Bạn Bao Nhiêu Tuổi Tiếng Hàn Là Gì - LuTrader
Có thể bạn quan tâm
Tuổi Hàn Quốc
Nội dung chính Show- Tuổi Hàn Quốc
- Tuổi của người Hàn Quốc
- Tại sao tuổi Hàn Quốc lại quan trọng?
- Vậy tuổi Hàn Quốc của tôi là bao nhiêu?
- Cách nói tuổi của bạn bằng tiếng Hàn
- Cách hỏi tuổi của ai đó bằng tiếng Hàn.
- Tuổi trong tiếng Hàn
- Cách hỏi tuổi bằng tiếng Hàn
- Video liên quan
Tuổi Hàn Quốc khác với độ tuổi được sử dụng ở hầu hết các quốc gia khác.
Sau đây Tự học tiếng Hàn online sẽ giới thiệu tới cho các bạn về tuổi Hàn Quốc và cách tính tuổi của người Hàn Quốc. Hãy cùng tính tuổi Hàn của mình nhé!
Tuổi của người Hàn Quốc
Tuổi Hàn Quốc là một cách mà người Hàn Quốc tính tuổi của họ. Nó luôn hơn tuổi quốc tế của bạn một hoặc hai năm. Người Hàn Quốc coi một năm trong bụng mẹ là 1 tuổi của trẻ, vì vậy mỗi người đều tròn một tuổi khi sinh ra. Mọi người đều được cộng thêm một tuổi vào tuổi Hàn Quốc của họ vào Ngày đầu năm mới.
Nói đơn giản hơn thì tuổi Hàn Quốc của bạn sẽ luôn lớn hơn tuổi quốc tế của bạn ít nhất một tuổi. Đó là do tuổi Hàn Quốc cộng thêm một tuổi do thời gian bạn ở trong bụng mẹ trước khi được sinh ra (khoảng một năm).
Tuổi Hàn Quốc của bạn sẽ thay đổi vào Ngày đầu năm mới, không phải vào ngày sinh nhật của bạn. Mọi người ở Hàn Quốc vẫn tổ chức sinh nhật vào ngày họ được sinh ra. Tuy nhiên, nó không ảnh hưởng đến tuổi Hàn Quốc của họ. Tuổi Hàn Quốc của họ thay đổi vào ngày 1 tháng Giêng.
Ví dụ, nếu bạn sinh vào ngày 1 tháng 4, thì bạn vẫn sẽ tổ chức sinh nhật vào ngày 1 tháng 4. Tuy nhiên, tuổi Hàn Quốc của bạn sẽ không thay đổi cho đến ngày 1 tháng 1. Tuổi Hàn Quốc không được tính dựa trên ngày sinh của bạn.
Nếu bạn thấy khó hiểu thì đừng lo, sau đây Tự học tiếng Hàn sẽ giới thiệu đến cho các bạn công cụ tính tuổi của người Hàn Quốc để bạn có thể dễ dàng hình dung hơn.
Tại sao tuổi Hàn Quốc lại quan trọng?
Tuổi tác rất quan trọng trong văn hóa Hàn Quốc.
Thường câu hỏi đầu tiên mà mọi người hỏi là Bạn bao nhiêu tuổi?. Khi bạn mua thuốc lá ở trong các cửa hàng tiện lợi hoặc bạn đi tới quán bar nhân viên thường sẽ hỏi tuổi bạn bởi trên 18 tuổi mới được mua thuốc lá hoặc vào quán bar. Còn khi gặp người Hàn Quốc nào đó người ta cũng hỏi tuổi bạn để dễ xưng hô hơn.
Ngay cả cách bạn giới thiệu bạn bè của mình cũng dựa trên độ tuổi của họ; nếu họ lớn hơn bạn một tuổi, họ có thể là 누나 (nuna) hoặc 언니 (eonni): chị gái của bạn, nếu họ nhỏ hơn, họ sẽ là 동생 (em gái) của bạn.
Vậy tuổi Hàn Quốc của tôi là bao nhiêu?
Nếu bạn muốn biết tuổi Hàn Quốc của bạn là bao nhiêu thì bạn có thể dùng công thức dưới đây để tính tuổi Hàn Quốc của bạn.
- Sử dụng công thức +1 tuổi Hàn Quốc
(Năm hiện tại Năm sinh) + 1 = Tuổi Hàn Quốc
Nếu bạn sinh năm 1995 và năm nay là năm 2021 thì tuổi Hàn Quốc của bạn là:
(2021 1995) + 1 = 27 tuổi
- Sử dụng Công thức sinh nhật tuổi Hàn Quốc
Nếu sinh nhật của bạn đã qua: Tuổi của bạn + 1 = Tuổi Hàn Quốc
Nếu sinh nhật của ban chưa tới: Tuổi của bạn + 2 = Tuổi Hàn Quốc
Nếu bạn 25 tuổi và sinh nhật của bạn đã trôi qua:
25 + 1 = 26 tuổi (tuổi Hàn Quốc)
Nếu bạn 25 tuổi và sinh nhật của bạn tới:
25 + 2 = 27 tuổi (tuổi Hàn Quốc)
Điều này có nghĩa là tuổi Hàn Quốc của bạn sẽ nhiều hơn tuổi quốc tế của bạn một hoặc hai năm.
Ví dụ về độ tuổi của người Hàn Quốc
Nếu sinh nhật của bạn là ngày 7 tháng 9 năm 1999 thì tuổi của bạn là:
Tuổi quốc tế:
Vào ngày 1 tháng 1 năm 2021, tuổi quốc tế của bạn là 21.
Vào ngày 7 tháng 9 năm 2021, tuổi quốc tế của bạn là 22.
Vào ngày 1 tháng 1 năm 2022, tuổi quốc tế của bạn là 22.
Tuổi Hàn Quốc:
Vào ngày 1 tháng 1 năm 2021, tuổi Hàn Quốc của bạn là 23.
Vào ngày 7 tháng 9 năm 2021, tuổi Hàn Quốc của bạn là 23.
Vào ngày 1 tháng 1 năm 2022, tuổi Hàn Quốc của bạn là 24.
Cách nói tuổi của bạn bằng tiếng Hàn
Biết cách nói tuổi tiếng Hàn của bạn thực sự hữu ích khi học cách nói tiếng Hàn. Nó chắc chắn sẽ xuất hiện trong các cuộc trò chuyện. Bạn có thể nói tuổi Hàn Quốc của mình bằng cách sử dụng câu này. Công thức và cách tính tuổi Hàn Quốc trên đây sẽ giúp bạn có được tuổi Hàn Quốc chính xác để sử dụng.
Ví dụ:
저는 스무 살 입니다 (jeoneun seumu sarimnida) nghĩa là Tôi năm nay 20 tuổi.
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
한 살 | han sal | 1 tuổi |
두 살 | du sal | 2 tuổi |
세 살 | se sal | 3 tuổi |
네 살 | ne sal | 4 tuổi |
다섯 살 | daseot sal | 5 tuổi |
여섯 살 | yeoseot sal | 6 tuổi |
일곱 살 | ilgop sal | 7 tuổi |
여덟 살 | yeodeol sal | 8 tuổi |
아홉 살 | ahop sal | 9 tuổi |
열 살 | yeol sal | 10 tuổi |
열한 살 | yeolhan sal | 11 tuổi |
열두 살 | yeoldu sal | 12 tuổi |
열세 살 | yeolse sal | 13 tuổi |
열네 살 | yeolle sal | 14 tuổi |
열다섯 살 | yeoldaseot sal | 15 tuổi |
열여섯 살 | yeollyeoseot sal | 16 tuổi |
열일곱 살 | yeorilgop sal | 17 tuổi |
열여덟 살 | yeollyeodeol sal | 18 tuổi |
열아홉 살 | yeorahop sal | 19 tuổi |
스무 살 | seumu sal | 20 tuổi |
서른 살 | seoreun sal | 30 tuổi |
마흔 살 | maheun sal | 40 tuổi |
쉰 살 | swin sal | 50 tuổi |
예순 살 | yesun sal | 60 tuổi |
일흔 살 | ilheun sal | 70 tuổi |
여든 살 | yeodeun sal | 80 tuổi |
아흔 살 | aheun sal | 90 tuổi |
백 살 | baek sal | 100 tuổi |
백한 살 | baekan sal | 101 tuổi |
백두 살 | baekdu sal | 102 tuổi |
백세 살 | baekse sal | 103 tuổi |
백네 살 | baengne sal | 104 tuổi |
백다섯 살 | baekdaseot sal | 105 tuổi |
백여섯 살 | baengnyeoseot sal | 106 tuổi |
백일곱 살 | baegilgop sal | 107 tuổi |
백여덟 살 | baengnyeodeol sal | 108 tuổi |
백아홉 살 | baegahop sal | 109 tuổi |
백열 살 | baengnyeol sal | 110 tuổi |
백열한 살 | baengnyeolhan sal | 111 tuổi |
Cách hỏi tuổi của ai đó bằng tiếng Hàn.
