Bài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết ôtô

Trang chủ Trang chủ Tìm kiếm Trang chủ Tìm kiếm BÀI TIỂU LUẬN MÔN LÝ THUYẾT ÔTÔ docx Số trang BÀI TIỂU LUẬN MÔN LÝ THUYẾT ÔTÔ 12 Cỡ tệp BÀI TIỂU LUẬN MÔN LÝ THUYẾT ÔTÔ 166 KB Lượt tải BÀI TIỂU LUẬN MÔN LÝ THUYẾT ÔTÔ 6 Lượt đọc BÀI TIỂU LUẬN MÔN LÝ THUYẾT ÔTÔ 99 Đánh giá BÀI TIỂU LUẬN MÔN LÝ THUYẾT ÔTÔ 4.9 ( 21 lượt) Xem tài liệu Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu Tải về Chuẩn bị Đang chuẩn bị: 60 Bắt đầu tải xuống Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên Chủ đề liên quan Lý thuyết ô tô Tính toán sức kéo công nghệ ô tô tỷ số truyền Động cơ ô tô Tiểu luận cơ khí

Nội dung

BÀI TIỂU LUẬN: LÝ THUYẾT ÔTÔ GVHD: LÊ VĂN TỤY ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG  BÀI TIỂU LUẬN MÔN LÝ THUYẾT ÔTÔ Giáo viên hướng dẫn: Lê Văn Tụy Sinh viên thực hiện: Ngô Tấn Khoa Đà Nẵng, 04/2012 SVTH: Ngô Tấn Khoa – Lớp: 11C4LT.H2 BÀI TIỂU LUẬN: LÝ THUYẾT ÔTÔ GVHD: LÊ VĂN TỤY LÒI NÓI ĐẦU Môn học “Lý Thuyết ôtô” chiếm vị trí rất quan trọng trong chuyên nghành đào tạo kỹ thuật ôtô. Chính vì vậy, qua thời gian học tập môn lý thuyết ôtô do thầy giáo Le Văn Tụy giảng dậy chúng em đã học, tìm hiểu và hoàn thành bài tập lớn thầy giao cho. Thời gian học và làm bài tập giúp em đã hoàn thiện hơn các tính toán về chuyên môn của ôtô. Sau đây là phần trình bày những bước làm trong bài tập : - Thông số chop trước. - Thông số chọn và tính toán. - Lập bản và xây dựng các đồ thị về : + Cách tính và vẽ đồ thị lực kéo. + Cách tính và vẽ đồ thị nhân tố động lực học. + Cách tính và vẽ đồ thị đường đặc tính gia tốc. + Cách tính và vẽ đồ thị thời gian tăng tốc của ôtô + Cách tính và vẽ đồ thị thời gian, quãng đường tăng tốc. Em chân thành cảm ơn những hướng dẫn tận tình của thầy trong quá trình hoàn thành bài tập này. Huế,Ngày 25 tháng 4 năm 2012 (Sinh viên thực hiện) Ngô Tấn Khoa SVTH: Ngô Tấn Khoa – Lớp: 11C4LT.H2 BÀI TIỂU LUẬN: LÝ THUYẾT ÔTÔ GVHD: LÊ VĂN TỤY TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC Ô TÔ A.Quy trình tính toán 1. Thông Số Cho Trước  Trọng Lượng : G =2.4 (tấn) = 24000 (N)  Bán kính bánh xe: Rbx= 0.3 (m)  Tốc độ lớn nhất yêu cầu: Vmax=152 (km/h) = 42.2222 (m/s)  Hệ số cản lớn nhất: Ψmax=0.42 2.Thông Số Chọn Và Tính Toán. a. Tính lực cản của xe ứng với tốc độ cực đại. Chọn hệ số k=0.3, a= 32 2800 , b= 1 2800 Pv = G*(a+b*Vmax)+k*V2max = 24000*(32/2800+1/2800*42.2222)+0.67*42.22222 = 1171.01 (N) b. Công suất đông cơ ứng với tốc độ cực đại. Nv=Pv*Vmax=1171.01*42.2222 = 49442.446 (W) c. Công suất lớn nhất của động cơ. Chọn λv=1.2 N e max = Nv 4942. 446 = =60236. 898 (a+b∗λv +c∗λ2 v )∗η∗λv ( 1+1∗1 . 2+(−1)∗1 . 22 )∗0 . 93∗1 . 2 (W) d. Công suất max của động cơ: Công suất thực của động cơ phải chọn lớn hơn công suất Nemax khoảng (2030)% để sử dụng vào các trang thiếc bi phụ tải Chọn ηp = (0.9) SVTH: Ngô Tấn Khoa – Lớp: 11C4LT.H2 BÀI TIỂU LUẬN: LÝ THUYẾT ÔTÔ Nemaxd/c = (66260.587 – 72284.277) Chọn Nemaxd/c = 70000 GVHD: LÊ VĂN TỤY (W) (W) - Động cơ có số vòng quay W_N=5000 (v/ph) = 523.6 (rad/s) - Tính hiệu suất phụ η p= N e max 60236 . 898 = =0. 8605 N e max dc 70000 3. Xây dựng các đặc tính động lực học. a. Tính số cấp hộp số. - Ta có tỉ số truyền i0 : i0= λ v∗ω N ∗RBX 1. 2∗523 . 6∗0 .3 = =3 . 7203 V max 42. 2222 - Mômen cực đại của động cơ ứng với Wn = 523.6 (rad/s) M e max = N e max∗λ v ωN b b ∗ a+b∗ − +(−1) − 2∗c 2∗c [ ( ) ( 2 )] 60236 . 898∗1. 2 1 12 = ∗ 1+1∗ − +(−1) − =172 .5656 ( N . m) 523 . 6 2 2 [ ( ) ( )] - Tỉ số truyền số thấp nhất : i1 i 1= G∗ψ max∗Rbx 24000∗0 . 42∗0 .3 = =5 . 2336 M e max ∗i0∗ηt 172. 5656∗3. 7203∗0 .9 Vậy ta có số cấp n là: chọn q =1.5 SVTH: Ngô Tấn Khoa – Lớp: 11C4LT.H2 BÀI TIỂU LUẬN: LÝ THUYẾT ÔTÔ n= GVHD: LÊ VĂN TỤY ln(i1 ) ln(5 . 2336 ) + 1= + 1=5 .082 ln(q ) ln(1 .5 ) Vậy ta chọn n = 5. b. Tính các tỉ số truyền còn lại: Đối với xe con ta tính tỉ số truyền theo phương pháp cấp số điều hòa. Ta có hệ số điều hòa a: ( a= 1 1 1 1 1 1 − ∗ = − ∗ =0 .2022 in i1 n−1 1 5 .2336 5−1 )( ) ( )( ) Ta có công thức tổng quát tính tỉ số truyền ik = i1 ( k−1 )∗a∗i 1 +1  Tỉ số truyền số 2 5. 2336 =2 .5426 (2−1)∗0 .2022∗5. 2336+1 i 2=  Tỉ số truyền số 2 i 3= 5 .2336 =1 . 6792 (3−1)∗0 .2022∗5 .2336+1  Tỉ số truyền số 4 5 .2336 i4= =1. 2535 ( 4−1)∗0 .2022∗5. 