Bài Tập Word FORM Học Sinh Giỏi Lớp 9 - Hỏi Đáp
Có thể bạn quan tâm
Tài liệu ôn tập Tiếng Anh chuyên đề Word Form lớp 9 - Dạng đúng của từ trong ngoặc dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập Tiếng Anh lớp 9 năm học 2020 - 2021 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu Tiếng Anh gồm toàn bộ từ vựng cũng như các dạng thức của chúng ở vai trò tính từ, động từ, trạng từ và danh từ xuyên suốt từ Unit 1 đến Unit 10 rất hữu ích cho quá trình học tập của các bạn và 123 câu bài tập Tiếng Anh có đáp án giúp học sinh lớp 9 ôn tập kiến thức đã học hiệu quả.
Nội dung chính Show- Bài tập Word form lớp 9 có đáp án
- I. Bảng Word form lớp 9 theo từng Unit
- II. Cách làm bài tập Word form lớp 9
- III. Bài tập word form lớp 9 thí điểm có đáp án
- Video liên quan
Xem thêm: Bài tập Word Form lớp 9 Unit 1
Bài tập Word form lớp 9 có đáp án
- I. Bảng Word form lớp 9 theo từng Unit
- II. Cách làm bài tập Word form lớp 9
- III. Bài tập word form lớp 9 thí điểm có đáp án
I. Bảng Word form lớp 9 theo từng Unit
UNIT 1:
NOUN
VERB
ADJECTIVE
ADVERB
impression: ấn tượng
impress: gây ấn tượng
impressive:gây ấn tượng
impressively: đầy ấn tượng
- friend: người bạn
- friendliness: sự thân thiện, lòng mến khách
- friendship: tình bạn
friendly: thân thiện
friendlily: một cách thân thiện
- correspondent: người viết thư, phóng viên
- correspondence: quan hệ thư từ
correspond: trao đổi thư từ, tương ứng với
corresponding: tương ứng với
correspondingly: tương ứng
religion: tôn giáo
religious: thuộc tôn giáo
dependence: sự phụ thuộc
depend: phụ thuộc
dependent: phụ thuộc
office: lễ nghi
official: chính thức
industry: công nghiệp
industrial: thuộc công nghiệp
division: sự phân chia
divide: chia, phân chia
compel: bắt buộc
compulsory: bắt buộc
separation: sự chia cắt
separate: tách ra
interest: sự quan tâm, điều thích thú
interest: làm cho ai thích thú
- interesting: thú vị
- interested: quan tâm, thích thú
interestingly: một cách thích thú
- instruction: sự giảng dạy
- instructor: người dạy, huấn luyện viên
instruct: dạy, truyền kiến thức cho
instructive: để truyền kiến thức
peace: hòa bình
peaceful: hòa bình, yên tĩnh
beauty: vẻ đẹp
beautify: làm đẹp
Beautiful: xinh đẹp
Beautifully: xinh đẹp, hay
Prayer: lời cầu nguyện
Pray: cầu nguyện
UNIT 2
NOUN
VERB
ADJECTIVE
ADVERB
Tradition: truyền thống
Traditional: thuộc về truyền thống
Traditionally: theo truyền thống
- design: kiểu dáng
- designer: nhà thiết kế
design: thiết kế
Modernize: hiện đại hóa
Modern: hiện đại
Fashion: thời trang
Fashionable: hợp thời trang
Unfashionable: lỗi thời
Fashionably: một cách hợp thời
Effect: hiệu quả
affect: có tác dụng với
Effective: có hiệu quả
ineffective: không hiệu quả
Effectively: một cách có hiệu quả
ineffectively: một cách không hiệu quả
Nature: thiên nhiên
Natural: tự nhiên
Naturally: tự nhiên
Nation: quốc gia
National: thuộc quốc gia, dân tộc
Nationwide: toàn quốc
international: quốc tế
Nationally: về quốc gia, dân tộc
Nationwide: toàn quốc
Inspiration: nguồn cảm hứng
Inspire: gây cảm hứng
Convenience: sự tiện lợi
Convenient: tiện lợi
inconvenient: bất tiện
Conveniently: tiện lợi
inconveniently: bất tiện
Minority: thiểu số
Minor: thứ yếu, không quan trọng
Music: âm nhạc
Musician: nhạc sĩ
Musical: thuộc về âm nhạc
Speciality (specialty): đặc sản
Specialize: chuyên về
Special: đặc biệt
Specially: đặc biệt
Especially: đặc biệt là, nhất là
UNIT 3
NOUN
VERB
ADJECTIVE
ADVERB
Collection: sự sưu tầm, bộ sưu tập
Collector: người sưu tầm
Collect: sưu tầm, thu gom
Collective: tập thể, chung
Collectively: có tính tập thể
Enjoyment: niềm vui
Enjoy: yêu thích
Enjoyable: thú vị
Enjoyably; một cách thú vị
Entrance: lối vào
Entry: lối vào
Enter: đi vào
Hero: anh hùng
Heroic: can đảm, anh dũng.
