Bấm Tổ Hợp Phím Ctrl J Trong Microsoft Word Sẽ Thực Hiện Chức Năng ...
Có thể bạn quan tâm
Đối với những ai hay sử dụng Word trong công việc thì phím tắt trong Word là một trong những thủ thuật giúp người dùng thao tác được nhanh hơn, làm việc được hiệu quả hơn rất nhiều. Nhớ được càng nhiều phím tắt trong Word thì việc thao tác với văn bản sẽ càng tiện lợi hơn rất nhiều. Bài viết dưới đây Taimienphi.vn sẽ giới thiệu cho các bạn các phím tắt trong Word thông dụng nhất.
Nội dung chính Show- Tổng hợp các phím tắt trong word
- Các phím tắt trong Microsoft Word
- 1. Menu & Toolbars
- 2. Tạo, chỉnh sửa và lưu văn bản
- 3. Chọn đoạn văn bản hoặc một đối tượng nào đó
- 4. Phím tắt trong Word sao chép định dạng văn bản
- 5. Phím tắt trong Word giúp tạo số mũ
- 6. Phím tắt trong Word khi làm việc trên các bảng biểu
- I. Phím tắt trong MS Word
- II. Lời kết
- Video liên quan
Với những người làm văn phòng chuyên nghiệp, các chuyên gia văn phòng, có lẽ việc sử dụng nhuần nhuyễn các loại phím tắt là công việc đương nhiên bởi nó giúp tiết kiệm thời gian thao tác, nâng cao hiệu suất công việc, trên windows luôn có những nguyên tắc dùng chung cho tất cả các ứng dụng tuy vậy với những ứng dụng đặc thù như Word và Excel thì bộ phím tắt rất nhiều. Bạn có thể tham khảo thêm phím tắt Excelvà những chiêu tăng tốc độ gõ văn bản bằng cách sử dụng gõ tắt trên unikeymà chúng tôi đã giới thiệu.
Tổng hợp các phím tắt trong word
Tính đến thời điểm hiện tại, nhà sản xuất Microsoft đã cho ra mắt rất nhiều phiên bản cho bộ công cụ văn phòng Microsoft Office nói chung và Microsoft Word nói riêng, trong đó được được nhiều người lựa chọn nhất phải kể đến các phiên bản 2003, 2007, 2010 và 2013. Về cơ bản, phím tắt trong các phiên bản này đều khá giống nhau, có khác chỉ là những phiên bản sau được thêm nhiều phím tắt word hơn những phiên bản trước.
>>>Phím tắt trong windows 7
Mục Lục bài viết:1. Menu & Toolbars.2. Tạo, chỉnh sửa và lưu văn bản.3. Chọn đoạn văn bản hoặc một đối tượng nào đó.4. Sao chép định dạng văn bản.5. Phím tắt trong Word giúp tạo số mũ.6. Phím tắt trong Word khi làm việc trên các bảng biểu.
Các phím tắt trong Microsoft Word
1. Menu & Toolbars
Alt, F10: Mở menu lệnhCtrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab: Thực hiên ngay khi thanh Menu được kích hoạt để chọn các thanh menu và thanh công cụ.Tab, Shift + Tab: Chọn các tính năng kế tiếp trên thanh công cụ.Enter: Mở lệnh đang chọn trên Menu hoặc Toolbar.Alt + Spacebar: Hiển thị Menu hệ thống.Home, End: Chọn lệnh đầu tiên hoặc cuối cùng trong Menu con.
2. Tạo, chỉnh sửa và lưu văn bản
Ctrl + N: Tạo văn bản mới.Ctrl + O: Mở một văn bản mới đã được soạn thảo trước đó.Ctrl + S: Lưu văn bản soạn thảo.Ctrl + C: Sao chép văn bản.Ctrl + X: Cắt một nội dung bất kì trong văn bản.Ctrl + V: Dán văn bản.Ctrl + F: Tìm kiếm từ/cụm từ hoặc đoạn văn bản.Ctrl + H: Chức năng thay thế, thay thế một từ/cụm từ bằng một từ/cụm từ khác.Ctrl + P: In ấn văn bản.Ctrl + Z: Trở lại trạng thái văn bản trước khi thực hiện lần chỉnh sửa cuối cùng.Ctrl + Y: Phục hồi trạng thái văn bản trước khi sử dụng lệnh Ctrl+Z.Ctrl + F4 , Ctrl + W, Alt + F4: Đóng lại văn bản.