2336+1  Tỉ số truyền số 5 i 5= 5 .2336 =1 ( 5−1)∗0 .2022∗5 .2336+1 B. Quy trình tính và vẽ đồ thị SVTH: Ngô Tấn Khoa – Lớp: 11C4LT.H2 BÀI TIỂU LUẬN: LÝ THUYẾT ÔTÔ GVHD: LÊ VĂN TỤY 1.Cách tính và vẽ đồ thị lực kéo Pk (N) a. Cách tính: Chọn hệ số: λ v=0.1−1.2  Lực kéo của xe ứng với mỗi số: Pk = M e ∗i h∗i 0∗ηt R bx  Vận tốc của xe ứng với mỗi số: V h= ωe∗Rbx i h∗i 0 ω =ω N ∗λ v e Tốc độ ωN:  Mômen động cơ Me: Me= N e max ωN 2 ( a+ b∗λ v +c∗ λ v ) Từ các công thức trên ta lập bảng giá trị và vẽ đồ thị biểu diễn lưc kéo của ôtô. b. Lập bảng số liệu: SVTH: Ngô Tấn Khoa – Lớp: 11C4LT.H2 BÀI TIỂU LUẬN: LÝ THUYẾT ÔTÔ Lx=we/wN we 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 43.63 87.27 130.90 174.53 218.17 261.80 305.43 349.07 392.70 436.33 479.97 523.60 Me 150.48 160.14 167.04 171.19 172.57 171.19 167.04 160.14 150.48 138.05 122.87 104.92 V1 0.67 1.34 2.02 2.69 3.36 4.03 4.71 5.38 6.05 6.72 7.40 8.07 Pk1 8789.76 9354.24 9757.44 9999.36 10080 9999.36 9757.44 9354.24 8789.76 8064 7176.96 6128.64 GVHD: LÊ VĂN TỤY V2 1.38 2.77 4.15 5.54 6.92 8.30 9.69 11.07 12.45 13.84 15.22 16.61 SVTH: Ngô Tấn Khoa – Lớp: 11C4LT.H2 Pk2 4270.16 4544.39 4740.27 4857.80 4896.97 4857.80 4740.27 4544.39 4270.16 3917.58 3486.65 2977.36 V3 2.10 4.19 6.29 8.38 10.48 12.57 14.67 16.76 18.86 20.95 23.05 25.14 Pk3 2820.10 3001.20 3130.57 3208.18 3234.06 3208.18 3130.57 3001.20 2820.10 2587.25 2302.65 1966.31 V4 2.81 5.61 8.42 11.23 14.03 16.84 19.65 22.46 25.26 28.07 30.88 33.68 Pk4 2105.21 2240.41 2336.98 2394.92 2414.23 2394.92 2336.98 2240.41 2105.21 1931.38 1718.93 1467.85 V5 3.52 7.04 10.56 14.07 17.59 21.11 24.63 28.15 31.67 35.19 38.70 42.22 Pk5 1679.47 1787.32 1864.36 1910.59 1926.00 1910.59 1864.36 1787.32 1679.47 1540.80 1371.31 1171.01 BÀI TIỂU LUẬN: LÝ THUYẾT ÔTÔ GVHD: LÊ VĂN TỤY c.Đồ thị 12000 10000 8000 Pk (N) Pk1 pk2 Pk3 Pk4 Pk5 6000 4000 2000 0 0.00 5.00 10.00 15.00 20.00 25.00 30.00 35.00 40.00 45.00 V (m/s) Hình 1: Đồ thị đặc tính lực kéo ôtô SVTH: Ngô Tấn Khoa – Lớp: 11C4LT.H2 BÀI TIỂU LUẬN: LÝ THUYẾT ÔTÔ GVHD: LÊ VĂN TỤY 2.Cách tính và vẽ đồ thị nhân tố động lực học ô tô. a. Cách tính Chọn k = 0.3, G = 2400 Pωi=k∗V D i= i2 Pk−Pωi G b.Lập bảng số liệu SVTH: Ngô Tấn Khoa – Lớp: 11C4LT.H2 V1 Pk1 Pw1 D1 V2 Pk2 Pw2 D2 V3 Pk3 Pw3 D3 