Bản đồ Các Quận Hà Nội Mới Nhất 2022 - Địa Ốc Thông Thái

Hà Nội là thủ đô của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và cũng là kinh đô của hầu hết các vương triều phong kiến Việt trước đây. Do đó, lịch sử Hà Nội gắn liền với sự thăng trầm của lịch sử Việt Nam qua các thời kỳ. Hà Nội là thành phố trực thuộc trung ương có diện tích lớn nhất cả nước từ khi tỉnh Hà Tây sáp nhập vào và là địa phương có dân số đông thứ 2 cả nước. Hiện nay, Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh là hai đô thị loại đặc biệt của Việt Nam.

Website cổng thông tin điện tử TP Hà Nội: https://hanoi.gov.vn/

Thông tin tổng quan:
Tên đơn vịTP Hà Nội
Khu vựcĐồng bằng sông Hồng
Biệt danh

Hiện nay:

Hà ThànhThành phố vì hòa bìnhThủ đô ngàn năm văn hiếnĐất kinh kỳ

Thời Pháp thuộc:

Tiểu Paris phương Đông
Tên cũTống Bình, Đại La, Long Đỗ, Đông Đô, Đông Quan, Long Uyên, Đông Kinh, Thăng Long, Bắc Thành, Kẻ Chợ
Dân số8.435.700 người (2022)
Diện tích3.359,82 km²
Mật độ2.511 người/km²
GRDP1.195.989 tỉ đồng (50.99 tỉ USD)
GRDP đầu người141,8 triệu đồng (6.093 USD)
Mã địa lýVN-HN
Mã hành chính01
Mã bưu chính10000 – 14000
Mã điện thoại24
Biển số xe29, 30, 31, 32, 33, 40
Trụ sở UBNDPhố Đinh Tiên Hoàng, phường Lý Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm
Logo biểu trưnglogo TP Hà Nội
Chủ tịch UBNDTrần Sỹ Thanh
Chủ tịch HĐNDNguyễn Ngọc Tuấn
Chủ tịch UBMTTQNguyễn Lan Hương
Chánh án TANDNguyễn Hữu Chính
Viện trưởng VKSNDNguyễn Duy Giảng
Xem thêm: Đọ quy mô đô thị TP.HCM, Hà Nội và các thành phố lớn khác khi quan sát từ vệ tinh

Bản đồ hành chính TP Hà Nội

Danh sách quận huyện của Hà Nội

TP Hà Nội bao gồm 12 quận, 1 thị xã và 17 huyện:

  • 12 quận: Ba Đình, Hoàn Kiếm, Tây Hồ, Long Biên, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàng Mai, Thanh Xuân, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Hà Đông.
  • 1 thị xã: thị xã Sơn Tây.
  • 17 huyện: Sóc Sơn, Đông Anh, Gia Lâm, Thanh Trì, Mê Linh, Ba Vì, Phúc Thọ, Đan Phượng, Hoài Đức, Quốc Oai, Thạch Thất, Chương Mỹ, Thanh Oai, Thường Tín, Phú Xuyên, Ứng Hòa, Mỹ Đức.

Bản đồ vệ tinh trực tuyến của Google

Bản đồ Hà Nội nằm ở phía tây bắc trung tâm đồng bằng châu thổ sông Hồng, có vị trí từ 20º53′ đến 21°23′ vĩ độ bắc và 105º44′ đến 106º02′ kinh độ đông. Phía bắc Hà Nội tiếp giáp với các tỉnh Thái Nguyên, Vĩnh Phúc; phía nam là các tỉnh Hà Nam, Hòa Bình; phía đông là Bắc Giang, Bắc Ninh, Hưng Yên; phía Tây là Hòa Bình và Phú Thọ. Diện tích Hà Nội sau khi mở rộng là 3.342,92km².

Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.

Bản đồ Hà Nội trực tuyến là bản đồ được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện cụ thể các đơn vị hành chính dưới các màu sắc riêng biệt, bạn đọc có thể dễ dàng nhận diện được ranh giới giữa các đơn vị hành chính. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động), cùng với chức năng zoom lớn hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường, tòa nhà.Nguồn: Nền bản đồ được lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được tổng hợp từ các nguồn Database of Global Administrative Areas, Global Map of Vietnam ©ISCGM, Ministry of Nutural Resources and Environment – Vietnam.

