Bài Toán Rút Gọn Biểu Thức Lớp 8 - Blog Của Thư
Có thể bạn quan tâm
a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định.
b) Hãy rút gọn phân thức.
c) Tính giá trị của phân thức tại
d) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 2.
a) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức C được xác định.
b) Tìm x để C = 0.
c) Tìm giá trị nguyên của x để C nhận giá trị dương.
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của P xác định.
b) Rút gọn P.
c)Tính giá trị của P với |x – 5| = 2
a.Tìm điều kiện của x để A có nghĩa.
b.Rút gọn A.
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định?
b) CMR: khi giá trị của biểu thức được xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị của biến x?
—————————————————
►Tải về file word TẠI ĐÂY.
►Xem thêm:
►Bài tập về phương trình bậc nhất 1 ẩn – Toán 8 TẠI ĐÂY.
►Chuyên đề: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của một biểu thức TẠI ĐÂY.
Related
Tags:Chuyên đề giải toán 8 · Đề Toán 8 · Giải Toán 8 · Toán 8
- Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!
Để rút gọn các biểu thức, ta thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức ( nếu có). Sau đó, nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau rồi rút gọn.
Ví dụ 1. Rút gọn biểu thức sau:
A. 4x2 – 7x
B. 3x2 + 7x
C. 2x2 + 23x
D. 20x2 + 7x
Lời giải
Ta có:
A = 3x(4x - 5) - 2x(4x - 4)
= 3x.4x - 3x.5 - 2x.4x - 2x(-4)
= 12x2 - 15x - 8x2 + 8x
= (12x2 - 8x2) + (8x - 15x)
= 4x2 - 7x
Chọn A.
Ví dụ 2. Rút gọn biểu thức sau: B = x(x2 - xy) - x2(x - y)
A.2x2y
B.2xy2
C. 0
D. 2x3
Lời giải
B = x(x2 - xy) - x2(x - y)
B = x3 - x2y - (x3 - x2y)
B = x3 - x2y - x3 + x2y
B = (x3 - x3) + (x2y - x2y)
B = 0 + 0
B = 0
Chọn C
Ví dụ 3. Rút gọn biểu thức C = 6x(x + 3x -1) - 6x2 - 8xy
A.10xy + 6x
B. 10xy – 6x
C. 12x2 + 10xy
D. 12x2 – 10xy
Lời giải
C = 6x(x + 3y -1) - 6x2 - 8xy
C = 6x2 + 18xy - 6x - 6x2 - 8xy
C = (6x2 - 6x2) + (18xy - 8xy) - 6x
C = 10xy - 6x
Chọn B.
Câu 1. Rút gọn biểu thức: A = 2x2 (- 3x3 + 2x2 + x- 1) + 2x(x2 – 3x + 1)
A. A = -6x5 + 4x2 - 4x3 - 2x
B. A = - 6x5 + 2x2 + 4x3 + 2x
C. A = - 6x5 - 4x2 + 4x3 + 2x
D. A = - 6x5 - 2x2 + 4x3 - 2x
Hiển thị đáp án
Ta có: A = 2x2 (- 3x3 + 2x2 + x- 1) + 2x(x2 – 3x + 1)
A = 2x2 . (-3x3) + 2x2 . 2x2 + 2x2. x+ 2x2. (-1) + 2x.x2 + 2x.(-3x) + 2x.1
A = - 6x5 + 4x2 + 2x3 - 2x2 + 2x3 – 6x2 + 2x
A = - 6x5 - 4x2 + 4x3 + 2x
Chọn C.
Câu 2: Thực hiện phép tính (5x – 1). (x+ 3) – (x- 2)(5x – 4) ta có kết quả là ?
A. 28x - 3
B. 28x + 5
C. 28x - 11
D. 28x - 8
Hiển thị đáp án
Ta có: (5x - 1)(x + 3) - (x - 2)(5x - 4) = 5x(x + 3) - (x + 3) - x(5x - 4) + 2(5x - 4)
= 5x2 + 15x - x - 3 - 5x2 + 4x + 10x - 8
= 28x - 11
Chọn C.
