has …………… ability.
Exercise 10: Read the conversation between Mary and Sam. Then circle the correct item
Mary: What’s for dinner tonight?
Sam: How about 1) any/ some lasagna?
Mary: OK. Have you got the recipe?
Sam: Yes, I have. Let’s see what we need. First of all, we need 2) some/ any onions and 3) much/ some tomatoes for the sauce.
Mary: OK. We’re got enough tomatoes and onions. What else do you need?
Sam: We need 4) some/ many oil to cook the vegetables and we also need 5) some/ any meat. Is there any in the fridge?
Mary: Yes, don’t worry. We’ve got 6) a lot of/ many meat
Sam: What about cheese? Have we got 7) any/ many?
Mary: Yes. We’ve got enough
Sam: 8) How much/ How many packets of pasta have we got in the cupboard?
Mary: I can see two in the cupboard
Sam: Perfect! Let’s start cooking
Exercise 11: Circle the correct answer
1. Mary doesn’t need (some/ any) help from others as she can do it by herself.
2. There aren’t (some/ any) flowers in my garden.
3. Excuse me, I need (some/ any) information about the flights to Moscow next Monday.
4. We went shopping although we didn’t intend to by (some/any) clothes.
5. I wish that my teacher wouldn’t give us (some/ any) homework today.
6. I’m exhausted. I want to have (some/ any) time to get back my energy.
7. Do we have (some/ any) money to buy a new carpet? This one is too old.
8. I don’t have any wet tissues but Jane has (some/ any).
9. Yesterday the interviewer asked me (some/ any) questions related to my previous job.
10. I hope that you will put (some/ any) more effort in your learning.
IV. Đáp án bài tập chỉ lượng từ trong tiếng Anh
Bài 1
Câu 1: Đáp án B
Tuyết là một thực thể không đếm được , chả ai rảnh mà đi đếm một tuyết,hai tuyết,ba tuyết cả Do đó các đáp án A C D chỉ dùng cho các danh từ đếm được số nhiều không thể dùng trong trường hợp nàyĐáp án B
Câu 2: Đáp án A
Câu 3: Đáp án B
Thời gian là một thực thể không đếm được do đó chúng ta không thể dùng plenty of + N số nhiều trong trường hợp này được.Loại D
Chú ý câu ở đây nói rằng,anh ta luôn luôn bận rộn.Tức là thời gian để anh ta nghỉ ngơi giải trí là rất ít và hầu như là không có để mà xoã
Vì thế ta loại A vì nó sai lệch với ý nghĩa của câu đầu.Loại C vì nó không nhấn mạnh được mức độ mạnh để hoà hợp với trạng từ tần suất always
Đáp án B
Câu 4: Đáp án C
Muối được người Anh coi là một sự vật không đếm được.Vì cũng không có ai rảnh đến nỗi ngồi đếm từng hạt muối cả. Do đó,ta có thể loại ngay đáp án A
Chú ý câu hai,người nói cho biết là món súp mà cô ta nấu quá là mặn, do đó chắc chắn là cô này vụng về đã đổ cả đống muối vào món súp rồi.
Vậy ta loại ngay B và D vì nó không hợp với nghĩa ở đây
Đáp án C
Câu 5: Đáp án C
Lỗi lầm có thể đếm được,do đó ta loại đáp án B
Khi sử dụng với too,ta chỉ có hai dạng là : too many + N số nhiều hoặc too much + N số ít để nhấn mạnh
Do đó,ta có thể dễ dàng suy ra đáp án ở đây là C
Câu 6: Đáp án D
Dạng câu hỏi số lượng phổ biến mà chúng ta thường sử dụng là:
How many + danh từ số nhiều + are there ….. ?
How much + danh từ không đếm được + is there …. ?