V4 Pk4 Pw4 D4 V5 Pk5 Pw5 D5 0.672 8790 0.14 0.37 1.38 4270 0.57 0.18 2.10 2820 1.32 0.12 2.81 2105 2.36 0.088 3.52 1679 3.714 0.070 1.345 9354 0.54 0.39 2.77 4544 2.30 0.19 4.19 3001 5.27 0.12 5.61 2240 9.45 0.093 7.04 1787 14.86 0.074 2.017 9757 1.22 0.41 4.15 4740 5.17 0.20 6.29 3131 11.85 0.13 8.42 2337 21.27 0.096 10.56 1864 33.43 0.076 2.689 9999 2.17 0.42 5.54 4858 9.19 0.20 8.38 3208 21.08 0.13 11.23 2395 37.82 0.098 14.07 1911 59.42 0.077 3.361 10080 3.39 0.42 6.92 4897 14.36 0.20 10.48 3234 32.93 0.13 14.03 2414 59.09 0.098 17.59 1926 92.85 0.076 4.034 9999 4.88 0.42 8.30 4858 20.68 0.20 12.57 3208 47.42 0.13 16.84 2395 85.09 0.096 21.11 1911 133.7 0.074 4.706 9757 6.64 0.41 9.69 4740 28.15 0.20 14.67 3131 64.54 0.13 19.65 2337 115.82 0.093 24.63 1864 182 0.070 5.378 9354 8.68 0.39 11.07 4544 36.77 0.19 16.76 3001 84.30 0.12 22.46 2240 151.28 0.087 28.15 1787 237.7 0.065 6.051 8790 10.98 0.37 12.45 4270 46.54 0.18 18.86 2820 106.69 0.11 25.26 2105 191.46 0.080 31.67 1679 300.8 0.057 6.723 8064 13.56 0.34 13.84 3918 57.45 0.16 20.95 2587 131.72 0.10 28.07 1931 236.37 0.071 35.19 1541 371.4 0.049 7.395 7177 16.41 0.30 15.22 3487 69.52 0.14 23.05 2303 159.38 0.09 30.88 1719 286.01 0.060 38.70 1371 449.4 0.038 8.067 6129 19.53 0.25 16.61 2977 82.73 0.12 25.14 1966 189.68 0.07 33.68 1468 340.37 0.047 42.22 1171 534.8 0.027 SVTH: Ngô Tấn Khoa – Lớp: 11C4LT.H2 GVHD: LÊ VĂN TỤY BÀI TIỂU LUẬN: LÝ THUYẾT ÔTÔ BÀI TIỂU LUẬN: LÝ THUYẾT ÔTÔ GVHD: LÊ VĂN TỤY c.đồ thị 0.45 0.40 0.35 0.30 0.25 V (m/s) D1 D2 D3 D4 D5 0.20 0.15 0.10 0.05 0.00 0 5 10 15 20 25 30 35 40 D Hình 2: Đồ thị nhân tố động lực học của ôtô 3. Cách tính và vẽ đồ thị đường đặc tính gia tốc SVTH: Ngô Tấn Khoa – Lớp: 11C4LT.H2 45 BÀI TIỂU LUẬN: LÝ THUYẾT ÔTÔ GVHD: LÊ VĂN TỤY a. Cách tính: f i =a+b∗V i= 32 1 + ∗42. 2222=0. 026507 2800 2800 δ 1=1 . 05+0 . 05∗i 2 =1 .05+ 0 .05∗5 .2336 2=2. 4196 1 2 δ 2=1 . 05+0 . 05∗i 2=1 . 05+0 .05∗2 .5425 2=1 .3732 δ 3=1 . 05+0 . 05∗i 2=1 . 05+0 . 05∗1 . 67922=1 . 9109 3 δ 4 =1 .05+ 0. 05∗i 2=1. 05+0 . 05∗1 . 25352 =1. 2186 4 2 5 2 δ 5=1 . 05+0 . 05∗i =1 . 05+0 . 