Heroically: một cách anh dũng
Hunger: nạn đói, sự khát khao
Hunger for: khao khát
Hungry: đói, thèm khát
Hungrily: một cách thèm khát.
Tiredness: sự mệt mỏi
Tire: trở nên mệt mỏi
Tired: mệt mỏi
UNIT 4
NOUN
VERB
ADJECTIVE
ADVERB
Advertisement: bài quảng cáo
Advertising: sự, ngành quảng cáo
Advertise: quảng cáo
Agreement: sự đồng ý
disagreement: sự bất đồng
Agree: đồng ý
Disagree: bất đồng
Agreeable: vui vẻ, dễ chịu
Disagreeable: khó chịu
Difficulty: sự khó khăn
Difficult: khó khăn
Examination: kỳ thi
Examiner: giám khảo
Examinee: thí sinh
Examine: khảo hạch, xem xét
Practice: sự luyện tập
Practice/ practise: luyện tập
Practical: thực dụng, thực tiễn
Practically: một cách thực dụng
Scenery: phong cảnh
Scenic: đẹp vì có nhiều phong cảnh
Reputation: sự nổi tiếng
Repute: cho là, đồn là
Reputable: có danh tiếng tốt
Reputably: có danh tiếng tốt
Culture: Văn hóa
Cultural: thuộc văn hóa
Culturally: về phương diện vănhóa
Improvement: Sự cải thiện
Improve: cải thiện, trao dồi
Quality: chất lượng, tài năng, phẩm chất
Qualify: có đủ tiêu chuẩn, có đủ đk
Qualified: có đủ tiêu chuẩn, có đủ đk
Information: thông tin
Inform: cung cấp thông tin
Informative: cung cấp nhiều tin tức
Edition: lần xuất bản
Editor: người biên tập
Edit: biên tập
Approximate: xấp xỉ, độ chừng
Approximately: khoảng chừng
Exact: chính xác
Exactly: chính xác
UNIT 5
NOUN
VERB
ADJECTIVE
ADVERB
Development: sự phát triển
Develop: phát triển
Developed: đã phát triển
Developing: đang phát triển
Expense: tiền chi tiêu, phí tổn
Spend: tiêu xài
Expensive: đắt tiền
Inexpensive: ít tốn kém, rẻ
Expensively: đắt tiền
Inexpensively: ít tốn kém, rẻ
Invention: sự phát minh
Inventor: nhà phát minh
Invent: phát minh
Popularity: sự phổ biến
Popularize: phổ biến
Popular: phổ biến
unpopular: không phổ biến
Popularly: phổ biến
Variety: sự đa dạng
Vary: khác nhau, thay đổi
Various: khác nhau
Variously: một cách khác nhau
View: cảnh vật, cách nhìn
Viewer: người xem TV
View: xem, nhìn
UNIT 6
NOUN
VERB
ADJECTIVE
ADVERB
Deforestation: sự phá rừng
Forest: rừng
Deforest: phá rừng
Disappointment: sự thất vọng
Disappoint: làm ai thất vọng
Disappointed: bị thất vọng
Disappointing: gây thất vọng
Environment: môi trường
Environmentalist: người hoạt động cho môi trường
Environmental: thuộc về môi trường
Environmentally: về môi trường
Harm: sự thiệt hại
Harm: làm hại
Harmful: có hại
Harmless: vô hại
Harmfully: có hại
Pollution: sự ô nhiễm
Pollutant: chất gây ô nhiễm
Pollute: gây ô nhiễm
Polluted: bị ô nhiễm
