Bạn đã Biết - Số đếm Trong Tiếng Nhật Sử Dụng Như Thế Nào? - Japan ...

Tám ngàn: 八千hassen Đếm hàng vạn SỐ ĐẾM + 万 man

Tại Nhật thay vì sử dụng hàng ngàn thì người nhật sử dụng đơn vị hàng vạn: 1 man, 10 man, 20 man,...  

Đếm “nửa” 1/2 半han

半han + [Tên]

1 số trường hợp đặc biệt: - 1時半 ichi-ji-han : thời điểm một giờ rưỡi  

- 半日 han-nichi :Nửa ngày - 半時間 han-jikan: Nửa giờ - 半月 han-tsuki: Nửa tháng (半月 han-getsu còn có nghĩa là “bán nguyệt”). - 半分 hanbun:Một nửa - 半年 hantoshi:Nửa năm - 半生hansei :Nửa đời - 半円 han-en:Nửa hình tròn ( Bán viên)  Một số cách đếm thứ tự khác: - Trăm ngàn (10 0000): 十万 juu-man

- Triệu (100 0000): 百万 hyaku-man - Mươi triệu (chục triệu): 千万 sen-man - Trăm triệu (10000 0000): 億 oku - Tỷ: 十億 juu-oku -  Mươi tỷ (chục tỷ): 百億 hyaku-oku - Trăm tỷ: 千億 sen-oku - Ngàn tỷ (10000 0000 0000): 兆chou - Mươi ngàn tỷ: 十兆 juu-chou - Trăm ngàn tỷ: 百兆 hyaku-chou - Triệu tỷ: 千兆 sen-chou - Một trăm triệu ngàn tỷ sẽ là 10000 0000 0000 0000 : 一京 (ikkei

Xem thêm: 101 câu giao tiếp tiếng Nhật thường dùng nhất

Từ khóa » đơn Vị đếm Tiền Trong Tiếng Nhật