Bài Tập Về Xét Dấu Của Tam Thức Bậc 2, Bất Phương Trình Bậc 2 Và Lời ...
Có thể bạn quan tâm
Trong bài viết này, chúng ta cùng rèn luyện kỹ năng giải các bài tập về xét dấu của tam thức bậc 2, bất phương trình bậc 2 với các dạng toán khác nhau. Qua đó dễ dàng ghi nhớ và vận dụng giải các bài toán tương tự mà các em gặp sau này.
» Đừng bỏ lỡ: Các dạng toán phương trình bậc 2 một ẩn cực hay
I. Lý thuyết về dấu tam thức bậc 2
1. Tam thức bậc hai
- Tam thức bậc hai đối với x là biểu thức có dạng f(x) = ax2 + bx + c, trong đó a, b, c là những hệ số, a ≠ 0.
* Ví dụ: Hãy cho biết đâu là tam thức bậc hai.
a) f(x) = x2 - 3x + 2
b) f(x) = x2 - 4
c) f(x) = x2(x-2)
° Đáp án: a) và b) là tam thức bậc 2.
2. Dấu của Tam thức bậc hai
* Định lý: Cho f(x) = ax2 + bx + c, Δ = b2 - 4ac.
- Nếu Δ<0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x ∈ R.
- Nếu Δ=0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số a trừ khi x =-b/2a.
- Nếu Δ>0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số a khi x < x1 hoặc x > x2 ; trái dấu với hệ số a khi x1 < x < x2 trong đó x1,x2 (với x1<x2) là hai nghiệm của f(x).
> Gợi ý cách nhớ dấu của tam thức khi có 2 nghiệm: Trong trái ngoài cùng
* Cách xét dấu của tam thức bậc 2
- Tìm nghiệm của tam thức
- Lập bảng xét dấu dựa vào dấu của hệ số a
- Dựa vào bảng xét dấu và kết luận
II. Lý thuyết về Bất phương trình bậc 2 một ẩn
1. Bất phương trình bậc 2
- Bất phương trình bậc 2 ẩn x là bất phương trình có dạng ax2 + bx + c < 0 (hoặc ax2 + bx + c ≤ 0; ax2 + bx + c > 0; ax2 + bx + c ≥ 0), trong đó a, b, c là những số thực đã cho, a≠0.
* Ví dụ: x2 - 2 >0; 2x2 +3x - 5 <0;
2. Giải bất phương trình bậc 2
- Giải bất phương trình bậc hai ax2 + bx + c < 0 thực chất là tìm các khoảng mà trong đó f(x) = ax2 + bx + c cùng dấu với hệ số a (trường hợp a<0) hoặc trái dấu với hệ số a (trường hợp a>0).
III. Các bài tập về xét dấu tam thức bậc 2, bất phương trình bậc 2 một ẩn
° Dạng 1: Xét dấu của tam thức bậc 2
* Ví dụ 1 (Bài 1 trang 105 SGK Đại Số 10): Xét dấu các tam thức bậc hai:
a) 5x2 - 3x + 1
b) -2x2 + 3x + 5
c) x2 + 12x + 36
d) (2x - 3)(x + 5)
° Lời giải ví dụ 1 (Bài 1 trang 105 SGK Đại Số 10):
a) 5x2 – 3x + 1
- Xét tam thức f(x) = 5x2 – 3x + 1
- Ta có: Δ = b2 - 4ac = 9 – 20 = –11 < 0 nên f(x) cùng dấu với hệ số a.
- Mà a = 5 > 0 ⇒ f(x) > 0 với ∀ x ∈ R.
b) -2x2 + 3x + 5
- Xét tam thức f(x) = –2x2 + 3x + 5
- Ta có: Δ = b2 - 4ac = 9 + 40 = 49 > 0.
- Tam thức có hai nghiệm phân biệt x1 = –1; x2 = 5/2, hệ số a = –2 < 0
- Ta có bảng xét dấu:
f(x) > 0 khi x ∈ (–1; 5/2)- Từ bảng xét dấu ta có:
f(x) = 0 khi x = –1 ; x = 5/2
f(x) < 0 khi x ∈ (–∞; –1) ∪ (5/2; +∞)
c) x2 + 12x + 36
- Xét tam thức f(x) = x2 + 12x + 36
- Ta có: Δ = b2 - 4ac = 144 - 144 = 0.