3. Chọn đoạn văn bản hoặc một đối tượng nào đó
- Di chuyển, chọn đoạn vănShift + –>: Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía sau.Shift + ->: Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía trước.Ctrl + Shift + –>: Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng sau.Ctrl + Shift + : Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng trước.Shift + (mũi tên hướng lên): Di chuyển con trỏ chuột đến hàng trênShift + (mủi tên hướng xuống): Di chuyển con trỏ chuột xuống hàng dưới.Ctrl + A: Chọn toàn bộ văn bản.- Xóa đoạn văn bản hoặc một đối tượngBackspace: Xóa một kí tự phía trước.Ctrl + Backspace : Xóa kí tự phía trước.Delete: Xóa kí tự phía sau con trỏ chuột hoặc một đối tượng nào đó.Ctrl + Delete: Xóa một từ ở ngay phía sau con trỏ chuột.- Di chuyển đoạn văn bảnCtrl + Phím mũi tên bất kì : Di chuyển qua lại giữa các kí tự.Ctrl + Home: Di chuyển chuột về đầu đoạn văn bảnCtrl + End: Di chuyển con trỏ chuột về vị trí cuối cùng trong văn bảnCtrl + Shift + Home: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.Ctrl + Shift + End: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản.- Định dạng văn bảnCtrl + B: In đậm.Ctrl + D: Mở hộp thoại thay đổi font chữ.Ctrl + I: In nghiêng.Ctrl + U: Gạch chân.- Căn lề đoạn văn bảnCtrl + E: Căn chỉnh đoạn văn bản đang chọn tại vị trí trung tâm.Ctrl + J: Căn chỉnh đều cho văn bản.Ctrl + L: Căn trái cho văn bản.Ctrl + R: Căn phải cho văn bản.Ctrl + M: Lùi đầu dòng đoạn văn bản.Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng Ctrl + MCtrl + T: Lùi đoạn văn bản 2 dòng trở đi.Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng Ctrl + T.Ctrl + Q: Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản
4. Phím tắt trong Word sao chép định dạng văn bản
Ctrl + Shift + C: Sao chép đoạn văn đang có định dạng cần sao chép.Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.
5. Phím tắt trong Word giúp tạo số mũ
Ctrl + Shift + =: Tạo số mũ, ví dụ H2
Ctrl + =: Tạo số mũ ở dưới (thường dùng cho các kí hiệu hóa học), ví dụ H2O
6. Phím tắt trong Word khi làm việc trên các bảng biểu
Tab: Di chuyển và chọn nội dung của ô bảng biểu kế tiếp hoặc tạo một dòng mới nếu đang ở ô cuối cùng trong bảng.Shift + Tab: Di chuyển con trỏ chuột tới nội dung của ô liền kề.Shift + các phím mũi tên: Chọn nội dung của ô liền kề ngay vị trí đang chọn.Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên: Mở rộng vùng chọn theo từng ô bảng biểu.Shift + F8: Thu nhỏ kích thước vùng chọn theo từng ô.Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt): Chọn nội dung của toàn bộ ô bảng biểu.Alt + Home: Về ô đầu tiên của bảng biểuAlt + End: Về ô cuối cùng của dòng hiện tại.Alt + Page up: Trở lại ô bảng biểu đầu tiên của cột.Alt + Page down: Trở lại ô bảng biểu cuối cùng của cột.Mũi tên lên: Di chuyển con trỏ chuột lên trên một dòngMũi tên xuống: Di chuyển con trỏ chuột xuống dưới một dòng.Kết luận: Trên đây là những phím gõ tắt trong word đại diện cho từng chức năng có sẵn trong Microsoft Word để bạn tham khảo và áp dụng trong quá trình làm việc của mình.
Trong bài viết này, Taimienphi.vn tổng hợp và chia sẻ các phím tắt trong Word như Home, End, Enter, Tab .... Thông qua đó, các bạn sử dụng các phím nóng Microsoft Word sẽ giúp làm việc với Word, Excel hiệu quả, tiết kiệm được thời gian tốt nhất. Ngoài ra bạn cũng có thể tạo được cả phím tắt word để thao tác với những đoạn văn hay lặp lại dễ hơn. Nếu chưa biết viết tắt trong Word thì mời bạn theo dõi bài viết dưới tại đây.