Unpolluted: không bị ô nhiễm
UNIT 7
NOUN
VERB
ADJECTIVE
ADVERB
Consumer: người tiêu dùng
Consumption: sự tiêu thụ
Consume: tiêu thụ
Efficiency: sự hiệu quả
Inefficiency: sự thiếu hiệu quả
Efficient: hiệu quả
Inefficient: thiếu hiệu quả
Efficiently: một cách hiệu quả
Inefficiently: một cách thiếu hiệu quả
Electricity: điện năng
Electrify: điện khí hóa
Electric: chạy bằng điện
Electrical: thuộc về điện
Energy: năng lượng
Energize: cung cấp năng lượng
Energetic: nhiệt tình, năng nổ
Energetically: một cách nhiệt tình
Luxury: xa xỉ phẩm
Luxurious: xa xỉ, sang trọng
Luxuriously: một cách xa xỉ
Necessity: sự cần thiết
Necessary: cần thiết
unnecessary: không cần thiết
Necessarily: nhất thiết
unnecessarily: không nhất thiết
Sun: mặt trời
Solar: thuộc về mặt trời
Reduction: sự giảm bớt
Reduce: giảm bớt
Worry: sự lo lắng
Worry: lo lắng
Worried: lo lắng
Protection: sự bảo vệ
Protect: bảo vệ
Protective: bảo vệ
Protectively: bảo vệ
Extreme: rất
Extremely: vô cùng, cực kỳ
Care: sự trông nom
Care: trông nom, nuôi nấng, chăm sóc
Careful: cẩn thận
Carefully: một cch2 cẩn thận
Shortage: sự thiếu hụt
Short: ngắn, thiếu
Economy: sự tiết kiệm
Economics: kinh tế học
Economist: nhà kinh tế
Economic: về kinh tế
Economical: tiết kiệm
Economically: một cách kinh tế
UNIT 8
NOUNVERBADJECTIVEADVERB
Celebration: hoạt động nhân dịp lễ kỹ niệm
Celebrate: ăn mừng lễ, kỹ niệm
Celebrated: nổi tiếng
Decoration: sự trang trí
Decorator: chuyên viên trang trí
Decorate: trang trí
Charity: việc từ thiện
Charitable: thuộc về việc từ thiện
Charitably: rộng lượng
Joy: niềm vui
Joyful: vui mừng
Joyfully: vui mừng
Generosity: sự hào phóng, rộng lượng
Generous: hào phóng, rộng lượng
Generously: một cách hào phóng, rộng lượng
Preparation: sự chuẩn bị
Prepare: chuẩn bị
Satisfaction: sự hài lòng
Satisfy: làm hài lòng, thỏa mãn
Satisfied: được hài lòng
Satisfying: làm hài lòng
UNIT 9
NOUNVERBADJECTIVEADVERB
Solution: giải pháp
Solve: giải quyết
Noise: sự ồn ào
Noisy: ồn ào
Noisily: ồn ào
Choice: sự lựa chọn
Choose: chọn lựa
Success: sự thành công
Succeed: thành công
Successful: thành công
Successfully: một cách thành công
Eruption: sự phun trào
Erupt: phun
Prediction: lời tiên đoán
Predict: tiên đoán
Predictable: có thể đoán trước
Unpredictable: không thể đoán trước
Safety: sự an toàn
Safe; an toàn
Safely: một cách an toàn
Strength: sức mạnh
Strengthen: trở nên mạnh hơn
Strong: mạnh mẽ
Strongly: một cách mạnh mẽ
Tide: thủy triều
Tidal: thuộc về thủy triều