05∗1 =1 .1 Gia tốc: J i=( Di−fi )∗ g δi b.Lập bảng số liệu: V1 D1 f1 j1 V2 D2 f2 j2 V3 D3 f3 j3 V4 D4 f4 j4 V5 D5 f5 0.67 0.37 0.012 1.438 1.384 0.178 0.012 1.186 2.095 0.117 0.0122 0.867 2.807 0.088 0.012 0.654 3.519 0.07 0.013 1.34 0.39 0.012 1.532 2.768 0.189 0.012 1.263 4.191 0.125 0.0129 0.922 5.614 0.093 0.013 0.691 7.037 0.074 0.014 2.02 0.41 0.012 1.599 4.152 0.197 0.013 1.317 6.286 0.13 0.0137 0.958 8.421 0.096 0.014 0.713 10.56 0.076 0.015 2.69 0.42 0.012 1.639 5.535 0.202 0.013 1.347 8.382 0.133 0.0144 0.975 11.23 0.098 0.015 0.72 14.07 0.077 0.016 3.36 0.42 0.013 1.651 6.919 0.203 0.014 1.354 10.48 0.133 0.0152 0.974 14.03 0.098 0.016 0.71 17.59 0.076 0.018 4.03 0.42 0.013 1.636 8.303 0.202 0.014 1.337 12.57 0.132 0.0159 0.954 16.84 0.096 0.017 0.685 21.11 0.074 0.019 4.71 0.41 0.013 1.594 9.687 0.196 0.015 1.296 14.67 0.128 0.0167 0.915 19.65 0.093 0.018 0.644 24.63 0.07 0.02 5.38 0.39 0.013 1.525 11.071 0.188 0.015 1.232 16.76 0.122 0.0174 0.858 22.46 0.087 0.019 0.588 28.15 0.065 0.021 6.05 0.37 0.014 1.428 12.455 0.176 0.016 1.144 18.86 0.113 0.0182 0.782 25.26 0.08 0.02 0.515 31.67 0.057 0.023 6.72 0.34 0.014 1.304 13.838 0.161 0.016 1.032 20.95 0.102 0.0189 0.687 28.07 0.071 0.021 0.427 35.19 0.049 0.024 7.40 0.30 0.014 1.153 15.222 0.142 0.017 0.897 23.05 0.089 0.0197 0.574 30.88 0.06 0.022 0.324 38.7 0.038 0.025 8.07 0.25 0.014 0.974 16.606 0.121 0.017 0.738 25.14 0.074 0.0204 0.442 33.68 0.047 0.023 0.204 42.22 0.027 0.027 c. Đồ thị SVTH: Ngô Tấn Khoa – Lớp: 11C4LT.H2 BÀI TIỂU LUẬN: LÝ THUYẾT ÔTÔ 4. Cách tính và vẽ đồ thị thời gian tăng tốc của ôtô a, Cách tính: - Theo cách tính và vẽ đồ thị gia tốc ta có: δ 1=2 . 4196 δ 2=1 . 3732 δ 3=1 . 9109 δ 4 =1 .2186 δ 5=1 . 1 SVTH: Ngô Tấn Khoa – Lớp: 11C4LT.H2 GVHD: LÊ VĂN TỤY BÀI TIỂU LUẬN: LÝ THUYẾT ÔTÔ j= Từ biểu thức: dv dt Ta suy ra: 1 dt= ∗dv j Thời gian tăng tốc của ôtô từ tốc độ V1 đến tốc độ V2 là: v2 t =∫ 1j ¿ dv v1 Ta có: dv i =(a+b∗V i )∗ g δ i∗dt Vì xe con nên ta chọn: dt = 0.3-0.5 b. Lập bảng số liệu: SVTH: Ngô Tấn Khoa – Lớp: 11C4LT.H2 GVHD: LÊ VĂN TỤY V1 D1 f1 j1 delta_t1t1 V2 D2 f2 j2 delta_t2t2 V3 D3 f3 j3 delta_t3t3 V4 D4 f4 j4 delta_t4t4 V5 D5 f5 j5 delta_t5 t5 0.672 0.366 0.012 1.438 0 1.384 0.178 0.012 1.186 2.095 