Bài Tập Word Form Anh Văn Lớp 8, Unit 9,10,11 - Tài Liệu Text - 123doc

Bài tập Word Form Anh văn lớp 8, Unit 9,10,11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.29 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>WORD FORMS</b><b>Unit 9</b>

1. conscious (adj) tĩnh - unconscious (adj) bất tĩnh - consciousness (n) trạng thái còn tĩnh táo - unconsciousness (n) trạng thái bất tĩnh

2. press (v) đè, nén, ấn, nhấn - pressure (n) sức ép, áp lực3. anxious (about) (adj) lo lắng - anxiety (n) sự lo lắng, nỗi lo

4. instruct (v) hướng dẫn - instruction (n) sự hướng dẫn/ hướng dẫn sử dụng - instructor (n) người hướng dẫn, thầy giáo, người huấn luyện

5. inject (v) tiêm - injection (n) mũi tiêm, sự tiêm phòng6. revive (v) tỉnh lại - revival (n) sự tỉnh lại

7. sterile (adj) tiệt trùng, vô trùng - sterilize (v) diệt trùng, làm vơ trùng<b>Unit 10 </b>

1. fertilize (v): bón phân - fertilizer (n): phân bón

2. reduce (v): cắt giảm, làm giảm - reduction (n): sự cắt giảm

3. represent (v): đại diện, thay mặt - representative (n): người đại diện - representation (n): sự đại diện, thay mặt

4. protect (v): bảo vệ - protection (n): sự bảo vệ - protective (adj): bảo hộ5. environment (n): môi trường - environmental (adj): thuộc môi trường -

environmentalist (n): người làm công tác bảo vệ môi trường

6. recycle (v): tái chế - recycled (adj): đã tái chế - recycling (n): việc tái chế7. produce (v): sản xuất - production (n): sự sản xuất - product (n): sản phẩm

8. collect (v): thu nhặt, thu gom, sưu tầm = gather - collection (n): bộ sưu tập, sự thu gom

<b>Unit 11</b>

1. fly (v): bay - flight (n): chuyến bay

2. accommodate (v): sắp xếp chổ ở - accommodation (n): chổ ăn ở3. depart (v): rời xa, xuất hành - departure (n): sự xuất hành

4. arrive (v): đến - arrival (n): việc đến, lần đến, xe đến5. day (n): ngày - daily (adj): hàng ngày

6. mountain (n): núi - mountainous (adj): nhiều núi

</div><span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

9. south (n): hướng Nam - southern (adj): thuộc/theo hướng Nam10. tribe (n): bộ tộc - tribal (adj): thuộc dân tộc

11. recognize (v): công nhận - recognition (n): sự công nhận - recognized by…: được côngnhận bởi…

12. attract (v): thu hút attraction (n): sự/điểm thu hút attractive (adj): hấp dẫn, thu hút -attractively (adv)

13. tour (n): chuyến tham quan - tourist (n): khách du lịch - tourism (n): ngành du lịch

<b>EXERCISES</b><b>UNIT 9</b>

1. She has cut herself and it's quite ___________ badly(BLOOD)2. The lecturer is giving us first-aid ___________.(INSTRUCT)

3. A dog has bitten him. He needs an anti-tetanus ___________.(INJECT)4. People use first-aid to ease the victim's pain and ___________.(ANXIOUS)5. Relax for some minutes and you'll feel more ___________.(COMFORT)6. She was____________for days after the accident. (CONSCIOUS)

7. His speedy____________after the operation amazed all the doctors. (REVIVE)8. The____________of water caused the dam to burst. (PRESS)

9. The heart pumps ____________around the body. (BLEED)

10. Come by the fire. You must be ____________to the bone. (CHILL)11. I want an____________reply. (IMMEDIATELY)

12. The victim who has a dog bite needs an anti-tetanus____________.(INJECT)13. She is very____________about her mother’s health. (ANXIETY)

14. The nurse is giving Lan some first-aid____________.(INSTRUCT)15. Make sure that the needles are____________.STERILIZE)

<b>UNIT 10</b>

1. Reduce means not buying products which are____________(OVERPACKAGE)2. Linda is one of the____________from Friends of the Earth (REPRESENT)3. The country’s____________resources include forests, coal and oil. (NATURE)4. Waste paper can be____________after being recycling (USE)

</div><span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

6. Compost is a wonderful ____________. It helps plants grow (FERTILIZE)7. Share your____________story with our readers! (RECYCLE)

8. Air is a____________of gases (MIX)

9. These products are ____________ friendly (ENVIRONMENT)

<b>UNIT 11</b>

1. Every week, there are two____________from Hanoi to Nha Trang(FLY)

2. It's difficult to find____________ at busy times in this town.(ACCOMMODATE)3. The train made a late ____________.(DEPART)

4. We are waiting for the ____________ of his plane.(ARRIVE)5. There are three trains ____________ from Hanoi to Lao Cai.(DAY)

6. ____________, darks cloud appeared and it began to rain.(FORTUNATE)7. Tim and Shannon want to visit an ____________ institute in Vietnam.(OSEAN)8. My aunt lives in a ____________ area of the country.(MOUNTAIN)

9. There are some buses ____________ destinations.(SOUTH)

10. Ha Long Bay was ____________ by UNESCO as a World Heritage Site. <b>(RECOGNIZATION)</b>

11. Every week, there are two______________ from Hanoi to Nha Trang. (FLY)12. There is little ______________in Dalat at busy time. (ACCOMMODATE)13. The next______________for New York will be at 11.00. (DEPART)

14. The ______________of Flight 106 from Boston has been delayed. (ARRIVE)15. ______________, dark clouds soon appeared and it began to rain. (FORTUNATE)16. There are fights______________from Ho Chi Minh City to Nha Trang. (DAY)17. My family live in a northern ______________region. (MOUNTAIN)

</div><span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div><!--links-->

Từ khóa » Bài Tập Word Form Lớp 8 Unit 10