Bài Tập Xác định Công Thức Oxit Kim Loại - Hóa Học - Tô Thị Mơ

Đăng nhập / Đăng ký VioletDethi
  • ViOLET.VN
  • Bài giảng
  • Giáo án
  • Đề thi & Kiểm tra
  • Tư liệu
  • E-Learning
  • Kỹ năng CNTT
  • Trợ giúp

Thư mục

Các ý kiến mới nhất

  • cô có còn thêm bộ đề nào về dạng này...
  • góc nhìn nghị luận của bài này rất hay ạ....
  • rất hữu ích cô ạ, vừa để luyện ngữ pháp,...
  • Bạn có đáp án ko share mình với ạ. Gamail:...
  • Có đáp án không ạ...
  • Đáp án xem ở đâu thầy ơi....
  • cho em xin file nghe với ạ  ...
  • file nghe chắc phải nhắn tin thằng cho tác giả,...
  • Toán 12: Bộ đề thi Giữa kỳ 1 (CD 2024-2025)...
  • Toán 11: Đề thi HK1 (CD 2024-2025)...
  • em cám ơn thầy đã chia sẻ, bộ câu hỏi...
  • rất hay ạ, dạng đề cương này cũng bổ trợ...
  • phần này cô có đáp án không ạ? em thấy...
  • tính ra số lượng câu hỏi tuy không nhiều nhưng...
  • Đăng nhập

    Tên truy nhập Mật khẩu Ghi nhớ   Quên mật khẩu ĐK thành viên

    Quảng cáo

    Tin tức thư viện

    Chức năng Dừng xem quảng cáo trên violet.vn

    12087057 Kính chào các thầy, cô! Hiện tại, kinh phí duy trì hệ thống dựa chủ yếu vào việc đặt quảng cáo trên hệ thống. Tuy nhiên, đôi khi có gây một số trở ngại đối với thầy, cô khi truy cập. Vì vậy, để thuận tiện trong việc sử dụng thư viện hệ thống đã cung cấp chức năng...
  • Khắc phục hiện tượng không xuất hiện menu Bộ công cụ Violet trên PowerPoint và Word
  • Thử nghiệm Hệ thống Kiểm tra Trực tuyến ViOLET Giai đoạn 1
  • Xem tiếp

    Hướng dẫn sử dụng thư viện

    Bài 4: Quản lí ngân hàng câu hỏi và sinh đề có điều kiện

    12808795 Ở , , chúng ta đã biết cách tạo một đề thi từ ngân hàng có sẵn hay tự nhập câu hỏi, tạo cây thư mục để chứa đề thi cho từng môn. Trong bài này chung ta tiếp tục tìm hiểu cách xây dựng và quản lý ngân hàng câu hỏi mà mình đã đưa lên và...
  • Bài 3: Tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến dạng chọn một đáp án đúng
  • Bài 2: Tạo cây thư mục chứa câu hỏi trắc nghiệm đồng bộ với danh mục SGK
  • Bài 1: Hướng dẫn tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến
  • Lấy lại Mật khẩu trên violet.vn
  • Kích hoạt tài khoản (Xác nhận thông tin liên hệ) trên violet.vn
  • Đăng ký Thành viên trên Thư viện ViOLET
  • Tạo website Thư viện Giáo dục trên violet.vn
  • Xác thực Thông tin thành viên trên violet.vn
  • Hỗ trợ trực tuyến trên violet.vn bằng Phần mềm điều khiển máy tính từ xa TeamViewer
  • Xem tiếp

    Hỗ trợ kĩ thuật

    • (024) 62 930 536
    • 091 912 4899
    • hotro@violet.vn

    Liên hệ quảng cáo

    • (024) 66 745 632
    • 096 181 2005
    • contact@bachkim.vn

    Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra

    Đưa đề thi lên Gốc > Trung học cơ sở > Hóa học >
    • Bài tập xác định Công thức oxit kim loại
    • Cùng tác giả
    • Lịch sử tải về