- Tam thức có nghiệm kép x = –6, hệ số a = 1 > 0.
- Ta có bảng xét dấu:
- Từ bảng xét dấu ta có:
f(x) > 0 với ∀x ≠ –6
f(x) = 0 khi x = –6
d) (2x - 3)(x + 5)
- Xét tam thức f(x) = 2x2 + 7x – 15
- Ta có: Δ = b2 - 4ac = 49 + 120 = 169 > 0.
- Tam thức có hai nghiệm phân biệt x1 = 3/2; x2 = –5, hệ số a = 2 > 0.
- Ta có bảng xét dấu:
- Từ bảng xét dấu ta có:
f(x) > 0 khi x ∈ (–∞; –5) ∪ (3/2; +∞)
f(x) = 0 khi x = –5 ; x = 3/2
f(x) < 0 khi x ∈ (–5; 3/2)
* Ví dụ 2 (Bài 2 trang 105 SGK Đại Số 10): Lập bảng xét dấu của biểu thức
a) f(x) = (3x2 - 10x + 3)(4x - 5)
b) f(x) = (3x2 - 4x)(2x2 - x - 1)
c) f(x) = (4x2 – 1)(–8x2 + x – 3)(2x + 9)
d) f(x) = [(3x2 - x)(3 - x2)]/[4x2 + x - 3]
° Lời giải ví dụ 2 (Bài 2 trang 105 SGK Đại Số 10):
a) f(x) = (3x2 - 10x + 3)(4x - 5)
- Tam thức 3x2 – 10x + 3 có hai nghiệm x = 1/3 và x = 3, hệ số a = 3 > 0 nên mang dấu + nếu x < 1/3 hoặc x > 3 và mang dấu – nếu 1/3 < x < 3.
- Nhị thức 4x – 5 có nghiệm x = 5/4.
- Ta có bảng xét dấu:
- Từ bảng xét dấu ta có:
f(x) > 0 khi x ∈ (1/3; 5/4) ∪ x ∈ (3; +∞)
f(x) = 0 khi x ∈ S = {1/3; 5/4; 3}
f(x) < 0 khi x ∈ (–∞; 1/3) ∪ (5/4; 3)
b) f(x) = (3x2 - 4x)(2x2 - x - 1)
- Tam thức 3x2 – 4x có hai nghiệm x = 0 và x = 4/3, hệ số a = 3 > 0.
⇒ 3x2 – 4x mang dấu + khi x < 0 hoặc x > 4/3 và mang dấu – khi 0 < x < 4/3.
+ Tam thức 2x2 – x – 1 có hai nghiệm x = –1/2 và x = 1, hệ số a = 2 > 0
⇒ 2x2 – x – 1 mang dấu + khi x < –1/2 hoặc x > 1 và mang dấu – khi –1/2 < x < 1.
- Ta có bảng xét dấu:
- Từ bảng xét dấu ta có:
f(x) > 0 ⇔ x ∈ (–∞; –1/2) ∪ (0; 1) ∪ (4/3; +∞)
f(x) = 0 ⇔ x ∈ S = {–1/2; 0; 1; 4/3}
f(x) < 0 ⇔ x ∈ (–1/2; 0) ∪ (1; 4/3)
c) f(x) = (4x2 – 1)(–8x2 + x – 3)(2x + 9)
- Tam thức 4x2 – 1 có hai nghiệm x = –1/2 và x = 1/2, hệ số a = 4 > 0
⇒ 4x2 – 1 mang dấu + nếu x < –1/2 hoặc x > 1/2 và mang dấu – nếu –1/2 < x < 1/2
- Tam thức –8x2 + x – 3 có Δ = –47 < 0, hệ số a = –8 < 0 nên luôn luôn âm.
- Nhị thức 2x + 9 có nghiệm x = –9/2.