Word hay excel là những phần mềm thông dụng vì vậy bạn cố gắng nhớ tốt các phím tắt này sẽ giúp bạn thao tác rất nhanh với các công cụ này, hữu ích nhất là những người hay phải làm việc cùng word, excel.
https://thuthuat.taimienphi.vn/cac-phim-tat-nen-biet-khi-su-dung-microsoft-word-472n.aspx Để chi tiết hơn, các bạn có thể tham khảo phím tắt in đậm khi soạn thảo Word tiết kiệm thời gian gõ máy của bạn. Và ngoài ra với những a mới sử dụng word có thể xem qua cách đổi đơn vị từ inch sang cm trong văn bản word, thay đổi đơn vị inch sang cm trong word hay các đơn vị khác cũng rất quan trọng và bạn nên biết.
Cũng giống như Excel hay Windows, Micorsoft Word cũng cung cấp rất nhiều phím tắt (hotkey) giúp bạn thao tác nhanh hơn, làm việc hiệu quả và chuyên nghiệp hơn rất nhiều.
Tác dụng của phím tắt trong Word thì đã quá rõ ràng rồi, nó giúp bạn soạn thảo văn bản, căn chỉnh lề, kích thước, cắt, dán…. nhanh hơn rất nhiều, bạn càng nhớ nhiều phím tắt bao nhiêu thì càng tiện lợi bấy nhiêu.
Chính vì thế mà trong bài viết này, blogchiasekienthuc.com sẽ mang tới cho các bạn tổng hợp tất cả phím tắt hữu ích có trong MS Word, áp dụng cho tất cả các phiên bản Word hiện nay đó là Word 2003, 2007, 2013, 2016 và mới đây nhất là Word 2019 và Word 2021….
Các phím tắt thường dùng trong WordI. Phím tắt trong MS Word
#1. Thao tác với phím CTRL
Ctrl + N | Mở một trang văn bản mới (rất hay dùng ✔) |
Ctrl + O | Mở file văn bản (rất hay dùng ✔) |
Ctrl + S | Lưu lại văn bản |
Ctrl + C | Sao chép văn bản (rất hay dùng ✔) |
Ctrl + X | Thực hiện lệnh Cắt nội dung văn bản (rất hay dùng ✔) |
Ctrl + V | Dán nội dung văn bản (rất hay dùng ✔) |
Ctrl + F | Tìm kiếm từ/cụm từ trong văn bản |
Ctrl + H | Mở hộp thoại thay thế từ/cụm từ trong văn bản |
Ctrl + P | Mở cửa sổ thiết lập in ấn (rất hay dùng ✔) |
Ctrl + Z | Quay lại thao tác trước đó. (rất hay dùng ✔) |
Ctrl + Y | Khôi phục hiện trạng sau khi bạn sử dụng phím tắt Ctrl + Z |
Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 | Đóng cửa sổ hoặc văn bản đang làm việc |
Ctrl + E | Căn đoạn văn bản ra giữa (rất hay dùng ✔) |
Ctrl + L | Căn lề trái cho văn bản (rất hay dùng ✔) |
Ctrl + R | Căn lề phải cho văn bản (rất hay dùng ✔) |
Ctrl + M | Đầu dòng thụt vào 1 đoạn |
Ctrl + T | Thụt đầu dòng từ đoạn thứ 2 trở đi |
Ctrl + Q | Xóa toàn bộ định dạng căn lề của văn bản |
Ctrl + B | In đậm chữ/ câu chữ đã bôi đen trong văn bản (rất hay dùng ✔) |
Ctrl + D | Mở hộp thoại định dạng font chữ (rất hay dùng ✔) |
Ctrl + I | In nghiêng đoạn văn bản đã được bôi đen. |
Ctrl + U | Gạch chân văn bản đã bôi đen |
Ctrl + Mũi tên | Di chuyển qua phải/trái 1 kí tự |
Ctrl + Home | Lên trên đầu văn bản. |
Ctrl + End | Thao tác Xuống cuối văn bản nhanh. |
Ctrl + A | Chọn tất cả văn bản, bôi đen toàn bộ văn bản. (rất hay dùng ✔) |
Ctrl + Tab | Di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại. |
Ctrl + = | Tạo chỉ số dưới (ví dụ CaCO3) |
Ctrl + F2 | Lệnh xem trước khi in (Print Preview) |
Ctrl + F3 | Thực hiện cắt một Spike |