Để ý ở đây students ở dạng số nhiều nên đáp án D là chính xác
Câu 7: Đáp án C
Chú ý câu đầu : “Tôi cảm thấy tiếc cho cô ấy” – Câu này thể hiện thái độ phủ định,ta có thể dễ dàng đoán được nghĩa của câu sau nghĩa là cô ấy có quá ít bạn và hầu như không có .Cho nên ta sử dụng đáp án C là phù hợp nhất với câu này.Đáp án B không đủ sức nhấn như few
Từ many thì lại thường sử dụng cho loại câu khẳng định mang ý nghĩa tích cực hơn
A great deal of + N không đếm được : nhiều
Đáp án C
Câu 8: Đáp án A
Ngoài việc most of + the N
Nó còn có thể đi với most of + adj sở hữu như my , our,her,his,its ,your + N
Many of và A large number of chỉ đi với danh từ số nhiều
Đáp án phù hợp ở đây là A
Câu 9: Đáp án C
Khi sử dụng với so,ta thường áp dụng hai cách sau:so many + N số nhiều hoặc so much + N không đếm được.Để ý ở đây friends là danh từ đếm được số nhiều nên đáp án phù hợp ở đây là C
Câu 10: Đáp án C
Khi sử dụng với so,ta thường áp dụng hai cách sau:so many + N số nhiều hoặc so much + N không đếm được.Để ý ở đây traffic là danh từ không đếm được nên đáp án phù hợp ở đây là C
Câu 11: Đáp án B
Patience (sự kiên nhẫn) là danh từ trừu tượng (không đếm được) do đó ta dễ dàng loại được A và C
Xét nghĩa của câu thấy rằng ,học ngôn ngữ thì cần phải kiên nhẫn, chứ không thể nào mà học ít mà mong đạt được thành công sớm được
Đáp án B là chuẩn xác
Đây cũng là một bài học cho các em, học là cần phải kiên nhẫn,đừng vì kết quả thấp mà đã nản lòng,hãy tiếp tục cố gắng,trau dồi và học hỏi,dần dần rồi kiến thức của em sẽ bá đạo nhanh thôi
Câu 12: Đáp án D
Cấu trúc: Most of the + N số nhiều
Ở đây xác định rõ là các cửa hàng ở trung tâm thành phố này
Do đó ,đáp án D là chuẩn xác
Câu 13: Đáp án C
Cấu trúc: Most of the + N số không đếm được + V ít
Ở đây xác định rõ khoảng thời gian mà chúng tôi ngồi ở trên bãi biển
Do đó ,đáp án C là chuẩn xác
Câu 14: Đáp án A
Hope (hi vọng) là danh từ trừu tượng nên dễ dàng loại C và D
Ở đây,hi vọng đó rất mong manh và gần như không có nên Harry mới lúng túng không biết làm thế nào để tiếp tục giữ nó
Vậy đáp án A là hợp lý nhất
Câu 15: Đáp án B
Chúng ta có hai dạng câu để hỏi , how much + N không đếm được và how many + N đếm được
Vì money là tiền,không đếm được.Chúng ta chỉ đếm được tờ tiền chứ không thể nào đè ngửa ra mà đếm một tiền ,hai tiền,ba tiền được
Đáp án ở đây là B
Câu 16: Đáp án B
Food là danh từ không đếm được do đó ta loại A
Khi nhấn mạnh về số lượng nhiều,người ta dùng very much
Ở đây người nói muốn nói là đồ ăn ở bữa tiệc này ê hề , rất nhiều nhưng không ăn bất cứ cái gì
Đáp án B ở đây là hợp lý
Câu 17: Đáp án C
You ở đây chúng ta hiểu là các bạn chứ không phải là bạn đơn thuần nhé,ta loại ngày B và D vì bất hợp lý với danh từ này
Ta có cấu trúc: Many of sb ( những người được nói đã xác định là ở trong chuyến đi dài ngày của các bạn )
Đáp án C
You ở đây em hiểu nghĩa là các bạn nhé . Cho nên nó là danh từ đếm được số nhiều.Ngoài ra many of + sb nó mang nghĩa xác định một nhóm người cụ thể .Ở đây là nhóm bạn mệt mỏi sau chuyến đi dài ngày của họ . Do đó ta chọn C
Câu 18: Đáp án B
Photographs là những tấm ảnh đếm được nên ta loại A và D
Ở đây chúng ta sử dụng a lot of là phù hợp vì many of the hoặc many of sb hay many of + adj sở hữu + N không có trường hợp xác định cụ thể trong câu này.