- Ta có bảng xét dấu:
- Từ bảng xét dấu ta có:
f(x) > 0 khi x ∈ (–∞; –9/2) ∪ (–1/2; 1/2)
f(x) = 0 khi x ∈ S = {–9/2; –1/2; 1/2}
f(x) < 0 khi x ∈ (–9/2; –1/2) ∪ (1/2; +∞)
d) f(x) = [(3x2 - x)(3 - x2)]/[4x2 + x - 3]
- Tam thức 3x2 – x có hai nghiệm x = 0 và x = 1/3, hệ số a = 3 > 0.
⇒ 3x2 – x mang dấu + khi x < 0 hoặc x > 1/3 và mang dấu – khi 0 < x < 1/3.
- Tam thức 3 – x2 có hai nghiệm x = √3 và x = –√3, hệ số a = –1 < 0
⇒ 3 – x2 mang dấu – khi x < –√3 hoặc x > √3 và mang dấu + khi –√3 < x < √3.
- Tam thức 4x2 + x – 3 có hai nghiệm x = –1 và x = 3/4, hệ số a = 4 > 0.
⇒ 4x2 + x – 3 mang dấu + khi x < –1 hoặc x > 3/4 và mang dấu – khi –1 < x < 3/4.
- Ta có bảng xét dấu:
- Từ bảng xét dấu ta có:
f(x) > 0 ⇔ x ∈ (–√3; –1) ∪ (0; 1/3) ∪ (3/4; √3)
f(x) = 0 ⇔ x ∈ S = {±√3; 0; 1/3}
f(x) < 0 ⇔ x ∈ (–∞; –√3) ∪ (–1; 0) ∪ (1/3; 3/4) ∪ (√3; +∞)
f(x) không xác định khi x = -1 và x = 3/4.
° Dạng 2: Giải các bất phương trình bậc 2 một ẩn
* Ví dụ 1 (Bài 3 trang 105 SGK Đại Số 10): Giải các bất phương trình sau
a) 4x2 - x + 1 < 0
b) -3x2 + x + 4 ≥ 0
c)
d) x2 - x - 6 ≤ 0
° Lời giải ví dụ 1 (bài 3 trang 105 SGK Đại Số 10):
a) 4x2 - x + 1 < 0
- Xét tam thức f(x) = 4x2 - x + 1
- Ta có: Δ = -15 < 0; a = 4 > 0 nên f(x) > 0 ∀x ∈ R
⇒ Bất phương trình đã cho vô nghiệm.
b) -3x2 + x + 4 ≥ 0
- Xét tam thức f(x) = -3x2 + x + 4
- Ta có : Δ = 1 + 48 = 49 > 0 có hai nghiệm x = -1 và x = 4/3, hệ số a = -3 < 0.
⇒ f(x) ≥ 0 khi -1 ≤ x ≤ 4/3. (Trong trái dấu a, ngoài cùng dấu với a)
⇒ Tập nghiệm của bất phương trình là: S = [-1; 4/3]
c) (*)
- Điều kiện xác định: x2 - 4 ≠ 0 và 3x2 + x - 4 ≠ 0
⇔ x ≠ ±2 và x ≠ 1; x ≠ 4/3.
- Chuyển vế và quy đồng mẫu chung ta được:
(*) ⇔
- Nhị thức x + 8 có nghiệm x = -8
- Tam thức x2 – 4 có hai nghiệm x = 2 và x = -2, hệ số a = 1 > 0
⇒ x2 – 4 mang dấu + khi x < -2 hoặc x > 2 và mang dấu – khi -2 < x < 2.
- Tam thức 3x2 + x – 4 có hai nghiệm x = 1 và x = -4/3, hệ số a = 3 > 0.
⇒ 3x2 + x – 4 mang dấu + khi x < -4/3 hoặc x > 1 mang dấu - khi -4/3 < x < 1.
- Ta có bảng xét dấu như sau:
- Từ bảng xét dấu ta có:
(*) < 0 ⇔ x ∈ (–∞; –8) ∪ (-2; -4/3) ∪ (1; 2)
d) x2 - x - 6 ≤ 0
- Xét tam thức f(x) = x2 - x - 6 có hai nghiệm x = -2 và x = 3, hệ số a = 1 > 0
⇒ f(x) ≤ 0 khi -2 ≤ x ≤ 3.