Câu 3. Rút gọn biểu thức A= (x- 2y). (x2 – 1) – x(x2 - 2xy + 1)
A. 2x – 2y
B. – 2x + 2y
C. 2x + 2y
D. -2x – 2y
Hiển thị đáp án
A = (x - 2y).(x2 - 1) - x(x2 - 2xy + 1)
A = x(x2 - 1) - 2y(x2 - 1) - x3 + 2x2y - x
A = x3 - x - 2x2y + 2y - x3 + 2x2y - x
A = (x3 - x3) + (2x2y - 2x2y) + (-x - x) + 2y
A = 0 + 0 - 2x + 2y
A = -2x + 2y
Chọn B.
Câu 4: Rút gọn của biểu thức A = (2x -3). ( 4+6x) – (6 – 3x). ( 4x – 2) là ?
A.0
B. x2 + 20x
C. 12x2 – 20x
D. Kết quả khác
Hiển thị đáp án
Ta có: A = (2x - 3)(4 + 6x) - (6 - 3x)(4x - 2)
= (8x + 12x2 - 12 - 18x) - (24x - 12 - 12x2 + 6x)
= 12x2 - 10x - 12 - 30x + 12x2 + 12
= 24x2 - 40x
Chọn D.
Câu 5. Rút gọn biểu thức A = (x - 2y).(x2 + xy) - (xy - y2).(x + y)
A. x3 + y3 - 2x2y - 2xy2
B. x3 + y3 - 2xy +2xy2
C. x3 + y3 - 2x2y + 2xy
D. x3 + y3 + 2xy
Hiển thị đáp án
Ta có:
A = (x - 2y).(x2 + xy) - (xy - y2).(x + y)
A = x(x2 + xy) - 2y(x2 + xy) - xy(x + y) + y2(x + y)
A = x3 + x2y - 2x2y - 2xy2 - x2y - xy2 + y3
A = (x3 + y3) + (x2y - 2x2y - x2y) + (-2xy2 - xy2 + xy2)
A = x3 + y3 - 2x2y - 2xy2
Chọn A.
Câu 6. Rút gọn biểu thức B = (x - y + 1).(x + xy) - (y - xy).(x - 1)
A. x2y + x2 - xy2 + x + y
B. 2x2y + x2 - xy2 -x + y
C. -2xy + x2 - xy2 + x - y
D. 2x2y - 2xy + x2 - xy2 + x + y
Hiển thị đáp án
Ta có:
B = (x - y + 1).(x + xy) - (y - xy).(x - 1)
B = x(x + xy) - y(x + xy) + 1.(x + xy) - y(x - 1) + xy(x - 1)
B = x2 + x2y - xy - xy2 + x + xy - xy + y + x2y - xy
B = (x2y + x2y) + (-xy + xy - xy - xy) + x2 - xy2 + x + y
B = 2x2y - 2xy + x2 - xy2 + x + y
Chọn D.
Câu 7. Cho A = 2x2(x3 + x2 - 2x2 + 1); B = -3x3.(-2x2 + 3x + 2) . Tính A + B?
A. 8x5 + 7x4 -10x3 + x2
B. 8x5 – 7x4 -10x3 + 2x2
C. 8x5 + 6x4 + 10x3 + 2x2
D. 8x5 – 7x4 + 8x3 - x2
Hiển thị đáp án
Ta có:
A = 2x2.x3 + 2x2 .x2 + 2x2 . (-2x) + 2x2 .1
A = 2x5 + 2x4 - 4x3 + 2x2
Và
B = -3x3. (-2x2 + 3x + 2)
B = - 3x3. (-2x2) - 3x3. 3x - 3x3 .2
B = 6x5 – 9x4 – 6x3
Suy ra: A + B = 2x5 + 2x4 – 4x3 + 2x2 + 6x5 – 9x4 – 6x3
A + B = 8x5 – 7x4 -10x3 + 2x2
Chọn B.