    Bài tập xác định Công thức oxit kim loại Download Edit-0 Delete-0

    Wait
    • Begin_button
    • Prev_button
    • Play_button
    • Stop_button
    • Next_button
    • End_button
    • 0 / 0
    • Loading_status
    Nhấn vào đây để tải về Báo tài liệu có sai sót Nhắn tin cho tác giả (Tài liệu chưa được thẩm định) Nguồn: Người gửi: Tô Thị Mơ Ngày gửi: 20h:37' 09-05-2008 Dung lượng: 138.5 KB Số lượt tải: 458 Số lượt thích: 0 người  Các bài toán liên quan đến kim loại và hợp chất quan trọng của kim loại .Bài tập về oxit. Tìm CT oxit dựa vào BTĐS . Một oxit kim loại M , M chiếm 63,218 % theo khối lượng . Xác định CT oxit .Một oxit của sắt trong đó Fe chiếm 72,41 % khối lượng . CT oxit là :Một oxit của kim loại M có CT : MxOy trong đó mM : mO = 7 : 3 . Xác định CT oxit .Tìm CT oxit nitơ trong các trường hợp sau :Tỷ lệ mN : mO = 7 : 4 % khối lượng N = 25,92% .Một oxit tạo bởi Mn và O trong đó tỷ lệ mMn : mO = 55 : 24 .CT oxit là :A. MnO B. MnO2 C. Mn2O3 D. Mn2O7 . 6. oxit của một nguyên tố hoá trị cao nhất với oxi bằng 6 chứa 48 % oxi theo khối lượng . CT oxit là : A. CrO3 B. MOO3 C. WO3 D. ClO3 . 7. Nguyên tố M tạo được oxit : M2O7 trong đó nguyên tử M có 80 hạt ( p, n, e ) . M là : A. Sb B. Mn C. Fe D. Cl . 8. Nguyên tố X tạo được anion X- với tổng các hạt ( p, n , e ) trong X- là 116 . CT oxit và hidroxit bậc cao nhất của X là : A. Br2O7 và HBrO4 B. Cl2O7 và HClO4 C. I2O7 và HIO4 D. Tất cả đều sai . 9. Một nguyên tố R có hoá trị trong oxit bậc cao nhất bằng hoá trị trong hợp chất khí với hidro . Phân tử khối của oxit gấp 1,875 lần phân tử khối của hợp chất với hidro . R là : A. C B. Si C. N D. S 10 . Cho các nguyên tố : Na ( z= 11) ; K ( z= 19 ) ; Al ( z = 13 ) . Trong oxit tương ứng , liên kết trong oxit là phân cực nhất ? A. Na2O B. K2O C. Al2O3 D. Không xác định được . 11. Một oxit của iot là X , khi phản ứng với CO như sau : X + 5 CO → I2 + 5 CO2 . A. I2O5 B. I2O3 C. I4O5 D. I3O5 . 12. Cho 2 ion XO32- và YO32- , trong đó oxi chiếm lần lượt theo khối lượng là : 60 % và 77,4 % . Xác định CT 2 ion đó . A. SiO32- và CO32- B. SO32- và NO32- . C. SO32- và PO32- D. SO32- và CO32- . II . Tìm CT oxit dựa vào phản ứng hoá học . Loại 1 : Tác dụng với dd HCl , H2SO4 loãng , ... 1. Hãy viết các phương trình hoá học ( dạng phân tử , ion ) khi cho lần lượt các oxit : FeO , Fe2O3 , Fe3O4 , FexOy , M2On , MxOy tác dụng với dd HCl ( Hoặc dd H2SO4 loãng ) 2.Để hoà tan hết 8 gam MxOy cần 150 ml dd H2SO4 1M . CT oxit là : A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Kết quả khác . 