Tropics: vùng nhiệt đới
Tropical: thuộc về nhiệt đới
Volcano: núi lửa
Volcanic: thuộc về núi lửa
UNIT 10
NOUNVERBADJECTIVEADVERB
Appearance: sự xuất hiện
disappearance: sự biến mất
Appear: xuất hiện
disappear: biến mất
Excitement: sự phấn khích
Excite: kích động, làm phấn khích
Excited: bị phấn khích
Exciting: gây phấn khích
Excitedly: bị kích động
Excitingly: gây kích động
Existence: sự tồn tại
Exist: tồn tại
Experience: kinh nghiệm
inexperience: sự thiếu kinh nghiệm
Experience: trải nghiệm
Experienced: giàu kinh nghiệm
inexperienced: thiếu kinh nghiệm
Experiencedly: đầy kinh nghiệm
Freedom: sự tự do
Free: trả tự do
Free: tự do
Freely: một cách tự do
Health: sức khỏe
Healthy: khỏe mạnh
Unhealthy: không khỏe mạnh
Healthful: có lợi cho sức khỏe
Healthily: một cách lành mạnh
Unhealthily: không không lành mạnh
Identity: lai lịch, lý lịch
Identification: Sự nhận ra
Identify: nhận ra, xác minh
Unidentified: không nhận ra, không xác minh được.
Imagination: sự tưởng tượng
Imagine: tưởng tượng
Imaginary: do tưởng tượng
Physics: môn vật lý
Physicist: nhà cật lý
Physical: thuộc về thể chất
Physically: về thể chất
Management: sự quản lý, sự điều khiển
Manager: người quản lý, giám đốc
Manage: quản lý, xoay sở
Similarity: sự giống nhau
Similar: giống
Similarly: tương tự
Courage: sự can đảm
Encourage: khuyến khích
Courageous: can đảm
Courageously: can đảm
Truth: lòng chân thật, sự thật
Truthful: thật thà, chân thật
True: chân chính, thật, đúng đắn
Truthfully: thật thà, chân thật
Truly: đích thực, thực sự
II. Cách làm bài tập Word form lớp 9
Hãy xem ví dụ bên dưới đây
The creative marketing ________ will be implemented immediately.
A. strategic C. strategize
B. strategy D. strategical
Bước 1: Nhìn vào từ phía trước và sau chỗ trống để xác định TỪ LOẠI mình cần điền là từgì.
Ở câu trên ta thấy trước chỗ trống có danh từ marketing, phía sau có động từ (cụ thể là chia ở thì tương lai) => Vị trí trong ô trống chỉ có thể là danh từ.
The + Adj + Noun + Noun + Verb (2 danh từ đặt cạnh nhau > danh từ ghép)
Bước 2: Nhận dạng xem đâu là danh từ trong 4 đáp án.
A và D đều là tính từ (Adj)
C là động từ (ize) > strategize (v): lập chiến lược
B là danh từ > chiến lược.
> Vậy đáp án là B: marketing strategy chiến lược marketing.
Một ví dụ khác nhé:
Materials for the seminar will be sent to all _______ two weeks in advance.
A. attendance C. attendees
B. attends D. attend
Tương tự như ở ví dụ 1, bước 1: các bạn nhìn vào từ đứng trước, đứng sau chỗ trống.