[Panorama 360] Toàn cảnh Hà Nội từ trên cao

  • Xem thêm: Tuyển tập hình ảnh đẹp Panorama 360 độ toàn cảnh.

File ảnh bản đồ hành chính TP Hà Nội.

Nhằm cung cấp file bản đồ tỉnh thành chất lượng cao cho bạn đọc hỗ trợ các nhu cầu lưu trữ, tra cứu in ấn. Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp lại các file bản đồ định dạng vector, Illustrator, PNG, JPG, GIF, SVG phân giải cao phục vụ nhu cầu in ấn HD, khổ lớn A1, A0.

Hà Nội Map – Bản siêu lớn

Bản đồ Hà Nội HD
Bản đồ Hà Nội HDPhân giải: 2477×3360Tỷ lệ xích: 1 : 170 000Nguồn: Nhà xuất bản bản đồCập nhật: 2009

Bản đồ du lịch trung tâm Hà Nội

Bản đồ du lịch nội thành Hà Nội
Bản đồ du lịch nội thành Hà Nội

Hà Nội Map

Bản đồ Hà Nội
Bản đồ TP Hà Nội

Bản đồ đường phố trung tâm Hà Nội

Bản đồ đường phố trung tâm Hà Nội
Bản đồ đường phố trung tâm Hà Nội
  • Xem thêm: Bản đồ các tuyến xe bus Hà Nội

Vị trí địa lý Hà Nội trên bản đồ Việt Nam

Bản đồ vị trí Hà Nội
Bản đồ vị trí Thành phố Hà Nội

Bản đồ giao thông Thành phố Hà Nội

Bản đồ giao thông Hà Nội
Bản đồ Thành phố Hà Nội trên nền Open Street Map

Thành phố Hà Nội nhìn từ vệ tinh

Bản đồ vệ tinh Hà Nội
Bản đồ Thành phố Hà Nội nhìn từ vệ tinh

Bản đồ chi tiết các quận, huyện thuộc Hà Nội

(Nhấn vào các hình thu nhỏ bên dưới để phóng lớn ảnh)

Quận Ba Đình

Quận Ba Đình thành lập 1961, có diện tích 9,21 km², với tổng dân số 226.315 người, mật độ dân số là 24.572 người/km². Quận Ba Đình có tất cả 14 phường.
  • Cống Vị
  • Điện Biên
  • Đội Cấn
  • Giảng Võ
  • Kim Mã
  • Liễu Giai
  • Ngọc Hà
  • Ngọc Khánh
  • Nguyễn Trung Trực
  • Phúc Xá
  • Quán Thánh
  • Thành Công
  • Trúc Bạch
  • Vĩnh Phúc
Bản đồ quận Ba Đình.
Bản đồ quận Ba Đình.
Bản đồ quận Ba Đình (Kích thước lớn).
Bản đồ quận Ba Đình (Kích thước lớn).

Quận Bắc Từ Liêm

Quận Bắc Từ Liêm thành lập 27/12/2013, có diện tích 45,24 km², với tổng dân số 340.605 người, mật độ dân số là 7.529 người/km². Quận Bắc Từ Liêm có tất cả 13 phường.
  • Cổ Nhuế 1
  • Cổ Nhuế 2
  • Đông Ngạc
  • Đức Thắng
  • Liên Mạc
  • Minh Khai
  • Phú Diễn
  • Phúc Diễn
  • Tây Tựu
  • Thượng Cát
  • Thụy Phương
  • Xuân Đỉnh
  • Xuân Tảo
Bản đồ quận Bắc Từ Liêm.
Bản đồ quận Bắc Từ Liêm.

Quận Cầu Giấy

Quận Cầu Giấy thành lập 1996, có diện tích 12,44 km², với tổng dân số 292.536 người, mật độ dân số là 23.516 người/km². Quận Cầu Giấy có tất cả 8 phường.
  • Dịch Vọng
  • Dịch Vọng Hậu
  • Mai Dịch
  • Nghĩa Đô
  • Nghĩa Tân
  • Quan Hoa
  • Trung Hòa
  • Yên Hòa
Bản đồ quận Cầu Giấy.
Bản đồ quận Cầu Giấy.
Bản đồ quận Cầu Giấy (Kích thước lớn).
Bản đồ quận Cầu Giấy (Kích thước lớn).