Đáp án B
Câu 19: Đáp án A
Shampoo là dầu gội đầu không đếm được nên ta loại D
Trong hình thức câu phủ định,ta dùng any + N không đếm được để nhấn mạnh tính phủ định
Đáp án A
Câu 20: Đáp án A
Đây là cấu trúc câu mời lịch sự: Would you like some tea ? (Bạn có muốn một chút trà không ?)
Trong ta ghi nhớ cách sử dụng này nhé
Đáp án A
Câu 21: Đáp án A
So có hai cách sử dụng là so many + N số nhiều và so much + N không đếm được
Để ý danh từ things là danh từ đếm được số nhiều nên ta chọn đáp án A
Câu 22: Đáp án C
Water là nước,không đếm được do đó ta loại A và B
Ở đây ý nói không tiêu cực,chỉ là thêm một chút nước để cho việc trộn lẫn cái gì đó không bị khô
Do đó ta chọn đáp án C
Câu 23: Đáp án A
Những người bạn ở đây là danh từ đếm được số nhiều nên ta loại B
Loại D vì câu này không phải mang hình thức phủ định
Ta không chọn many of ở đây vì những người bạn này mang tính chất chung chung , không rõ ràng
Đáp án A là chính xác
Câu 24: Đáp án A
Rượu (wine) là một thực thể không đếm được nên ta loại B và D
Ở đây,người này muốn thử một chút rượu,mang ý nghĩa tích cực chứ không tiêu cực
Ta chọn đáp án A
Câu 25: Đáp án A
So có hai cách sử dụng là so many + N số nhiều và so much + N không đếm được
Để ý danh từ wine là danh từ không đếm được nên ta chọn đáp án A
Hình thức câu mệnh lệnh ở đây nhấn mạnh là không nên uống quá nhiều rượu vì nó hại cho sức khoẻ của bạn
Đáp án A
Câu 26: Đáp án B
Ngoài việc most of + the N
Nó còn có thể đi với most of + adj sở hữu như my , our,her,his,its ,your + N
Đáp án phù hợp ở đây là B
Câu 27: Đáp án B
Trong 4 đáp án thì A , C và D đều đi với danh từ đếm được số nhiều nên không phù hợp
Chỉ có đáp án B là đi được với danh từ không đếm được
Câu 28: Đáp án C
Trong 4 đáp án thì A , B và D đều đi với danh từ đếm được số nhiều nên không phù hợp
Chỉ có đáp án C là đi được với danh từ không đếm được
Câu 29: Đáp án C
Các đáp án A ,B ,D đi với danh từ đếm được số nhiều
Chỉ có đáp án C là vừa đi được với danh từ đếm được số nhiều,vừa đi được với danh từ không đếm được
Đáp án C
Câu 30: Đáp án B
Furniture là nội thất,không đếm được
Chúng ta có hai dạng câu hỏi là how much và how many như anh đã nhắc đến ở các câu trên
Ta dễ dàng chọn được đáp án B
Câu 31: Đáp án B
Cấu trúc mời lịch sự : Would you like some coffee ?