나이 가 어떻게 되세요? (naiga eotteoke doeseyo?)
Bạn bao nhiêu tuổi?
Còn khi bạn trả lời về ngày tháng năm sinh của mình thì có thể trả lời như sau.
Ví dụ:
생년월일이 어떻게 됩니까? (saengnyeonworiri eotteoke doemnikka?)
Ngày tháng năm sinh của bạn là gì?
Nếu bạn sinh ngày 15 tháng 1 năm 1995, bạn có thể nói:
1995 년 1 월 15 일입니다.(천구백구십오년 일월 십오일 | cheongubaekgusibo nyeon il wol sibo ilimnida)
Tuổi trong tiếng Hàn
Có nhiều từ có thể được sử dụng cho độ tuổi. Nếu bạn đang nói chuyện với ai đó lớn hơn bạn rất nhiều hoặc nếu bạn đang ở trong một nơi trang trọng, thì bạn nên sử dụng từ 연세 (yeonse).
Nếu bạn đang nói với ai đó trẻ hơn bạn hoặc ở độ tuổi tương tự với bạn thì bạn có thể sử dụng các từ 나이 (nai) hoặc 세 (se) / 살 (sal).
한국 나이 (Hanguk nai) Tuổi Hàn Quốc
만나이 (man nai) tuổi quốc tế
Câu ví dụ:
저는 올해 스무 살이 지만 만이로는 열 아홉 살이에요.
(jeoneun olhae seumu sarijiman manuroneun yeorahop sarieyo.)
Ở Hàn Quốc tôi 20 tuổi nhưng tuổi quốc tế của tôi là 19 .
Cách hỏi tuổi bằng tiếng Hàn
- 연세 가 어떻게 되십니까? (yeonsega eotteoke doeshimnikka) ==> Trang trọng
Ví dụ:
A: 연세 가 어떻게 되십니까? (yeonsega eotteoke doesimnikka)
Bạn bao nhiêu tuổi?
B: 마흔 다섯 살 입니다. (maheundaseot sarimnida)
Tôi 45 tuổi.
- 나이 가 어떻게 되세요? (naiga eotteoke doeseyo) ==> Kém trang trọng hơn một chút.
- 몇 살 이에요? (myeot sarieyo) ==> câu hỏi tiêu chuẩn.
- 몇 살이야? (myeot sariya) ==> câu hỏi suồng sã.
Trên đây Tự học tiếng Hàn online đã giói thiệu tới cho các bạn về tuổi của người Hàn Quốc, cách tính tuổi của người Hàn Quốc và các cách hỏi và trả lời tuổi bằng tiếng Hàn Quốc. Hãy thực hành ngay các mẫu câu này nhé!
Cảm ơn các bạn đã đọc đến đây.
Xem thêm các bài viết tại chuyên mục Văn hóa Hàn Quốc.
Đồng hành cùng Tự học trên : facebook
- Click to share on Pinterest (Opens in new window)
- Click to share on Twitter (Opens in new window)
- Click to share on Facebook (Opens in new window)
Từ khóa » Bạn Bao Nhiêu Tuổi Bằng Tiếng Hàn
-
Cách Nói Tuổi Trong Tiếng Hàn & Hỏi Tuổi Bằng Tiếng Hàn 2022
-
Cách Nói “bạn Bao Nhiêu Tuổi” Trong Tiếng Hàn
-
Cách Hỏi Tuổi Bằng Tiếng Hàn
-
3 Cách Nói Tuổi Trong Tiếng Hàn Chia Theo đối Tượng Giao Tiếp Hiện Nay
-
Cách Nói Tuổi Trong Tiếng Hàn Với Cấu Trúc Câu Siêu Dễ Nhớ Dành Cho ...
-
Tuổi Hàn Quốc
-
3 Cách Nói Tuổi Trong Tiếng Hàn Chia Theo đối Tượng Giao Tiếp Hiện Nay
-
Cách Nói Tuổi Trong Tiếng Hàn Có Khó Không?
-
Cách Nói Tuổi Trong Tiếng Hàn
-
Bạn Bao Nhiêu Tuổi Tiếng Hàn & Hỏi Tuổi Bằng Tiếng Hàn 2022 ...
-
Cách Nói Tuổi Của Bố Mẹ Trong Tiếng Hàn - Xây Nhà
-
Giới Thiệu Tuổi Bằng Tiếng Hàn
-
Bạn Bao Nhiêu Tuổi Tiếng Hàn Là Gì-bdsthoidai