Quận Đống Đa

Quận Đống Đa thành lập 1961, có diện tích 9,95 km, với tổng dân số 378.100 người (31/12/2021), mật độ dân số là 37.857 người/km. Quận Đống Đa có tất cả 21 phường.
  • Cát Linh
  • Hàng Bột
  • Khâm Thiên
  • Khương Thượng
  • Kim Liên
  • Láng Hạ
  • Láng Thượng
  • Nam Đồng
  • Ngã Tư Sở
  • Ô Chợ Dừa
  • Phương Liên
  • Phương Mai
  • Quang Trung
  • Quốc Tử Giám
  • Thịnh Quang
  • Thổ Quan
  • Trung Liệt
  • Trung Phụng
  • Trung Tự
  • Văn Chương
  • Văn Miếu
Bản đồ quận Đống Đa.
Bản đồ quận Đống Đa.

Quận Hà Đông

Quận Hà Đông có diện tích 49,64 km², với tổng dân số 440.000 người, mật độ dân số là 8900 người/km². Quận Hà Đông có tất cả 17 phường.
  • Biên Giang
  • Đồng Mai
  • Dương Nội
  • Hà Cầu
  • Kiến Hưng
  • La Khê
  • Mộ Lao
  • Nguyễn Trãi
  • Phú La
  • Phú Lãm
  • Phú Lương
  • Phúc La
  • Quang Trung
  • Vạn Phúc
  • Văn Quán
  • Yên Nghĩa
  • Yết Kiêu
Bản đồ quận Hà Đông.
Bản đồ quận Hà Đông.

Quận Hai Bà Trưng

Quận Hai Bà Trưng thành lập 1961, có diện tích 9,2 km², với tổng dân số 303.586 người, mật độ dân số là 33.420 người/km². Quận Hai Bà Trưng có tất cả 18 phường.
  • Bạch Đằng
  • Bách Khoa
  • Bạch Mai
  • Cầu Dền
  • Đống Mác
  • Đồng Nhân
  • Đồng Tâm
  • Lê Đại Hành
  • Minh Khai
  • Nguyễn Du
  • Phạm Đình Hổ
  • Phố Huế
  • Quỳnh Lôi
  • Quỳnh Mai
  • Thanh Lương
  • Thanh Nhàn
  • Trương Định
  • Vĩnh Tuy
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Phường Bùi Thị Xuân
  • Phường Ngô Thì Nhậm
Bản đồ quận Hai Bà Trưng.
Bản đồ quận Hai Bà Trưng.

Quận Hoàn Kiếm

Quận Hoàn Kiếm có diện tích 5,29 km², với tổng dân số 140.008 người, mật độ dân số là 26.466 người/km². Quận Hoàn Kiếm có tất cả 18 phường.
  • Chương Dương
  • Cửa Đông
  • Cửa Nam
  • Đồng Xuân
  • Hàng Bạc
  • Hàng Bài
  • Hàng Bồ
  • Hàng Bông
  • Hàng Buồm
  • Hàng Đào
  • Hàng Gai
  • Hàng Mã
  • Hàng Trống
  • Lý Thái Tổ
  • Phan Chu Trinh
  • Phúc Tân
  • Trần Hưng Đạo
  • Tràng Tiền
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Phường Chương Dương Độ
Bản đồ quận Hoàn Kiếm.
Bản đồ quận Hoàn Kiếm.
Bản đồ quận Hoàn Kiếm (Kích thước lớn).
Bản đồ quận Hoàn Kiếm (Kích thước lớn).

Quận Hoàng Mai

Quận Hoàng Mai thành lập 2003, có diện tích 41,04 km², với tổng dân số 506.347 người, mật độ dân số là 10.309 người/km². Quận Hoàng Mai có tất cả 14 phường.
  • Đại Kim
  • Định Công
  • Giáp Bát
  • Hoàng Liệt
  • Hoàng Văn Thụ
  • Lĩnh Nam
  • Mai Động
  • Tân Mai
  • Thanh Trì
  • Thịnh Liệt
  • Trần Phú
  • Tương Mai
  • Vĩnh Hưng
  • Yên Sở
Bản đồ quận Hoàng Mai.
Bản đồ quận Hoàng Mai.
Bản đồ quận Hoàng Mai (Kích thước lớn).
Bản đồ quận Hoàng Mai (Kích thước lớn).