⇒ Tập nghiệm của bất phương trình là: S = [-2; 3].
° Dạng 3: Xác định tham số m thỏa điều kiện phương trình
* Ví dụ 1 (Bài 4 trang 105 SGK Đại Số 10): Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau vô nghiệm
a) (m - 2)x2 + 2(2m - 3)x + 5m - 6 = 0
b) (3 - m)x2 - 2(m + 3)x + m + 2 = 0
° Lời giải ví dụ 1 (bài 4 trang 105 SGK Đại Số 10):
a) (m - 2)x2 + 2(2m - 3)x + 5m - 6 = 0 (*)
• Nếu m - 2 = 0 ⇔ m = 2, khi đó phương trình (*) trở thành:
2x + 4 = 0 ⇔ x = -2 hay phương trình (*) có một nghiệm
⇒ m = 2 không phải là giá trị cần tìm.
• Nếu m - 2 ≠ 0 ⇔ m ≠ 2 ta có:
Δ' = b'2 - ac = (2m - 3)2 - (m - 2)(5m - 6)
= 4m2 - 12m + 9 - 5m2 + 6m + 10m - 12
= -m2 + 4m - 3 = (-m + 3)(m - 1)
- Ta thấy (*) vô nghiệm ⇔ Δ' < 0 ⇔ (-m + 3)(m - 1) < 0 ⇔ m ∈ (-∞; 1) ∪ (3; +∞)
- Vậy với m ∈ (-∞; 1) ∪ (3; +∞) thì phương trình vô nghiệm.
b) (3 - m)x2 - 2(m + 3)x + m + 2 = 0 (*)
• Nếu 3 - m = 0 ⇔ m = 3 khi đó (*) trở thành -6x + 5 = 0 ⇔ x = 5/6
⇒ m = 3 không phải là giá trị cần tìm.
• Nếu 3 - m ≠ 0 ⇔ m ≠ 3 ta có:
Δ' = b' - ac = (m + 3)2 - (3 - m)(m + 2)
= m2 + 6m + 9 - 3m - 6 + m2 + 2m
= 2m2 + 5m + 3 = (m + 1)(2m + 3)
- Ta thấy (*) vô nghiệm ⇔ Δ' < 0 ⇔ (m + 1)(2m + 3) < 0 ⇔ m ∈ (-3/2; -1)
- Vậy với m ∈ (-3/2; -1) thì phương trình vô nghiệm.
Từ khóa » điều Kiện để Tam Thức Bậc Hai Vô Nghiệm
-
Tìm điều Kiện để Tam Thức Bậc Hai Luôn Dương, Luôn âm
-
ĐIỀU KIỆN ĐỂ TAM THỨC BẬC HAI LUÔN DƯƠNG ... - TOÁN HỌC
-
Tìm điều Kiện Của Tham Số để Tam Thức Bậc Hai Luôn Mang Một Dấu
-
TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ TAM THỨC BẬC HAI LUÔN ... - Tài Liệu 24h
-
Tam Thức Bậc 2 Luôn Dương Khi Nào ? Điều Kiện để Tam Thức Bậc 2 ...
-
TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ TAM THỨC BẬC HAI LUÔN DƯƠNG, LUÔN ÂM
-
Chuyên Dề Dấu Tam Thức Bậc Hai - SlideShare
-
Tìm điều Kiện để Tam Thức Bậc Hai Luôn Dương, Luôn âm
-
Điều Kiện để Tam Thức Bậc Hai Không đổi Dấu - Thầy Phú
-
Điều Kiện để Phương Trình Bậc 2 Lớn Hơn 0
-
Tìm M để Bất Phương Trình Vô Nghiệm | Chuyên đề Toán
-
Phương Trình Bậc 2 Có Nghiệm Khi Nào? Khi đó Delta Cần Thỏa điều ...
-
Tổng Hợp Dạng Toán Về Phương Trình Bậc 2 Một ẩn Thông Dụng Nhất.
-
Tìm điều Kiện để Tam Thức Bậc Hai Luôn Dương, Luôn âm Với Mọi X ...