Chúng ta chọn B
Câu 32: Đáp án B
Để nhấn mạnh tính tiêu cực của hành động,ta sử dụng too many hoặc too much
Do wine là danh từ không đếm được nên too much là đáp án đúng
Ta chọn B
Câu 33: Đáp án A
Examples là ví dụ , là danh từ đếm được số nhiều nên ta loại B và D
Ở đây là một câu cầu khiến mang tính chất lịch sự chứ không phải là một câu mang ý nghĩa tiêu cực nên ta sử dụng a few là hợp lý nhất
Đáp án A
Câu 34: Đáp án A
Đối với các loại câu hỏi phủ định hay câu hỏi y/n question
Chúng ta sử dụng any để nhấn mạnh tính phủ định
Đáp án A
Câu 35: Đáp án B
Đối với các loại câu hỏi phủ định hay câu hỏi y/n question
Chúng ta sử dụng any để nhấn mạnh tính phủ định
Ở đây là anything
Đáp án B
Câu 36: Đáp án C
Tiếng Pháp là danh từ không đếm được do đó,loại A và B
Do câu nói ở đây ở hình thức tích cực là có biết một chút nên ta chọn đáp án C
Câu 37: Đáp án B
Câu nói giao tiếp xã hội thông dụng: Thank you very much for your help (cám ơn sự giúp đỡ của bạn)
Đáp án B
Câu 38: Đáp án A
Các đáp án B,C,D chỉ đi được với danh từ đếm được số nhiều nên ta loại
Chỉ có đáp án A đi với danh từ không đếm được
Đáp án A
Câu 39: Đáp án B
Hình thức đại từ đi với too bao gồm too many và too much
Do sugar (đường ) là danh từ không đếm được nên đáp án ta chọn ở đây là B
Câu 40: Đáp án C
Các đáp án A,B,D là chỉ đi với danh từ đếm được số nhiều nên ta loại
Chỉ có đáp án C là có thể đi cả với danh từ đếm được số nhiều và không đếm được
Đáp án C
Câu 41: Đáp án A
Hình thức đại từ đi với too bao gồm too many và too much
Do lời nói ở đây không đếm được nên đáp án ta chọn ở đây là A
Câu 42: Đáp án B
Mistakes là danh từ đếm được nên ta loại A và C
Sau very chỉ có thể sử dụng là many chứ không thể là a number of được
Đáp án B
Câu 43: Đáp án C
Vấn đề biết ở đây là một khái niệm trừu tượng nên ta phải sử dụng từ đi được với danh từ không đếm được
Loại A,B và D
Đáp án C
Câu 44: Đáp án B
Những đứa trẻ ở đây nói chung chung nên ta sử dụng Most + N số nhiều
Loại A và C vì nó chỉ đi với danh từ không đếm được
Đáp án B
Câu 45: Đáp án A
Cấu trúc câu hỏi lịch sự : Would you like some + thứ đồ uống
Đáp án A
Câu 46: Đáp án B
boring ở đây là tính từ trừu tượng nên không thể sử dụng các đáp án A,C,D
Đáp án B là chính xác
Câu 47: Đáp án A
Cấu trúc: Most of the + N số nhiều + V số nhiều
Đáp án A
Câu 48: Đáp án D
Hình thức đại từ đi với too bao gồm too many và too much
Do different nationalities ( các quốc tịch khác nhau) là danh từ đếm được số nhiều nên đáp án ta chọn ở đây là D
Câu 49: Đáp án B
Kiến thức về văn học Anh ở đây là một khái niệm trừu tượng nên ta loại A và C
Đây là một câu khẳng định vấn đề không biết nhiều về kiến thức môn học này nên ta chọn B
Câu 50: Đáp án A
Về vấn đề kiến thức là một khái niệm trừu tượng nên ta loại B
C và D yêu cầu đằng sau là một danh từ nên ta không lựa chọn
Đáp án A
Bài 2
1/ any
2/ any
3/ some-any
4/ any
5/ some
6/ any
7/ any
8/ some
Bài 3
1/ How much
2/ How many
3/ How many
4/ How many
5/ How many
6/ How much
7/ How many
8/ How much
Bài 4
1/ do you go
2/ watches
3/ go
4/ don't go
5/ jogs – is jogging
6/ is cooking
7/ is – is playing
8/ isn't reading-is doing
9/ do
10/ is going to visit
Bài 5
1/a
2/ some
3/ any
4/ some –any
5/ an
6/ some
7/ a – a
8/ some
9/ some
10/ any
11/ a
12/ some
13/ a
14/ a
Exercise 5: Fill in the blanks with: much/ many/ few/ little/ most.