Quận Long Biên

Quận Long Biên thành lập 2003, có diện tích 60,38 km², với tổng dân số 322.549 người, mật độ dân số là 5.392 người/km². Quận Long Biên có tất cả 14 phường.
  • Bồ Đề
  • Cự Khối
  • Đức Giang
  • Gia Thụy
  • Giang Biên
  • Long Biên
  • Ngọc Lâm
  • Ngọc Thụy
  • Phúc Đồng
  • Phúc Lợi
  • Sài Đồng
  • Thạch Bàn
  • Thượng Thanh
  • Việt Hưng
Bản đồ quận Long Biên.
Bản đồ quận Long Biên.

Quận Nam Từ Liêm

Quận Nam Từ Liêm thành lập 27/12/2013, có diện tích 32,17 km², với tổng dân số 269.076 người, mật độ dân số là 8.364 người/km². Quận Nam Từ Liêm có tất cả 10 phường.
  • Cầu Diễn
  • Đại Mỗ
  • Mễ Trì
  • Mỹ Đình 1
  • Mỹ Đình 2
  • Phú Đô
  • Phương Canh
  • Tây Mỗ
  • Trung Văn
  • Xuân Phương
Bản đồ quận Nam Từ Liêm.
Bản đồ quận Nam Từ Liêm.

Quận Tây Hồ

Quận Tây Hồ thành lập 28/10/1995, có diện tích 24 km², với tổng dân số 165.715 người, mật độ dân số là 6.904 người/km². Quận Tây Hồ có tất cả 8 phường.
  • Bưởi
  • Nhật Tân
  • Phú Thượng
  • Quảng An
  • Thuỵ Khuê
  • Tứ Liên
  • Xuân La
  • Yên Phụ
Bản đồ quận Tây Hồ.
Bản đồ quận Tây Hồ.
Bản đồ quận Tây Hồ (Kích thước lớn).
Bản đồ quận Tây Hồ (Kích thước lớn).

Quận Thanh Xuân

Quận Thanh Xuân thành lập 12/1996, có diện tích 917,35 ha (9,17 km), với tổng dân số 293.292 người, mật độ dân số là 31.971 người/km². Quận Thanh Xuân có tất cả 11 phường.
  • Hạ Đình
  • Khương Đình
  • Khương Mai
  • Khương Trung
  • Kim Giang
  • Nhân Chính
  • Phương Liệt
  • Thanh Xuân Bắc
  • Thanh Xuân Nam
  • Thanh Xuân Trung
  • Thượng Đình
Bản đồ quận Thanh Xuân.
Bản đồ quận Thanh Xuân.
Bản đồ quận Thanh Xuân (Kích thước lớn).
Bản đồ quận Thanh Xuân (Kích thước lớn).

Thị xã Sơn Tây

Thị xã Sơn Tây có diện tích 113,5 km², với tổng dân số 146.856 người, mật độ dân số là 2.067 người/km². Thị xã Sơn Tây có 15 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 9 phường, 6 xã.
  • Phường Lê Lợi
  • Phường Ngô Quyền
  • Phường Phú Thịnh
  • Phường Quang Trung
  • Phường Sơn Lộc
  • Phường Trung Hưng
  • Phường Trung Sơn Trầm
  • Phường Viên Sơn
  • Phường Xuân Khanh
  • Xã Cổ Đông
  • Xã Đường Lâm
  • Xã Kim Sơn
  • Xã Sơn Đông
  • Xã Thanh Mỹ
  • Xã Xuân Sơn
Bản đồ thị xã Sơn Tây.
Bản đồ thị xã Sơn Tây.

Huyện Ba Vì

Huyện Ba Vì thành lập 1968, có diện tích 428 km², với tổng dân số 282.600 người, mật độ dân số là 660 người/km². Huyện Ba Vì có 31 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 30 xã.
  • Thị trấn Tây Đằng (huyện lỵ)
  • Xã Ba Trại
  • Xã Ba Vì
  • Xã Cẩm Lĩnh
  • Xã Cam Thượng
  • Xã Châu Sơn
  • Xã Chu Minh
  • Xã Cổ Đô
  • Xã Đông Quang
  • Xã Đồng Thái
  • Xã Khánh Thượng
  • Xã Minh Châu
  • Xã Minh Quang
  • Xã Phong Vân
  • Xã Phú Châu
  • Xã Phú Cường
  • Xã Phú Đông
  • Xã Phú Phương
  • Xã Phú Sơn
  • Xã Sơn Đà
  • Xã Tản Hồng
  • Xã Tản Lĩnh
  • Xã Thái Hòa
  • Xã Thuần Mỹ
  • Xã Thuỵ An
  • Xã Tiên Phong
  • Xã Tòng Bạt
  • Xã Vân Hòa
  • Xã Vạn Thắng
  • Xã Vật Lại
  • Xã Yên Bài
Bản đồ huyện Ba Vì.
Bản đồ huyện Ba Vì.