=> Xuất hiện từ all => Ô trống chỉ có thể là danh từ
B và D bị loại vì là động từ. Attend (v) tham gia, tham dự
Vấn đề là cả A (-ce) và C (-ee) đều là danh từ. Lúc này các bạn phải xác định xem ô trống cầnđiền là danh từ chỉ người hay vật (Thường sẽ nhìn vào đuôi (ee người) hoặc có thể nhìn vàođộng từ để xác định)
A: attendance: sự tham gia
C: attendees: những người tham gia/ người tham dự
=> Đáp án sẽ là C
* 2 LỜI KHUYÊN cho bạn khi làm bài tập WORDFORM
LỜI KHUYÊN 1: Bài tập cấu tạo từ thường kiểm tra tất cả các dạng từ loại như danh từ, tính từ, trạng từ, động từ. Để làm tốt dạng bài tập này, trước hết, bạn cần phải có một vốn từ vựng phong phú. Vì thế, khi học một từ mới nên học tất cả các từ WORDFORM liên quan, bao gồm cả tiền tố hoặc hậu tố cấu tạo từ trái nghĩa.
Ví dụ: succeed (v), success (n), successful (a), successfully (adv), unsuccessful (adj),unsuccessfully (adv).
LỜI KHUYÊN 2: Khi lựa chọn đáp án đúng cho bài tập WORDFORM cấu tạo từ ta cần chú ý những điểm sau:
Nếu điền DANH TỪ => xác định đó danh từ chỉ NGƯỜI hay SỰ VẬT; và kiểm tra xem có SỐ NHIỀU được không
Nếu điền ĐỘNG TỪ => kiểm tra THÌ và THỂ (xem động từ có chia ở BỊ ĐỘNG) không
Nếu điền TÍNH TỪ / TRẠNG TỪ => kiểm tra xem có BỊ NGƯỢC NGHĨA không.
Ví dụ Chọn từ thích hợp tương ứng với A.,B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau:
He cycled ________and had an accident.
A. careful B. careless C. carefully D. carelessly
=> Sau khi phân tích như các bước ở trên, ta biết sẽ dùng trạng từ bổ nghĩa cho động từ cycle, NHƯNG PHẢI DỪNG LẠI KIỂM TRA: TÍNH TỪ/ TRẠNG TỪ CÓ BỊ NGƯỢC NGHĨA KHÔNG => phải chọn carelessly thay vì carefully vì nghĩa của câu. Rất rất nhiều bạn, sai ở chỗ này! QUÊN KHÔNG KIỂM TRA BỊ NGƯỢC NGHĨA!
=> Đáp án là D: He cycled carelessly and had an accident. (Anh ấy đi xe máy ẩu và gặp tai nạn)
III. Bài tập word form lớp 9 thí điểm có đáp án
Give the correct form of the word in brackets.
1. That little girl can dance __________. (beauty)
2. Since her __________the room has been full of laughter. (arrive)
3. Most modern buildings has underground __________lots. (park)
4. I went to the __________store to buy something. (grocer)
5. There is no water left in the __________well. (near)
6. He is now studying in the USA as an __________student. (change)
7. They have a good __________of stamps. (collect)
8. Goods are __________as long as they are returned in good condition. (change)
9. The party __________twenty bottles from various parts of the house yesterday. (collect)
10. When did you start __________antique glass? (collect)
11. We like their __________. (FRIENDLY).
12. The __________ between Vietnam and China is good. (friend)
13. They seem to be __________. We dislike them. (friend)
14. There will be a __________in this street. (meet)
15. We saw __________girls there. (beauty)
16. The garden is __________with trees and flowers. (beauty)
17. They enjoy the __________atmosphere here. (peace)
18. The __________unit of currency is the Ringgit. (Malaysia)
19. In __________, there are other religions. (add)
20. The __________anthem of Vietnam is sung. (nation)
21. There is an __________ match between Vietnam and Lebanon on VTV3. (nation)
22. The language of __________is Bahasa Malaysia. (instruct)
23. Ao Dai is the __________dress of Vietnamese women. (tradition)
24. __________, Ao Dai is worn by women. (tradition)