1. few | 2. little | 3. some | 4. much | 5. few |
6. little | 7. Many | 8. Many | 9. much | 10. Most |
Exercise 6: Complete the sentences with a, an, some or any.
1. any | 2. any | 3. some - any | 4. any | 5. some |
6. little | 7. any | 8. some | 9. a | 10. a |
Exercise 10
1. some | 2. some | 3. some | 4. some |
5. some | 6. a lot of | 7. any | 8. How many |
Exercise 11
1. any | 2. any | 3. some | 4. any | 5. any |
6. some | 7. some | 8. some | 9. some | 10. some |
V. Bài tập tự luyện về lượng từ
Exercise 1. Complete the sentences using “some” or “any”.
01. We didn’t buy_________ flowers. (any)
02. This evening I’m going out with_________ friends of mine. (some)
03. “Have you seen_________ good films recently?”–“No, I haven’t been to the cinema for ages”. (any)
04. I didn’t have_________ money, so I had to borrow_________. (any/some)
05. Can I have_________ milk in my coffee, please? (some)
06. I was too tired to do_________ work. (any)
Exercise 2. Complete the sentences using “much, many, few, a few, little, a little”.
01. He isn’t very popular. He has_________ friends. (few)
02. Ann is very busy these days. She has_________ free time. (little)
03. Did you take_________ photographs when you were on holiday? (many)
04. The museum was very crowded. There were too_________ people. (many)
05. Most of the town is modern. There are_________ old buildings. (few)
06. We must be quick. We have_________ time. (little)
07. Listen carefully, I’m going to give you_________ advice. (a little)
08. Do you mind if I ask you_________ questions? (a few)
09. This town is not a very interesting place to visit, so_________ tourists come here. (a few)
10. I don’t think Jill would be a good teacher. She’s got_________ patience. (little)
11. “Would you like milk in your coffee?” – “Yes, please. _________.” (a little)
12. This is a very boring place to live. There’s_________ to do. (little)
Exercise 3. Complete the sentences using “plenty/plenty of” and the followings: “hotels/ money/ room/ things/ to see/ time/ to learn”
01. There’s no need to hurry. There’s___________. (plenty of time)
02. He’s got no financial problems. He’s got___________. (plenty of money
03. Come and sit with us. There's___________. (plenty of room)
04. She knows a lot, but she still has___________. (plenty to learn)
05. It's an interesting town to visit. There___________. (plenty to see)
06. I'm sure we'll find somewhere to stay. ___________. (plenty of hotels)
Exercise 4. Complete the sentences using “much/many/few/little”.
01. She isn’t very popular. She has_________ friends. (few)
02. Ann’s very busy these days. She’s got__________ free time. (little)
03. Did you take_________ photographs when you were on holiday? (many)
04. I'm not very busy today. I haven't got_________ to do. (much)
05. This is a very modern city. There are_________ old buildings. (many)
06. The weather has been very dry recently. We've had_________ rain. (little)
07. "Do you know Rome?" "No, I haven't been there for_________ years." (few)
Exercise 5. Complete the sentences using “little/a little/few/a few”.
01. Gary is very busy with his job. He has_________ for other things. (little)
02. Listen carefully. I’m going to give you__________ advice. (a few)
03. Do you mind if I ask you__________ questions? (a few)
04. It's not a very interesting place to visit, so__________ tourists come here. (few)
05. I don't think Jill would be a good teacher. She's got__________ patience. (little)
06. "Would you like milk in your coffee?" "Yes, __________" (a little)
07. This is a very boring place to live. There's__________ to do. (little)
08. "Have you ever been to Paris?" "Yes, I've been there__________ times." (a few)
Exercise 6. Choose the best option among A, B, C, or D provided to complete each of the followings.