Huyện Chương Mỹ

Huyện Chương Mỹ thành lập 1888, có diện tích 287,9 km², với tổng dân số 330.000 người, mật độ dân số là 1.167 người/km². Huyện Chương Mỹ có 32 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 30 xã.
  • Thị trấn Chúc Sơn (huyện lỵ)
  • Thị trấn Xuân Mai
  • Xã Đại Yên
  • Xã Đồng Lạc
  • Xã Đồng Phú
  • Xã Đông Phương Yên
  • Xã Đông Sơn
  • Xã Hòa Chính
  • Xã Hoàng Diệu
  • Xã Hoàng Văn Thụ
  • Xã Hồng Phong
  • Xã Hợp Đồng
  • Xã Hữu Văn
  • Xã Lam Điền
  • Xã Mỹ Lương
  • Xã Nam Phương Tiến
  • Xã Ngọc Hòa
  • Xã Phú Nam An
  • Xã Phú Nghĩa
  • Xã Phụng Châu
  • Xã Quảng Bị
  • Xã Tân Tiến
  • Xã Thanh Bình
  • Xã Thượng Vực
  • Xã Thụy Hương
  • Xã Thủy Xuân Tiên
  • Xã Tiên Phương
  • Xã Tốt Động
  • Xã Trần Phú
  • Xã Trung Hòa
  • Xã Trường Yên
  • Xã Văn Võ
Bản đồ huyện Chương Mỹ.
Bản đồ huyện Chương Mỹ.
Bản đồ huyện Chương Mỹ (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Chương Mỹ (Kích thước lớn).

Huyện Đan Phượng

Huyện Đan Phượng thành lập 1832, có diện tích 78 km², với tổng dân số 182.194 người, mật độ dân số là 2.335 người/km². Huyện Đan Phượng có 16 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 15 xã.
  • Thị trấn Phùng (huyện lỵ)
  • Xã Đan Phượng
  • Xã Đồng Tháp
  • Xã Hạ Mỗ
  • Xã Hồng Hà
  • Xã Liên Hà
  • Xã Liên Hồng
  • Xã Liên Trung
  • Xã Phương Đình
  • Xã Song Phượng
  • Xã Tân Hội
  • Xã Tân Lập
  • Xã Thọ An
  • Xã Thọ Xuân
  • Xã Thượng Mỗ
  • Xã Trung Châu
Bản đồ huyện Đan Phượng.
Bản đồ huyện Đan Phượng.
Bản đồ huyện Đan Phượng (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Đan Phượng (Kích thước lớn).

Huyện Đông Anh

Huyện Đông Anh thành lập Tháng 10 năm 1876, có diện tích 185,68 km², với tổng dân số 412.878 người, mật độ dân số là 2.224người/km². Huyện Đông Anh có 24 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 23 xã.
  • Thị trấn Đông Anh (huyện lỵ)
  • Xã Bắc Hồng
  • Xã Cổ Loa
  • Xã Đại Mạch
  • Xã Đông Hội
  • Xã Dục Tú
  • Xã Hải Bối
  • Xã Kim Chung
  • Xã Kim Nỗ
  • Xã Liên Hà
  • Xã Mai Lâm
  • Xã Nam Hồng
  • Xã Nguyên Khê
  • Xã Tàm Xá
  • Xã Thụy Lâm
  • Xã Tiên Dương
  • Xã Uy Nỗ
  • Xã Vân Hà
  • Xã Vân Nội
  • Xã Việt Hùng
  • Xã Vĩnh Ngọc
  • Xã Võng La
  • Xã Xuân Canh
  • Xã Xuân Nộn
Bản đồ huyện Đông Anh.
Bản đồ huyện Đông Anh.