0.117 0.012 0.867 2.807 0.088 0.012 0.654 3.519 0.07 0.013 0.50957 1.345 0.39 0.012 1.532 0.453 0.453 2.768 0.189 0.012 1.263 4.191 0.125 0.013 0.922 5.614 0.093 0.013 0.691 7.037 0.074 0.014 0.5343 2.017 0.407 0.012 1.599 0.43 0.883 4.152 0.197 0.013 1.317 6.286 0.13 0.014 0.958 8.421 0.096 0.014 0.713 10.56 0.076 0.015 0.54482 2.689 0.417 0.012 1.639 0.415 1.298 6.023 0.202 0.013 1.347 3.92 8.382 0.133 0.014 0.975 11.23 0.098 0.015 0.72 14.07 0.077 0.016 0.54113 3.361 0.42 0.013 1.651 0.409 1.707 6.919 0.203 0.014 1.354 0.663 4.583 10.48 0.133 0.015 0.974 14.03 0.098 0.016 0.71 17.59 0.076 0.018 0.52322 4.034 0.416 0.013 1.636 0.409 2.116 8.303 0.202 0.014 1.337 1.029 5.612 13.78 0.132 0.016 0.954 10.7 16.84 0.096 0.017 0.685 21.11 0.074 0.019 0.49111 4.706 0.406 0.013 1.594 0.416 2.532 9.687 0.196 0.015 1.296 1.051 6.663 14.67 0.128 0.017 0.915 0.951 11.65 19.65 0.093 0.018 0.644 24.63 0.07 0.02 0.44479 5.378 0.389 0.013 1.525 0.431 2.964 11.07 0.188 0.015 1.232 1.095 7.758 16.76 0.122 0.017 0.858 2.367 14.02 22.97 0.087 0.019 0.588 23.3 30.78 0.065 0.021 0.38425 41.59403501 6.051 0.366 0.014 1.428 0.456 3.42 12.45 0.176 0.016 1.144 1.167 8.925 18.86 0.113 0.018 0.782 2.562 16.58 25.26 0.08 0.02 0.515 4.172 27.47 31.67 0.057 0.023 0.30951 2.576450569 44.17048558 6.723 0.335 0.014 1.304 0.493 3.913 13.84 0.161 0.016 1.032 1.275 10.2 20.95 0.102 0.019 0.687 2.865 19.45 28.07 0.071 0.021 0.427 6.007 33.48 35.19 0.049 0.024 0.22055 13.66084944 57.83133502 7.395 0.298 0.014 1.153 0.549 4.462 15.22 0.142 0.017 0.897 23.05 0.089 0.02 0.574 3.352 22.8 30.88 0.06 0.022 0.324 7.618 41.09 38.7 0.038 0.025 0.11738 22.96452624 80.79586126 8.067 0.255 0.014 0.974 0.637 5.099 16.61 0.121 0.017 0.738 25.14 0.074 0.02 0.442 33.68 0.047 0.023 0.204 42.22 0.027 0.027 -3.1E-17 dv 0.028 dv 0.058 dv 0.078 dv 0.093 dt 0.5 dt 0.5 dt 0.5 dt 0.5 c. Đồ thị SVTH: Ngô Tấn Khoa – Lớp: 11C4LT.H2 GVHD: LÊ VĂN TỤY BÀI TIỂU LUẬN: LÝ THUYẾT ÔTÔ BÀI TIỂU LUẬN: LÝ THUYẾT ÔTÔ GVHD: LÊ VĂN TỤY 90 80 70 60 50 t (s) t1 t2 t3 t4 t5 40 30 20 10 0 0 5 10 15 20 25 30 35 40 V (m/s) 5. Cách tính và vẽ đồ thị quãng đường tăng tốc của ôtô SVTH: Ngô Tấn Khoa – Lớp: 11C4LT.H2 