01. There is_________ water in the bottle.
A. little
B. a few
C. any
D. many
02. I have_________ money, not enough to buy groceries.
A. a lot of
B. little
C. any
D. many
03. I have_________ money, enough to buy a ticket.
A. a lot of
B. little
C. many
D. a little
04. She has_________ books, not enough for references.
A. few
B. a few
C. many
D. little
05. She has_________ books, enough to read.
A. many
B. few
C. a few
D. a little
06. There_________ traffic on the street at rush hours.
A. are too many
B.is too much
C. are too a lot
D. are too little
07. He bought_________ furniture for her new apartment which she has bought recently.
A. many
B. few
C. much
D. a few
08. _________ the people I work with are very friendly.
A. some
B. some of
C. a little of
D. a few
09. _________ these money is mine.
A. some
B. a few of
C. many
D. none of
10. We didn’t spend_________ money
A. many
B. some
C. much
D. a few
11. There are_________ people there.
A. too many
B. too a little
C. too much
D. too little
12. Do you know_________ people in this neighborhood.
A. much
B. a little
C. many
D. little
13. Would you like_________ to eat?
A. something
B. anything
C. everything
D. nothing
14. I can’t find it_________.
A. somewhere
B. nowhere
C. everyplace
D. anywhere
15. I like him_________.
A. so many
B. any much
C. so much
D. so some
16. We must be quick. There is_________ time left.
A. much
B. many
C. a lot of
D. little
17. Let’s go and have a drink we have_________ time left.
A. much
B. a little
C. a lot of
D. little
...............
18. There is a telephone in_________ room of the house.
A. every
B. any
C. some
D. no
19. You should read_________ sentence carefully.
A. every
B. some
C. many
D. a lot of
20. _________ has right to vote.
A. something
B. everyone
C. many people
D. some people
21. Both men_________ interested in this job in the interview yesterday.
A. are
B. was
C. were
D. is
22. There are four books on the table. _________ has a different color.
A. Every
B. Each
C. Many
D. Some
23. He has two bookstores. One is in Thac Mo. _________ is in Phuoc Binh
A. other
B. the others
C. another
D. the other
24. _________ restaurant is expensive.