Huyện Gia Lâm

Huyện Gia Lâm thành lập 1862, có diện tích 116,67 km², với tổng dân số 309.943 người , mật độ dân số là 2.587 người/km². Huyện Gia Lâm có 22 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 20 xã.
  • Thị trấn Trâu Quỳ (huyện lỵ)
  • Thị trấn Yên Viên
  • Xã Bát Tràng
  • Xã Cổ Bi
  • Xã Đa Tốn
  • Xã Đặng Xá
  • Xã Đình Xuyên
  • Xã Đông Dư
  • Xã Dương Hà
  • Xã Dương Quang
  • Xã Dương Xá
  • Xã Kiêu Kỵ
  • Xã Kim Lan
  • Xã Kim Sơn
  • Xã Lệ Chi
  • Xã Ninh Hiệp
  • Xã Phù Đổng
  • Xã Phú Thị
  • Xã Trung Mầu
  • Xã Văn Đức
  • Xã Yên Thường
  • Xã Yên Viên
Bản đồ huyện Gia Lâm.
Bản đồ huyện Gia Lâm.

Huyện Hoài Đức

Huyện Hoài Đức có diện tích 84,93 km², với tổng dân số 276.070 người, mật độ dân số là 3.250 người/km². Huyện Hoài Đức có 20 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 19 xã.
  • Thị trấn Trạm Trôi (huyện lỵ)
  • Xã An Khánh
  • Xã An Thượng
  • Xã Cát Quế
  • Xã Đắc Sở
  • Xã Di Trạch
  • Xã Đông La
  • Xã Đức Giang
  • Xã Đức Thượng
  • Xã Dương Liễu
  • Xã Kim Chung
  • Xã La Phù
  • Xã Lại Yên
  • Xã Minh Khai
  • Xã Sơn Đồng
  • Xã Song Phương
  • Xã Tiền Yên
  • Xã Vân Canh
  • Xã Vân Côn
  • Xã Yên Sở
Bản đồ huyện Hoài Đức.
Bản đồ huyện Hoài Đức.
Bản đồ huyện Hoài Đức (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Hoài Đức (Kích thước lớn).

Huyện Mê Linh

Huyện Mê Linh thành lập 1977, có diện tích 141,64 km, với tổng dân số 241.633 người, mật độ dân số là 1.706 người/km. Huyện Mê Linh có 18 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 16 xã, 2 thị trấn, 16 xã.
  • Xã Đại Thịnh (huyện lỵ)
  • Thị trấn Chi Đông
  • Thị trấn Quang Minh
  • Xã Chu Phan
  • Xã Hoàng Kim
  • Xã Kim Hoa
  • Xã Liên Mạc
  • Xã Mê Linh
  • Xã Tam Đồng
  • Xã Thạch Đà
  • Xã Thanh Lâm
  • Xã Tiền Phong
  • Xã Tiến Thắng
  • Xã Tiến Thịnh
  • Xã Tráng Việt
  • Xã Tự Lập
  • Xã Văn Khê
  • Xã Vạn Yên
Bản đồ huyện Mê Linh.
Bản đồ huyện Mê Linh.

Huyện Mỹ Đức

Huyện Mỹ Đức có diện tích 230 km, với tổng dân số 194.400 người , mật độ dân số là 739 người/km. Huyện Mỹ Đức có 22 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 21 xã.
  • Thị trấn Đại Nghĩa (huyện lỵ)
  • Xã An Mỹ
  • Xã An Phú
  • Xã An Tiến
  • Xã Bột Xuyên
  • Xã Đại Hưng
  • Xã Đốc Tín
  • Xã Đồng Tâm
  • Xã Hồng Sơn
  • Xã Hợp Thanh
  • Xã Hợp Tiến
  • Xã Hùng Tiến
  • Xã Hương Sơn
  • Xã Lê Thanh
  • Xã Mỹ Thành
  • Xã Phù Lưu Tế
  • Xã Phúc Lâm
  • Xã Phùng Xá
  • Xã Thượng Lâm
  • Xã Tuy Lai
  • Xã Vạn Kim
  • Xã Xuy Xá
Bản đồ huyện Mỹ Đức.
Bản đồ huyện Mỹ Đức.
Bản đồ huyện Mỹ Đức (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Mỹ Đức (Kích thước lớn).