25. To Huu is a famous __________(poetry). His poems are interesting.
26. Ao Dai is always __________. (fashion)
27. Jeans are __________made from cotton. (complete)
28. The __________from Genoa enjoyed wearing jeans. (work)
29. __________of clothes always goes up. (sell)
30. At the __________to the village, we saw the accident. (enter)
31. They had an __________day by the river. (enjoy)
32. They are __________-qualified teachers. (good)
33. We need further __________. (inform)
34. This book is very __________. (inform)
35. Look at the __________. Rain Bi looks handsome. (advertise)
36. It is an __________program. (interest)
37. The song is __________to me. (interest)
38. We felt __________in the show. (interest)
39. English is his __________. (nation)
40. It is cheap. Its __________. (expensive)
41. __________TV is available now. (interact)
42. The __________between this computer and the others is good. (interact)
43. The __________ of TV is always fast. (develop)
44. Libraries are helpful in __________childrens love for books. (develop)
45. The Internet has __________developed nowadays. (increase)
46. The Internet is one of the most important __________of our life. (invent)
47. Everyone has their __________which are hardly recognized by themselves. (limit)
48. The website is not used for teenagers. Its __________. (use)
49. Their __________is always good. (communicate)
50. She is a __________girl. (communicate)
51. Listen __________ please. (care)
52. Were __________that our environment is spoiled. (disappoint)
53. Our boys play __________today. (disappoint)
54. Were worried about the __________ here. (pollute)
55. This river is extremely __________. (pollute)
56. A __________faucet may waste 500 liters of water a month. (drip)
57. Her appearance is __________today. (need)
58. Farm __________ are always exported. (produce)
59. This plants __________is high, so it attracts a lot of investment. (produce)
60. The __________of this machine requires the latest techniques. (produce)
61. This energy-__________bulb is not cheap. (save)
62. The __________are requiring us to repair the machines. (consume)
63. Watching Korean films on TV is a time-__________activity. (consume)
64. Water __________is increasing this summer. (consume)
65. The __________of the model attracts us. (efficient)
66. They are working __________, so we are __________. (effect / satisfy)
67. Life always needs a lot of __________. (innovate)
68. The __________are cleaning the beach. (conserve)
69. __________, our environment must be protected. (ultimate)
70. Tet is the most important __________in Vietnam. (celebrate)
71. Fruits festival in Suoi Tien Park is a very __________ activity. (joy)
72. Look at the __________bulbs. They are so beautiful. (color)
73. My __________are so strong that the word love cant describe them. (feel)
74. The ____________________caused a lot of bad effects. (volcano/ erupt)
75. Our __________have not warned our fishermen about the Changchun typhoon carefully. (science)
76. A __________eruption occurred here last night. (disaster)
77. The beach is full of all kinds of __________. (pollute)
78. He used all his __________to force the door open. STRONG
79. The police are interested in the sudden __________of the valuable painting. APPEAR
80. My teacher __________me to take this examination. COURAGE
81. Recently health foods have increased in __________. POPULAR
82. The old lady hid all her __________under the floor. SAVE
83. Your money will be refunded if the goods are not to your complete __________. SATISFY
84. The council has promised to deal with the problem of __________among young people. EMPLOY
85. Tung had eaten so much, so he had to __________his belt. LOOSE
86. The dictionaries are with the other __________books. REFER
87. He was very __________of the work he had done. PRIDE
88. There is a __________of 10% in the amount of money available for buying new books. REDUCE
89. He is interested in the __________old buildings. PRESERVE
90. Saucepans are sold in the __________goods department. HOUSE
91. Friends of the Earth is concerned about the __________of the natural environment. CONSERVE
92. Thousands of people have been made __________ by the war. HOME
93. He wouldnt listen to her repeated __________, so in the end she went. REFUSE
94. The teacher gave his students __________to leave the classroom. PERMIT
95. They said good bye to each other just because of some minor __________. UNDERSTAND
96. He is old. Hes getting forgetful, and his __________often makes a lot of trouble. FORGET
97. This table may break under a lot of __________. PRESS
98. Dr. Jones is a well known __________. He has written several novels, one of which was about the historical meeting between the great leaders at Yalta in 1945. HISTORY
99. The car is a complete write off. It is quite __________. REPAIR
100. The Saigon Giai Phong is a __________newspaper. DAY
101. Mary looks worried about something. She looks __________at everything. WORRY
102. I cant believe you, what you say is quite __________. LOGIC
103. He is an __________doctor who just graduated from the medical school last year. EXPERIENCE
Exercise 2. Give the correct form of the word in bracket.