A. some
B. either
C. neither
D. any
25. Did you take_________ photographs when you were on holiday.
A. some
B. either
C. much
D. many
26. The news has_________ information.
A. much
B. many
C. some
D. any
27. We’ll hurry. We haven’t got_________ time left.
A. some
B. many
C. much
D. any
28. I don’t have_________ friends in Ha Noi.
A. some
B. any
C. much
D. no
29. We didn’t buy_________ flowers yesterday.
A. some
B. many
C. much
D. any
30. There_________ at the door.
A. is somebody
B. is anybody
C. is everybody
D. isn’t nobody
31. She went out without_________ money.
A. any
B. many
C. much
D. some
32. There are_________ in the hall.
A. somebody
B. anybody
C. everybody
D. some people
33. I’m not hungry. I don’t want_________ to eat.
A. everything
B. anything
C. something
D. nothing
34. She didn’t take_________ money with her.
A. any
B. many
C. some
D. no
35. Has_________ body seen my bags?
A. somebody
B. any person
C. anybody
D. some people
36. Can I have_________ sugar, please.
A. any
B. some
C. much
D. little
37. Let me know if you need ______help.
A. any
B. many
C. some
D. much
38. Someone has forgotten ________umbrella.
A. them
B. their
C. they
D. theirs
39. The house were empty. There is _________living here.
A. someone
B. anybody
C. nobody
D. everybody
40. I don’t have ________relatives in these strange place.
A. any
B. some
C. a little
D. much
41. I’m so hungry. I could eat_________.
A. something
B. anything
C. nothing
D. every things
42. The exam was quite difficult. _________ passed.
A. Someone
B. Anybody
C. Nobody
D. Everybody
43. He has_________ luck. Everything he does, he gains.
A. any
B. some
C. a little
D. much
44. We have used_________ energy recently.
A. too many
B. many too
C. too much
D. much too
45. He spoke_________ English, so it was difficult for him to communicate with people here.
A. many
B. some
C. little
D. much
46. The village was small. There was_________ house.
A. many
B. few
C. little
D. a few
47. He isn’t very popular. He has_________ friends.
A. few
B. some
C. little
D. a few
48. The museum was too crowded. There_________ people there.
A. is too much
B. are too many
C. a few
D. few
49. _________ people are friendly.
A. some
B. some of
C. some of those
D. some those
50. Both of them_________ students at high school now.
A. are
B. is
C. was
D. were
51. _________ restaurants we went to were expensive.
A. Neither of
B. Neither of the
C. None of
D. Some of
52. Every seat in the theater last night_________ taken.
A. was
B. were
C. are
D. is
53. Everybody_________ at the square yesterday.
A. has arrived
B. have arrived
C. arrived
D. arrive
54_________ time I meet you. You look different.
A. much
B. every
C. some
D. no
55. _________ was given a book.
A. some students
B. every students
C. each students
D. each student
56. I would like to visit_________ country in the world.
A. some of
B. every
C. many
D. a lot of
57. In the football match_________ has 11 players.
A. each
B. every
C. two teams
D.it
58. The Olympic Games are held_________ four years.
A. each
B. every
C. one
D. once
59. Do you need_________?
A. a help
B. any help
C. any helps
D. helps
60. That was a very_________ story about the adventures in the tropical forests.
A. excitement
B. excited
C. exciting
D. excite
61. The pupils are very_________ because their school has won the basketball championship.
A. excitement
B. excited
C. exciting
D. excite
62. _________ should pay more taxes.
A. Rich
B. The rich
C. The riches
D. Richer
63. _________ people I know are worried about the environment.
A. Most
B. The most
C. Much
D. The much
64. _________ tall you've grown!
A. What
B. How
C. How much
D. How many
65. The film was_________ interesting that it could satisfy everybody.
A. too
B. very
C. so
D. such
66. My new job is much_________.
A. interesting
B. interested
C. interest
D. interests
67. They felt happy, and ______ did I.
A. either
B. neither
C. too
D. so
68. Peter says he doesn't see_________.
A. somebody
B. everybody
C. anybody
D. nobody
69. __________ don't like to read picture-books.
A. Some childs
B. some of children
C. some of the children
D. some of the childs
70. It's_________ long time since he last saw his parents.
A. such a
B. so
C. very
D. too
71. The audience clapped their hands so_________ that the singer had to sing again.
A. many times
B. much time
C. very much
D. much
72. Our seats were_________ far from the stage that we couldn't see the actors and actresses clearly.
A. very
B. too
C. enough
D. so
73. I like Dalat. What I like_________ living here is that it's fresh, quiet and beautiful.
A. more about
B. most about
C. more of
D. most of
74. _________ players are there in a football team?
A. How much
B. Many
C. Do many
D. How many
75. - How_________ does he run a day? - 16 miles.
A. much
B. far
C. long
D. fast
76. He can't cook well, and I can't, _________.
A. too
B. either
C. neither
D. so
77. The circus shows are_________ exciting that the whole family enjoy them.
A. so
B. very
C. too
D. such
78. I haven't had_________ an enjoyable evening for months.
A. such
B. so
C. much
D. very
79. She was_________ clever that she could make a dress by hands.
A. much
B. very
C. so
D. such
80. Most of the pupils are_________ to pass the examination.
A. good enough
B. too good
C. very good
D. good too
81. These piles of books are_________ cleaner than the others.
A. as
B. very
C. so
D. much
82. She is_________ an engineer nor an architect.
A. nor
B. both
C. neither
D. either
83. That play was_________ for her to see again.
A. too interesting
B. enough interesting
C. interesting enough
D. more interesting enough
84. The more we study, the_________ we are.
A. more good
B. good
C. well
D. better
85. Mary can't speak French_________.
A. Either can Peter
B. Neither can't Peter
C. Neither can Peter
D. Peter can't neither
86. Everyone can_________ in this school activity.
A. take off
B. take on
C. take part
D. take
87. _________ we eat, the fatter we become.