Huyện Phú Xuyên

Huyện Phú Xuyên có diện tích 170,8 km², với tổng dân số 229.847 người, mật độ dân số là 1.345 người/km². Huyện Phú Xuyên có 27 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 25 xã.
  • Thị trấn Phú Xuyên (huyện lỵ)
  • Thị trấn Phú Minh
  • Xã Bạch Hạ
  • Xã Châu Can
  • Xã Chuyên Mỹ
  • Xã Đại Thắng
  • Xã Đại Xuyên
  • Xã Hoàng Long
  • Xã Hồng Minh
  • Xã Hồng Thái
  • Xã Khai Thái
  • Xã Minh Tân
  • Xã Nam Phong
  • Xã Nam Tiến
  • Xã Nam Triều
  • Xã Phú Túc
  • Xã Phú Yên
  • Xã Phúc Tiến
  • Xã Phượng Dực
  • Xã Quang Lãng
  • Xã Quang Trung
  • Xã Sơn Hà
  • Xã Tân Dân
  • Xã Tri Thủy
  • Xã Tri Trung
  • Xã Văn Hoàng
  • Xã Vân Từ
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Xã Thụy Phú
  • Xã Văn Nhân
Bản đồ huyện Phú Xuyên.
Bản đồ huyện Phú Xuyên.
Bản đồ huyện Phú Xuyên (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Phú Xuyên (Kích thước lớn).

Huyện Phúc Thọ

Huyện Phúc Thọ thành lập 1822, có diện tích 117 km², với tổng dân số 196.000 người, mật độ dân số là 1675 người/km². Huyện Phúc Thọ có 21 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 20 xã.
  • Thị trấn Phúc Thọ (huyện lỵ)
  • Xã Hát Môn
  • Xã Hiệp Thuận
  • Xã Liên Hiệp
  • Xã Long Xuyên
  • Xã Ngọc Tảo
  • Xã Phúc Hòa
  • Xã Phụng Thượng
  • Xã Sen Phương
  • Xã Tam Hiệp
  • Xã Tam Thuấn
  • Xã Thanh Đa
  • Xã Thọ Lộc
  • Xã Thượng Cốc
  • Xã Tích Giang
  • Xã Trạch Mỹ Lộc
  • Xã Vân Hà
  • Xã Vân Nam
  • Xã Vân Phúc
  • Xã Võng Xuyên
  • Xã Xuân Đình
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Xã Cẩm Đình
  • Xã Phương Độ
  • Xã Sen Chiểu
  • Xã Xuân Phú
Bản đồ huyện Phúc Thọ.
Bản đồ huyện Phúc Thọ.

Huyện Quốc Oai

Huyện Quốc Oai thành lập 1888, có diện tích 147 km², với tổng dân số 188.000 người, mật độ dân số là 1.279 người/km². Huyện Quốc Oai có 21 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 20 xã.
  • Thị trấn Quốc Oai (huyện lỵ)
  • Xã Cấn Hữu
  • Xã Cộng Hòa
  • Xã Đại Thành
  • Xã Đồng Quang
  • Xã Đông Xuân
  • Xã Đông Yên
  • Xã Hòa Thạch
  • Xã Liệp Tuyết
  • Xã Nghĩa Hương
  • Xã Ngọc Liệp
  • Xã Ngọc Mỹ
  • Xã Phú Cát
  • Xã Phú Mãn
  • Xã Phượng Cách
  • Xã Sài Sơn
  • Xã Tân Hòa
  • Xã Tân Phú
  • Xã Thạch Thán
  • Xã Tuyết Nghĩa
  • Xã Yên Sơn
Bản đồ huyện Quốc Oai.
Bản đồ huyện Quốc Oai.
Bản đồ huyện Quốc Oai (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Quốc Oai (Kích thước lớn).