Câu 8. Rút gọn biểu thức: A = (x + y).(x2 + xy) - xy(x2 + y2 + y)
A. x3 + x2y - 2x3y - xy3
B. x3 - x2y - x3y - xy3
C. x3 + 2x2y - x3y - xy3
D. Đáp án khác
Hiển thị đáp án
Ta có:
A = (x + y).(x2 + xy) - xy(x2 + y2 + y)
A = x(x2 + xy) + y(x2 + xy) - xy.x2 - xy.y2 - xy.y
A = x3 + x2y + x2y + xy2 - x3y - xy3 - xy2
A = x3 + 2x2y - x3y - xy3
Chọn c.
Câu 9. Rút gọn biểu thức A = (2x2 + 2x). ( - 2x2 + 2x ) ta được:
A. 4x4 + 8x3 + 4x2
B. – 4x4 + 8x3
C. – 4x4 + 4x2
D. 4x4 - 4x2
Hiển thị đáp án
Ta có:
A = (2x2 + 2x). ( - 2x2 + 2x )
A = 2x2. (- 2x2 + 2x) + 2x . (- 2x2 + 2x)
A = 2x2. (-2x2 ) + 2x2 .2x + 2x. (- 2x2) + 2x .2x
A = - 4x4 + 4x3 - 4x3 + 4x2
A = - 4x4 + 4x2
Chọn c.
Câu 10. Rút gọn biểu thức sau: C = (x - y).(x + 2y) - x(x + 4y) + 4y(x - y)
A. x2 + 6xy
B. xy – 2y2
C. xy – 6y2
D. x2 – 6y2
Hiển thị đáp án
Ta có:
C = (x - y).(x + 2y) - x(x + 4y) + 4y(x - y)
C = x(x + 2y) - y(x + 2y) - x2 - 4xy + 4xy - 4y2
C = x2 + 2xy - xy - 2y2 - x2 - 4y2
C = (x2 - x2) + (2xy - xy) - (2y2 + 4y2)
C = xy - 6y2
Chọn c.
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 8 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:
- Giải bài tập Toán 8
- Giải sách bài tập Toán 8
- Top 75 Đề thi Toán 8 có đáp án
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 8 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: fb.com/groups/hoctap2k8/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Lý thuyết & 700 Bài tập Toán lớp 8 có lời giải chi tiết có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 8 và Hình học 8.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Từ khóa » Giải Bài Toán Rút Gọn Biểu Thức Lớp 8
-
Cách Rút Gọn Biểu Thức Lớp 8 Cực Hay, Có Lời Giải Chi Tiết
-
Rút Gọn Biểu Thức Lớp 8 Có đáp án - Tiết 2 - Luyện Thi Nhanh
-
Cách Rút Gọn Biểu Thức Lớp 8 Cực Hay, Có Lời Giải Chi Tiết - Haylamdo
-
Rút Gọn Biểu Thức - Giải Bài Tập Toán Học Lớp 8 - Lazi
-
Chuyên đề Rút Gọn Biểu Thức Lớp 8 - Giáo Viên Việt Nam
-
8.2.1. Ôn Tập Toán Lớp 8: Rút Gọn Biểu Thức – Phần 1
-
Các Dạng Bài Tập Rút Gọn Biểu Thức Lớp 8
-
Các Dạng Toán Rút Gọn Biểu Thức Lớp 8 - 123doc
-
BIẾN ĐỔI, RÚT GỌN BIỂU THỨC HỮU TỈ. TÍNH GIÁ TRỊ ... - YouTube
-
RÚT GỌN BIỂU THỨC LỚP 8 CÓ ĐÁP ÁN
-
Cách Làm Bài Toán Rút Gọn Lớp 9 Hay Nhất - TopLoigiai
-
Rút Gọn Biểu Thức Chứa Căn Toán 9
-
Bài 5 Trang 6 Toán 8 Tập 1: Rút Gọn Biểu Thức: