BẠN CÙNG TRANG LỨA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

BẠN CÙNG TRANG LỨA Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từbạn cùng trang lứapeersngang hàngđồng đẳngđồng nghiệpnhìnbạn bèđồng lứacùngnhòm

Ví dụ về việc sử dụng Bạn cùng trang lứa trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi muốn thấy nó vui chơi với những đứa bạn cùng trang lứa.I would like to see him hanging out with boys his own age.Nếu trẻ phát triển sớm hơn các bạn cùng trang lứa, trẻ có thể thuộc nhóm tài năng.[ 5].If your child seemed to develop faster than peers, they may be gifted.[5].Chứng kiến bạn cùng trang lứa nhọc nhằn tranh đấu vì lợi ích và danh tiếng, cô cảm thấy thoải mái và may mắn.Seeing her peers fighting hard for material interests and fame, she feels relaxed and fortunate.Bởi vậy mọi thứ đều dần dần ổn định,giống như tất cả những người bạn cùng trang lứa với các cháu trên toàn đất nước.So everything is starting to settle in, just like for all your peers all across the country.Tôi đã cao hơn hẳn lũ bạn cùng trang lứa vậy mà ông vẫn phải cúi xuống để nói chuyện với tôi.I was taller than any of my friends, but he still had to stoop to speak to me.Những thay đổi này có thểtác động tiêu cực đối với những cô bé trưởng thành sớm hơn so với các bạn cùng trang lứa.These changes may have amore negative impact on girls who mature at an early age than those who mature later.Vygotsky cũng cho rằng tương tác với bạn cùng trang lứa là cách thức hữu hiệu để phát triển các kỹ năng và chiến lược.Vygotsky views interaction with peers as an effective way of developing skills and strategies.Tuổi thơ trung niên là thời gian trẻ bắt đầu hiểu trách nhiệm vàbắt đầu được định hình bởi các bạn cùng trang lứa và cha mẹ.Middle childhood is the time when children begin to understand responsibility andare beginning to be shaped by their peers and parents.Hãy làm chứng tá cho hết thảy mọi người,từ những người bạn cùng trang lứa, về niềm vui của sự hiện diện mạnh mẽ và thân mật của Ngài.Bear witness to everyone, beginning with your peers, to the joy of His strong and sweet presence.Nó cũng nêu rõ những kinh nghiệm sống đạo Chúa Kitô đích thực của nhiều bạn trẻ làm nhân chứng về đức tin vàhy vọng cho những bạn cùng trang lứa.It also held out the authentic Christian experience of many young people as a witness of faith andhope to their peers.Cách duy nhất màbạn có thể tạo ảnh hưởng trên những bạn cùng trang lứa với bạn, là thiết lập tìnhbạn đích thực với họ, từng người một.The only way you can influence your peers is to establish genuine friendships with them one by one.Lúc hầu hết bạn cùng trang lứa chơi trốn tìm, nhóc Yorick kết thân với những kẻ khác- linh hồn người vừa qua đời.While most children his age were playing hide-and-seek, young Yorick was making friends of a different kind- the spirits of the recently deceased.Cháu sẽ tìm hiểu về đất nước của chúng tôi, gặp gỡ những người bạn cùng trang lứa, tham quan trại hè thiếu nhi quốc tế" Artek" ở bờ biển.You will find out about our country, meet with your contemporaries, visit an international children's camp-“Artek”-on the sea.Tuy nhiên, như New York Times nhấn mạnh, những người đàn ông râu dày thường nhạy cảm hơn,hoặc tương tác testosterone tốt hơn những người bạn cùng trang lứa.But as the New York Times highlights, men who grow thick beards are more sensitive, or responsive,to testosterone than their baby-faced peers.Vào các ngày nghỉ cuối tuần, Kwon cũng giống như nhiều bạn cùng trang lứa đều dành phần lớn thời gian ở trong thư viện của trường và các trung tâm luyện thi.Even at weekends Kwon, like many of her age, spends most waking hours at the library and the cram school.Ví dụ" Tôi cảm thấy nổi tiếng hơn khi đăng ảnh selfie của mình lên mạng” hoặc" Khi không selfie,tôi cảm thấy bị tách ra khỏi nhóm bạn cùng trang lứa với mình".Examples include‘I feel more popular when I post my selfies on social media' or‘When I don't take selfies,I feel detached from my peer group.'.Tôi hy vọng rằng, bạn tận hưởng thời gian mà bạn trải qua với những bạn cùng trang lứa của bạn, mà không lo lắng về việc tình bạn ấy sẽ kéo dài bao lâu.I hope you enjoy the time you spend with your peers without worrying about how long your friendship will last.Ví dụ" Tôi cảm thấy nổi tiếng hơn khi đăng ảnh selfie của mình lên mạng” hoặc" Khi không selfie,tôi cảm thấy bị tách ra khỏi nhóm bạn cùng trang lứa với mình".Participants were asked questions like“I feel more popular when I post my selfies on social media,”or“When I don't take selfies, I feel detached from my peer group.”.Ông nhận thấy những đứa trẻ thường kể về tiềnkiếp sẽ mơ mộng nhiều hơn bạn cùng trang lứa, nhưng không có dấu hiệu cho thấy chúng có khuynh hướng bịa đặt những trải nghiệm giả tạo.He found that children there who spoke ofpast lives would daydream more than their peers, but there was no indication that they were more likely to fabricate imaginary experiences.Những trẻ em ăn nhiều trái cây, rau, cá và ngũ cốc nguyên hạt trong 3 năm đầu đến trường thường làmbài kiểm tra tốt hơn bạn cùng trang lứa có chế độ ăn nghèo nàn.Children who eat fruit, vegetables, fish, and whole grains in their first three years of schooldo far better in tests than their peers with poor diets.Các bé gái bắt đầu giống bạn cùng trang lứa hơn là với bố mẹ, chọn ở bên bạn bè ngày thứ bảy cuối tuần, và phản hồi ý kiến của bạn bè hơn là với mẹ của chúng.Daughters begin to identify more with their peers than their parents, opting for weekends with friends over Saturdays with their folks, and relying on their peers' opinions more than their mother's.Những phát hiện của chúng tôi khiến ta phải tin rằng“ thứ gì đó” ở đây có liên quan đến môi trường chia sẻ của các cặp song sinh, bao gồm gia đình,trường học và bạn cùng trang lứa.Our findings lead us to believe that this‘something else' is related to something about the shared environment of the twins, which would include home,school, and peers.Câu chuyện mùa hè- tình yêu, tình bạn, trường học, gia đình, tính giả tạo của người lớn, những rắc rối trong cuộc sống, trải nghiệm và thất bại- được đặt trong bối cảnh một khu phốmua bán và nói về một nhóm thanh niên phát triển trễ hơn so với những người bạn cùng trang lứa.This story of summer- love, friendship, school, family, the hypocrisy of adults, complications of life, experience and failure is set in an everyday shopping district andshows the clumsiness of children who have developed a little later than their peers.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 23, Thời gian: 0.0589

Từng chữ dịch

bạndanh từfriendfriendscùngtính từsamecùnggiới từalongalongsidecùngtrạng từtogethercùngdanh từendtrangđộng từtrangtrangdanh từpagesitewebsitetrangtrạng từpplứadanh từlitteragegrouplitterspeers S

Từ đồng nghĩa của Bạn cùng trang lứa

ngang hàng peer đồng đẳng đồng nghiệp nhìn bạn bè đồng lứa

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh bạn cùng trang lứa English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Các Bạn Cùng Trang Lứa