Ctrl + F4 | Lệnh đóng cửa sổ văn bản |
Ctrl + F5 | Phục hồi kích thước của cửa sổ văn bản |
Ctrl + F6 | Di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp. |
Ctrl + F7 | Lệnh di chuyển trên Menu hệ thống |
Ctrl + F8 | Lệnh thay đổi kích thước cửa sổ menu trên hệ thống. |
Ctrl + F9 | Chèn thêm một trường trống. |
Ctrl + F10 | Thực hiện phóng to cửa sổ văn bản |
Ctrl + F11 | Thực hiện khóa một trường. |
Ctrl + F12 | Thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng với File > Open và Ctrl + O) |
Ctrl + Backspace | Thực hiện xóa một từ phía trước. |
#2. Thao tác với phím CTRL + SHIFT, CTRL + ALT
Ctrl + Shift + C | Sao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệu |
Ctrl + Shift + V | Dán định dạng đã sao chép |
Ctrl + Shift + M | Xóa định dạng của Ctrl + M |
Ctrl + Shift + T | Xóa định dạng thụt dòng Ctrl+T |
Ctrl + Shift + Home | Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại lên đầu văn bản |
Ctrl + Shift + End | Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại xuống cuối văn bản |
Ctrl + Shift + -> (mũi tên phải) | Lựa chọn 1 từ phía sau |
Ctrl + Shift + (mũi tên phải) | Chọn 1 kí tự phía sau |
Shift + AutoText trong word) | |
F4 | Lặp lại hành động gần nhất. |
F5 | Thực hiện lệnh Goto (giống với menu Edit > Goto) |
F6 | Di chuyển đến Panel hoặc Frame kế tiếp |
F7 | Thực hiện lệnh kiểm tra chính tả |
F8 | Mở rộng vùng chọn |
F9 | Cập nhật cho những trường đã chọn |
F10 | Kích hoạt menu lệnh |
F11 | Di chuyển đến trường kế tiếp |
F12 | Lệnh lưu lài liệu với tên khác (giống với chức năng File => Save As… ) |
II. Lời kết
Trên đây là tất tần tần về phím tắt trong Word, những phím tắt mình ghi chú thường xuyên sử dụng là nhất định bạn phải nhớ vì không chỉ trên Word mà nó còn áp dụng cho rất nhiều các chương trình khác.
Lời khuyên là bạn nên sử dụng những phím tắt thường xuyên thì sẽ nhớ được lâu hơn và nhớ được nhiều hơn. Hi vọng bài viết sẽ hữu ích với bạn, chúc các bạn thành công!
Kiên Nguyễn – Blogchiasekienthuc.com
Note: Bài viết này hữu ích với bạn chứ? Đừng quên đánh giá bài viết, like và chia sẻ cho bạn bè và người thân của bạn nhé !
Từ khóa » Trong Word Sử Dụng Tổ Hợp Phím Ctrl + J để
-
Trong Quá Trình Soạn Thảo Văn Bản, Các Phím Tắt Trong Word Mà Bạn ...
-
Các Phím Tắt Giúp Thao Tác Nhanh Trong Word
-
Phím Tắt Trong Word - Microsoft Support
-
Tổng Hợp Phím Tắt Trong Word, Phím Nóng Microsoft Word
-
Ctrl J Dùng Để Làm Gì - Phím Tắt Trong Ứng Dụng
-
Tổng Hợp Các Phím Tắt Trong Word 2010, 2013 Vô Giá Nhất 2021
-
Tổng Hợp Cách Dùng 4 Phím Tắt Trong Word Giúp Bạn Soạn Thảo ...
-
Tổng Hợp Phím Tắt Trong Word, Phím Nóng Microsoft Word 2019 ...
-
Tổng Hợp Những Phím Tắt Trong Word Bạn Nên Biết Nếu Muốn Giỏi Hơn
-
Tổng Hợp Các Phím Tắt Trong Word 2010-2016 (Phần 1) - Tinhocmos
-
Tổng Hợp Phím Tắt Microsoft Word Trên Windows
-
Các Phím Tắt Trong Word 2019, 2016, 2013, 2010, 2007 Ai Cũng Nên ...
-
Trong Word Tổ Hợp Phím Ctrl + J Dùng Để / TOP #10 Xem Nhiều ...
-
Trong Word 2010 Tổ Hợp Phím Ctrl + J Dùng Để / TOP #10 Xem ...