BẬN CÔNG VIỆC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

BẬN CÔNG VIỆC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch bận công việcam busy at work

Ví dụ về việc sử dụng Bận công việc trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cha rất bận công việc.Daddy's real busy working.Tôi đến đó một mình vì chồng tôi bận công việc.I was flying solo because my husband was working.Tôi bận công việc ở nơi khác.I'm busy somewhere else.Lucy và Luke thì bận công việc.Chris and Frank busy at work.Mẹ thì bận công việc nên cũng ít có thời gian.Mother's so busy at work, she barely has time for me.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từbận việc em bậnSử dụng với trạng từđều bậnbận rồi Sử dụng với động từbị bận tâm Con trai tôi nó là bận công việc!!!!My son is always busy with work!!Tôi rất bận công việc của trường.I am very busy with school work.Anh ấy luôn nói là bận công việc.He always says he is busy with work.Mình cũng bận công việc vì cuối năm.Also I have finished work for the year.Chọn thời gian mà bạn không vướng bận công việc hoặc bổn phận gì khác.Time when you are not working or doing other duties.Khi bận công việc, người ta ít nghĩ đến cái chết.When life is busy its scarcely the time to think about death.Có người đang bận công việc để kiếm sống.Other people are busy earning a living.Vì bận công việc nên tôi chỉ vào thăm mẹ vào buổi tối.Since she was working, I only got to visit with her later in the evening.Đối với những người bận công việc vào ngày thường!For students busy with work during the week!John Jay bận công việc với tư cách ngoại trưởng của Liên bang.John Jay was busy as secretary of foreign affairs of the confederation.Bố mẹ chồng vì bận công việc nên không thể….My parents were too busy with their jobs, and they could't take….Vì bận công việc nên tôi chỉ vào thăm mẹ vào buổi tối.As the whole day she remains busy at her work so I only see her in the night.Tôi cầu nguyện ngay cả trong lúc tôi bận công việc trong phòng thí nghiệm.I pray while I am engaged in my work in the laboratory.".Nhưng vì anh bận công việc nên chúng tôi không nói chuyện nhiều với nhau được.Unfortunately, I was working, so we didn't get to talk very much.Rất tiếc đã không tham gia được vì bận công việc vào cuối tuần rồi.I unfortunately was unable to attend because I was busy at work all weekend.Vậy nếu không vướng bận công việc, một ngày bình thường của chị sẽ như thế nào?Without a full-time job, what would be your typical day?Đôi khi Juve đá vào tối thứ sáu vàrất nhiều CĐV không thể đến kịp Turin vì bận công việc.Sometimes we even play on a Friday night andmany can not travel to Turin because of work.Tôi nói mình bận công việc và cũng không thể đi vì vấn đề tài chính.I have been busy with work and am not proficient with financial matters.Tôi đã thường gặp họ mỗi tuần,và hiện tại là hơn một tháng một lần hoặc cỡ đó, vì tôi bận công việc.I used to see them every week,and now it's more like once every month or so, because I'm busy at work.Một số thì bận công việc còn một số thì bận ở nhà chăm sóc cháu, v. v….Some are busy at work and some are busy at home taking care of grandchildren, etc.Các con của bà phải thay phiên nhau chăm sóc bà,nhưng chồng tôi nói rằng anh không thể đi vì bận công việc.Her children had to take turns to take care of her,but my husband said he couldn't go because he was busy at work.Có lẽ vì đang bận công việc nên khi Norman tới, Kazuki đã xử lí gần xong thức ăn.Maybe due to being in the middle of some work, by the time Norman arrived, Kazuki had almost finished eating.Vì cha mẹ anh bận công việc, anh nói chung, đã được bà của anh ở trong làng Pskov, và sau đó, trước khi đi học, anh đã trở lại Leningrad.Since his parents were busy at work, he, in gereral, was reared until the age of 5 by his grandmother in a village of Pskov Oblast, and then, before going to school, he was returned in Leningrad.Trong khi đó, bố mẹ-- có lẽ bận công việc nên đến muộn, làm nốt các công việc vặt muốn đến đón con muộn 1 chút.Meanwhile, the parents-- perhaps a little busy at work, running late, running errands-- want a little slack to pick the kids up late.John Jay bận công việc với tư cách ngoại trưởng của Liên bang.John Jay was busy as secretary of foreign affairs of the Confederation, although he later wrote some of the Federalist Papers.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 2295, Thời gian: 0.0182

Xem thêm

bận rộn với công việcbusy with workquá bận rộn với công việctoo busy with workbận rộn với công việc của mìnhbusy with her work

Từng chữ dịch

bậntính từbusybậntrạng từtoobậnđộng từoccupiedbusiedbusyingcôngđộng từcôngcôngtính từpublicsuccessfulcôngdanh từworkcompanyviệcdanh từworkjobfailureviệcgiới từwhetherabout bận rộn khibận rộn này

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh bận công việc English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Việc Bận Dịch Tiếng Anh