A. The much
B. The more
C. Many
D. A lot of
88. The lesson_________ for me to understand.
A. is very difficult
B. too difficult
C. difficult too
D. is too difficult
89. This exercise is_________ I must finish it as soon as possible.
A. very important so B. so important that
C. too important that D. enough important that
90. She was_________ she never had time to go out in the evening.
A. so busy that B. very busy C. busy enough D. busy so that
91. She didn’t eat __________breakfast.
A. much B. many C. some D. any
92. There aren’t_________ large glasses left.
A. some B. any C. much D. many
93. I have seen_________ of Minh recently.
A. a lot of B. any C. too much D. too many
94. Not_________ Denmark is hilly.
A. a lot of B. any of C. much of D. many of
95. You can’t see_________ a country in a week.
A. much of B. some of C. a lot of D. many of
96. I won’t pass the exam. I have missed_________ my lessons.
A. some of B. much of C. many of D. a lot of
97. He got _______men friends, but he doesn’t know_________ women.
A. lots of/ many B. much/ many C. many / many D. many/ much
98. I don’t travel_________ these days.
A. much B. some C. a lot D. many
99. _________ strong man has disheartened before such a challenge.
A. much a B. Some C. Many a D. Many
100. _________ time is needed to learn a language.
A. Any B. Some C. Much D. A lot of
101. _________ us think it’s time for an election.
A. Lots of B. Lot of C. Much D. Many
102. _________ cheese is made from cow’s milk.
A. Most B. Some C. Much D. More
103. _________ my friends live abroad.
A. Many B. Some C. Much D. Most of
104. _________ us thought he was wrong.
A. Most of B. Some of C. Much of D. Many a
105. Thank you for bringing me along. I never thought Shakespeare could be so_________ fun.
A. many B. much C. few D. some
106. You should say_________ and do_________.
A. many / few B. much / little C. few / many D. little / much
107. Very_________ people knew about it.
A. few B. less C. much D. little
............
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm bài tập từ chỉ lượng trong tiếng Anh
Từ khóa » Bài Tập Về Từ Chỉ Số Lượng Trong Tiếng Anh
-
Lượng Từ Trong Tiếng Anh - Các Từ Chỉ Số Lượng + Bài Tập Vận Dụng
-
50 Bài Tập Về Từ Chỉ Số Lượng Trong Tiếng Anh Cực Hay Có Lời Giải
-
Lượng Từ Trong Tiếng Anh Và Bài Tập Vận Dụng
-
Tổng Hợp Kiến Thức Về Từ Chỉ Số Lượng Trong Tiếng Anh
-
Trạng Từ Chỉ Số Lượng Trong Tiếng Anh Và Bài Tập Chỉ Cách Sử ...
-
Trạng Từ Chỉ Số Lượng Trong Tiếng Anh: định Nghĩa, Bài Tập - AMA
-
TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH VỀ TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG (có đáp án)
-
Bài Tập Về Từ Chỉ Số Lượng Trong Tiếng Anh - 123doc
-
"Lượng Từ" Trong Tiếng Anh & Bài Tập Có đáp án
-
Tất Tần Tật Về Lượng Từ (Quantifier) Trong Ngữ Pháp Tiếng Anh
-
Kiến Thức Về Từ Chỉ Số Lượng Trong Tiếng Anh Chi Tiết Nhất
-
Từ Chỉ Số Lượng (Quantifiers) Trong Tiếng Anh
-
Lượng Từ Trong Tiếng Anh (Quantifiers)