1. The _____ of people prefer TV to radio. MAJOR
2. The next stage in the _____ of television is interactive TV. DEVELOP
3. The country's official _____ of Malaysia is Islam. RELIGIOUS
4. I like this website because it is _____ for me. USE
5. I hope to speak English as _____ as my teacher. GOOD
6. The _____ of the new guest caused trouble to my aunt. ARRIVE
7. He learns very well and his parents are _____ of him. PRIDE
8. Many _____ have made lots of changes to The ao dai. DESIGN
9. Thousands of people have been made _____ by the flood. HOME
10. She was _____ because her mother was sick. HAPPY
11. We take _____ in being students of one of the most famous schools in this city. PROUD
12. What is the _____ between the ao dai nowadays and the one 100 years ago? DIFFERENT
13. The government has plans to _____ this city. MODERN
14. Those boys are _____ to talk to. INTEREST
15. The earthquake in Kobe in 1995 caused _____ damage. DISASTER
16. _____, people eat sticky rice cakes at Tet. TRADITION
17. He is an _____ of this newspaper. EDITION
18. This book is not _____. AVAIL
19. Its an _____ day. ENJOY
20. He _____ answered these questions. EXACT
Exercise 3: Write the correct form of the word in brackets
1. A good nights sleep will improve your _____________. (concentrate)
2. I think Tom and Mary have known each other since their _____________. (child)
3. Teens should learn to be ___________ when making a presentation. (confidence)
4. Have you thought of talking to a marriage guidance ___________ ? (counsel)
5. A lot of people eat too much when theyre___________. (depress)
6. Lan was upset because her parents ____________ her. (understand)
7. They asked me for some __________ on how to use the machine. (guide)
8. Anne is ___________ at her low rank in this semester. (frustrate)
9. Nowadays young people want to leave home as soon as they reach __________. (adult)
10. Dont be so ___________ about everything! (emotion)
11. My brother feels __________ when hes playing the guitar. (relax)
12. Her networking and __________ skills came in handy for a charity boxing event she hosted. (organize)
13. We had the phone ____________ because we are moving tomorrow. (connect)
14. He is very ___________ in everything he does. (system)
15. He will be able to receive an ___________ from a government agency. (allow)
16. Do parents get ___________ from their children studies? (SATISFY)
17. When did the toys come into ____________? (exit)
18. The newly-built cinema shows a ___________ of films. (vary)
19. Fruit _________ as it ripens. (SWEET)
ĐÁP ÁN1 - beautifully2 - arrival3 - parking4 - grocery5 - nearby6 - exchange7 - collection8 - changeable9 - collected10 - collecting11 - friendliness12 - friendship13 - unfriendly14 - meeting15 - beautiful16 - beautified17 - peaceful18 - Malaysian19 - addition,20 - national21 - international22 - instruction23 - traditional24 - Traditionally25 - poet26 - fashionable27 - completely28 - workers29 - Sale30 - entrance31 - enjoyable32 - well33 - information34 - informative35 - advertisement36 - interesting37 - interesting38 - interested39 - native40 - inexpensive41 - Interactive42 - interaction43 - development44 - developing45 - increasingly46 - inventions47 - limitations48 - unusable49 - communication50 - communicative51 - carefully52 - disappointed53 - disappointedly54 - pollution55 - polluted56 - dripping57 - needful58 - products59 - production60 - productivity61 - saving62 - consumers63 - consuming64 - consumption65 - efficiency66 - effectively - satisfactory67 - innovation68 - conservation69 - Ultimately70 - celebration71 - joyful72 - colorful73 - feelings74 - volcanic eruption75 - scientists76 - disastrous77 - pollutants78 - strength79 - appearance80 - encouraged81 - popularity82 - savings83 - satisfaction84 - unemployment85 - loosen86 - reference87 - proud88 - reduction89 - preservative90 - household91 - conservation92 - homeless93 - refusal94 - permission95 - misunderstanding96 - forgetfulness97 - pressure98 - historian99 - unrepairable100- daily101 - worriedly102 - illogical.103 - experienced
Exercise 2. Give the correct form of the word in bracket.