3. Hoà tan hết 4 gam oxit của M cần vừa đủ 100 ml dd hh : H2SO4 0,25 M và HCl 1M . CT oxit là : A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Kết quả khác 4. Hoà tan hết 10,2 gam R2O3 cần vừa đủ 331,8 gam dd H2SO4 thu được dd Muối có nồng độ là 10 % . CT oxit và C% của dd axit là : A. Cr2O3 và 12,25 % B. Al2O3 và 22,28 % C. Fe2O3 và 25,25 % D. Tất cả đều sai . 5. Cho 16 gam FexOy tác dụng vừa đủ với 120 ml dd HCl , sau phản ứng đem cô cạn dung dịch thu được 32,5 gam muối khan . CM của dd HCl là . A. 3M B. 5M C. 2,5 M D. 6,25 M. 6. Đem hoà tan 4 gam oxit : FexOy vào dd H2SO4 10 % ( d = 1,5 g /ml ) thì cần vừa đủ 49 ml , thu được dd A a. CT oxit là : A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Kết quả khác b. Cho bột Cu vào để tác dụng hết các muối trong A thu được dd B . Sục NH3 dư vào B , lọc kết tủa , nung ngoài kk đến khối lượng không đổi . % khối lượng chất rắn sau khi nung là : A. 30 % và 70 % B. 25% và 75 % C. 33,33 % và 66,67% D. Tất cả đều sai . 7. Hoà tan hỗn hợp gồm 6,4 gam CuO và 1,6 gam Fe2O3 trong 320 ml dd HCl 2 M . Sau phản ứng có m gam chất rắn không tan có giá trị trong khoảng sau : A. 1,6  m  2,4 B. 3,2  m  4,8 C. 4,0  m  8,0 D. 6,4  m  9,6 . 8. Cho hh A chứa 0,02 mol Fe3O4 , 0,03 mol FeO , 0,05 mol CuO tác dụng với dd HCl dư thu được dd B . Lọc kết tủa , đem nung ngoài kk đến khối lượng không đổi được a gam chất rắn khan . Giá trị a là : A. 24 g B. 3,6 g C. 7,2 g D. 16 g . Loại 2 : oxit tác dụng với HNO3 & H2SO4 đặc nóng . 1. Hãy viết các phương trình hoá học ( dạng phân tử , ion ) khi cho lần lượt các oxit : FeO , Fe2O3 , Fe3O4 , FexOy , M2On , MxOy tác dụng với dd HNO3 ( giải phóng NO , nếu có ) và dd H2SO4 ( giải phóng SO2 , nếu có ) 2. Cho 0,125 mol 1 oxit kim loại M với dd HNO3 vừa đủ thu được NO ! và dd B chứa một muối ! . Cô cạn dd B thu được 30,25 g chất rắn . CT oxit là : A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. Al2O3 D. FeO . 3. Oxit của kim loại có CT : MxOy trong đó M chiếm 72,41 % . Khử hoàn toàn oxit này bằng CO thu được 16,8 gam M . Hoà tan M bằng HNO3 đặc nóng thu được 1 muối và x mol NO2 . Giá trị x là : A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9 . 4. Cho 21,6 gam FeO tác dụng vừa đủ với dd HNO3 14,6 % ( loãng ) thu được dd A và V lít NO . a. Thể tích NO ở đktc và số ml dd axit ( d = 1,25 g/ml ) đã dùng là : A. 2,24 lít và 335,2 ml B. 3,36 lít và 345,2 ml C. 2,24 lít và 345,2 ml D. 2,8 lít và 335,2 ml . b. Khi cô cạn dd A thu được chất rắn là tinh thể ngậm 9 phân tử nước . Khối lượng tinh thể thu được tối đa là : A. 99,6 gam B. 142,2 g C. 121,2 g D. Kết quả khác . 