45 BÀI TIỂU LUẬN: LÝ THUYẾT ÔTÔ GVHD: LÊ VĂN TỤY a. Cách tính: Ta có: v= ds dt  ds = v*dt v2 S max =∫v v t∗dt 1 ΔS= ( v 1 + v 2 )∗( t 2−t 1 ) 2 v o + v n n−1 S n= + ∑ ( v i +v i+1 ) ∗Δt 2 i =1 ( n−1 S n= ∑ i=1 ) ( v i+1+v 1 )∗( t i+1−t i ) 2 SVTH: Ngô Tấn Khoa – Lớp: 11C4LT.H2 BÀI TIỂU LUẬN: LÝ THUYẾT ÔTÔ GVHD: LÊ VĂN TỤY b. Lập bảng số liệu: V1 0.6723 1.3446 2.0169 2.6891 3.3614 4.0337 4.706 5.3783 6.0506 6.023 6.9192 8.3031 9.6869 11.071 12.455 13.838 13.78 14.668 16.763 18.859 20.954 23.049 22.972 25.263 28.07 30.877 30.783 31.667 35.185 38.704 t1 0 0.4533 0.8829 1.2983 1.707 2.116 2.5323 2.9637 3.4195 3.9195 4.583 5.6116 6.6629 7.7584 8.925 10.2 10.7 11.651 14.018 16.58 19.445 22.797 23.297 27.469 33.476 41.094 41.594 44.17 57.831 80.796 delta_S S 0.45708 0.72214 0.97736 1.2365 1.5124 1.81918 2.17486 2.60505 3.0184 4.29349 7.82835 9.45668 11.37 13.723 16.767 6.90461 13.522 37.193 45.6314 57.0414 73.7393 11.5052 100.625 160.179 224.529 15.415 80.4497 456.627 848.412 SVTH: Ngô Tấn Khoa – Lớp: 11C4LT.H2 0 0.4571 1.1792 2.1566 3.3931 4.9055 6.7247 8.8995 11.505 14.523 18.816 26.645 36.101 47.471 61.194 77.961 84.866 98.388 135.58 181.21 238.25 311.99 323.5 424.12 584.3 808.83 824.25 904.7 1361.3 2209.7 BÀI TIỂU LUẬN: LÝ THUYẾT ÔTÔ GVHD: LÊ VĂN TỤY c. Đồ thị 90 S t1 2500 80 70 2000 60 50 1500 t (s) S (m) 40 1000 30 20 500 10 0 0 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 V (m/s) Hình 5: Đồ thị thời gian và quãng đường tăng tốc SVTH: Ngô Tấn Khoa – Lớp: 11C4LT.H2 BÀI TIỂU LUẬN: LÝ THUYẾT ÔTÔ GVHD: LÊ VĂN TỤY của ôtô có kể đến sự giảm tốc độ khi di chuyển số. SVTH: Ngô Tấn Khoa – Lớp: 11C4LT.H2 This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Tìm kiếm

Tìm kiếm

Chủ đề

Bài tiểu luận mẫu Đơn xin việc Đề thi mẫu TOEIC Trắc nghiệm Sinh 12 Hóa học 11 Atlat Địa lí Việt Nam Giải phẫu sinh lý Thực hành Excel Mẫu sơ yếu lý lịch Tài chính hành vi Đồ án tốt nghiệp Lý thuyết Dow adblock Bạn đang sử dụng trình chặn quảng cáo?

Nếu không có thu nhập từ quảng cáo, chúng tôi không thể tiếp tục tài trợ cho việc tạo nội dung cho bạn.

Tôi hiểu và đã tắt chặn quảng cáo cho trang web này

Từ khóa » Tiểu Luận Tốt Nghiệp ô Tô