1 - majority; 2 - development; 3 - religion; 4 - useful; 5 - well;
6 - arrival; 7 - proud; 8 - designers; 9 - homeless; 10 - unhappy;
11 - pride; 12 - difference; 13 - modernize; 14 - interesting; 15 - disastrous;
16 - traditionally; 17 - editor; 18 - available; 19 - enjoyable; 20 - exactly;
Exercise 3: Write the correct form of the word in brackets
1. A good nights sleep will improve your _____concentration________. (concentrate)
2. I think Tom and Mary have known each other since their ______childhood_______. (child)
3. Teens should learn to be _____confident______ when making a presentation. (confidence)
4. Have you thought of talking to a marriage guidance ______counselor_____ ? (counsel)
5. A lot of people eat too much when theyre____depressed_______. (depress)
6. Lan was upset because her parents ______misunderstood______ her. (understand)
7. They asked me for some _____guidance_____ on how to use the machine. (guide)
8. Anne is _____frustrated______ at her low rank in this semester. (frustrate)
9. Nowadays young people want to leave home as soon as they reach____adulthood______. (adult)
10. Dont be so _____emotional______ about everything! (emotion)
11. My brother feels ____relaxed______ when hes playing the guitar. (relax)
12. Her networking and ____organizational______ skills came in handy for a charity boxing event she hosted. (organize)
13. We had the phone _____disconnected_______ because we are moving tomorrow. (connect)
14. He is very _____systematic______ in everything he does. (system)
15. He will be able to receive an _____allowance______ from a government agency. (allow)
16. Do parents get _____satisfaction______ from their children studies? (SATISFY)
17. When did the toys come into _____existence_______? (exit)
18. The newly-built cinema shows a _____variety______ of films. (vary)
19. Fruit ___sweetens______ as it ripens. (SWEET)
Tải trọn bộ nội dung tài liệu tại đây: Chuyên đề word form tiếng Anh lớp 9 có đáp án. Ngoài ra, VnDoc.com đã cập nhật rất nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 9 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 9, Bài tập Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit trực tuyến, Đề thi học kì 1 lớp 9, Đề thi học kì 2 lớp 9, Bài tập nâng cao Tiếng Anh 9,... Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo và download phục vụ việc học tập và giảng dạy.
Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 9 cũng như tiếng Anh lớp 6 - 7 - 8 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.
Video liên quan
Từ khóa » Bài Tập Về Word Form Lớp 9
-
Chuyên đề Word Form Lớp 9 Có đáp án
-
Bài Tập Word Form Lớp 9 Unit 1
-
Bài Tập Word Form Tiếng Anh 9 Có đáp án - HOC247
-
Bài Tập Word Form Lớp 9 Hay Mới Nhất
-
BÀI TẬP TỪ LOẠI (WORD FORM) Lớp 9 Cả Năm - Tài Liệu - 123doc
-
Tổng Hợp 120 Bài Tập Word Form Luyện Thi Vào Lớp 10 Môn Tiếng Anh
-
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI TẬP WORD FORM (CÓ ĐÁP ÁN), CHUYÊN ...
-
Chuyên đề Word Form Tiếng Anh Lớp 9 Toàn Tập
-
Cách Làm Word Form Lớp 9 - Bảng Tổng Hợp Word Form Tiếng Anh 9
-
Bài Tập Word Form Lớp 9 Unit 7.pdf (Lớp 9) | Tải Miễn Phí
-
Bài Tập Word Form Lớp 9 Unit 1
-
Cách Làm Word Form Lớp 9