5.Hoà tan 20,88 gam Fe3O4 vào dd HNO3 2M ( lấy dư 25 % ) thu được 672 ml NxOy ở đktc và dd A . a. CT NxOy là : A. NO B. N2O C. NO2 D. N2O3 b. Thể tích dd axit là : A. 1,25 lít B. 1,575 lít C. 2,125 lít D. Kết quả khác 6. Đốt 8,4 gam bột Fe kim loại trong oxi thu được 10,8 gam hh A chứa Fe2O3 , Fe3O4 và Fe dư . Hoà tan hết 10,8 gam A bằng dd HNO3 loãng dư thu được V lít NO ! ở đktc . Giá trị V là A. 5,6 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít . 7. Hoà tan hoàn toàn 48,8 gam hh gồm Cu và 1 oxit của Fe vào dd HNO3 dư thu được 6,72 lít NO! ở đktc . Cô cạn dd sau phản ứng thu được 147,8 gam chất rắn khan . CT oxit sắt là .A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Kết quả khác 8. Khử hoàn toàn 36 gam hh gồm Cu và 1 oxit của Fe bằng hidro ở nhiệt độ cao thu được 29,6 gam hh kim lóại , cho hh này tác dụng hết với dd HCl dư thì thu được 6,72 lít khí đktc . a . CT oxit sắt là :A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Kết quả khác b. Hoà tan cả 36 gam hh ban đầu trong HCl dư thì còn lại lượng chất rắn không tan là :A. 8 gam B. 9,6 gam C. 16 gam D. 12,8 gam . 9. Cho dòng khí CO đi qua ống sứ nung nóng , đựng 8,12 gam một oxit kim loại M tới khử hết oxit thành kim loại . Khí đi ra khỏi ống sứ cho lội qua bình đựng lượng dư dd Ba(OH)2 thấy tạo thành 27,58 gam kết tủa trắng . Lấy kim loại thu được hoà tan hết bằng dd HCl thấy bay ra 2,352lít H2 đkc Công thức của M và oxit là : A . Cu và CuO B . Fe và FeO C . Fe và Fe2O3 D . Fe và Fe3O4 . 10. Hoà tan 3,2 gam oxit M2On trong một lượng vừa đủ dd H2SO4 10% thu được dd muối sunfat 12,9 % . Cô cạn dd muối rồi làm lạnh dd thấy thoát ra 7,868 gam tinh thể muối sunfat với hiệu suất muối kết tinh là 70% . Công thức tinh thể là : A. MgSO4.7H2O B . CuSO4. 5 H2O C. FeSO4 .6H2O D . Fe2(SO4)3.9H2O 11. Thổi từ từ V lít hh khí A gồm CO và H2 ở đktc đi qua hh bột CuO , Fe2O3 , Al2O3 dư thu được hh khí và hơi B nặng hơn hh A ban đầu là 0,32 gam . Giá trị V là bao nhiêu ? A . 0,224 lít B . 0,336 lít C . 0,112 lít D . 0,448 lít 12. Lấy 14,4 gam hh Y gồm bột Fe và FexOy hoà tan hết trong dd HCl 2 M thu được 1,12 lít khí đktc . Tỷ lệ % khối lượng của các chất trong hh Y lần lượt là : A. 29,44% & 70,56% B. 30,44% & 69,56% C. 19,44% & 80,56% D. Tất cả đều sai 13. Cho 16,2 gam kim loại M ( hoá trị n ) tác dụng với 0,15 mol O2 . hoà tan chất rắn sau phản ứng bằng dd HCl dư thấy bay ra 13,44 lít H2 đktc . Xác định M ? A. Ca B. Mg C. Al D. Fe 14.Có một bình chứa hỗn hợp khí Cl2 , CO2 , SO2   ↓ ↓ Gửi ý kiến ©2008-2017 Thư viện trực tuyến ViOLET Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - ĐT: 04.66745632 Giấy phép mạng xã hội số 16/GXN-TTĐT cấp ngày 13 tháng 2 năm 2012

    Từ khóa » Bài Tập Xác định Công Thức Oxit Sắt Violet