Huyện Sóc Sơn

Huyện Sóc Sơn thành lập 5/7/1977, có diện tích 306,5 km², với tổng dân số 343 432 người, mật độ dân số là 1167 người/km². Huyện Sóc Sơn có 26 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 25 xã.
  • Thị trấn Sóc Sơn (huyện lỵ)
  • Xã Bắc Phú
  • Xã Bắc Sơn
  • Xã Đông Xuân
  • Xã Đức Hòa
  • Xã Hiền Ninh
  • Xã Hồng Kỳ
  • Xã Kim Lũ
  • Xã Mai Đình
  • Xã Minh Phú
  • Xã Minh Trí
  • Xã Nam Sơn
  • Xã Phú Cường
  • Xã Phù Linh
  • Xã Phù Lỗ
  • Xã Phú Minh
  • Xã Quang Tiến
  • Xã Tân Dân
  • Xã Tân Hưng
  • Xã Tân Minh
  • Xã Thanh Xuân
  • Xã Tiên Dược
  • Xã Trung Giã
  • Xã Việt Long
  • Xã Xuân Giang
  • Xã Xuân Thu
Bản đồ huyện Sóc Sơn.
Bản đồ huyện Sóc Sơn.
Bản đồ huyện Sóc Sơn (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Sóc Sơn (Kích thước lớn).

Huyện Thạch Thất

Huyện Thạch Thất thành lập 1404, có diện tích 187.53 km², với tổng dân số 253.786 người (2022), mật độ dân số là 1.460 người/km². Huyện Thạch Thất có 23 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 22 xã.
  • Thị trấn Liên Quan (huyện lỵ)
  • Xã Bình Phú
  • Xã Bình Yên
  • Xã Cẩm Yên
  • Xã Cần Kiệm
  • Xã Canh Nậu
  • Xã Chàng Sơn
  • Xã Đại Đồng
  • Xã Dị Nậu
  • Xã Đồng Trúc
  • Xã Hạ Bằng
  • Xã Hương Ngải
  • Xã Hữu Bằng
  • Xã Kim Quan
  • Xã Lại Thượng
  • Xã Phú Kim
  • Xã Phùng Xá
  • Xã Tân Xã
  • Xã Thạch Hòa
  • Xã Thạch Xá
  • Xã Tiến Xuân
  • Xã Yên Bình
  • Xã Yên Trung
Bản đồ huyện Thạch Thất.
Bản đồ huyện Thạch Thất.
Bản đồ huyện Thạch Thất (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Thạch Thất (Kích thước lớn).

Huyện Thanh Oai

Huyện Thanh Oai thành lập 1207, có diện tích 129,6 km², với tổng dân số 207.640 người, mật độ dân số là 1.602 người/km². Huyện Thanh Oai có 21 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 20 xã.
  • Thị trấn Kim Bài (huyện lỵ)
  • Xã Bích Hòa
  • Xã Bình Minh
  • Xã Cao Dương
  • Xã Cao Viên
  • Xã Cự Khê
  • Xã Dân Hòa
  • Xã Đỗ Động
  • Xã Hồng Dương
  • Xã Kim An
  • Xã Kim Thư
  • Xã Liên Châu
  • Xã Mỹ Hưng
  • Xã Phương Trung
  • Xã Tam Hưng
  • Xã Tân Ước
  • Xã Thanh Cao
  • Xã Thanh Mai
  • Xã Thanh Thùy
  • Xã Thanh Văn
  • Xã Xuân Dương
Bản đồ huyện Thanh Oai.
Bản đồ huyện Thanh Oai.

Huyện Thanh Trì

Huyện Thanh Trì thành lập 1573, có diện tích 63,17 km², với tổng dân số 289.500 người, mật độ dân số là 4.587 người/km². Huyện Thanh Trì có 16 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 15 xã.
  • Thị trấn Văn Điển (huyện lỵ)
  • Xã Đại Áng
  • Xã Đông Mỹ
  • Xã Duyên Hà
  • Xã Hữu Hòa
  • Xã Liên Ninh
  • Xã Ngọc Hồi
  • Xã Ngũ Hiệp
  • Xã Tả Thanh Oai
  • Xã Tam Hiệp
  • Xã Tân Triều
  • Xã Thanh Liệt
  • Xã Tứ Hiệp
  • Xã Vạn Phúc
  • Xã Vĩnh Quỳnh
  • Xã Yên Mỹ
Bản đồ huyện Thanh Trì.
Bản đồ huyện Thanh Trì.
Bản đồ huyện Thanh Trì (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Thanh Trì (Kích thước lớn).

Huyện Thường Tín

Huyện Thường Tín thành lập 1831, có diện tích 127,59 km², với tổng dân số 262.222 người, mật độ dân số là 2.055 người/km². Huyện Thường Tín có 29 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 28 xã.
  • Thị trấn Thường Tín (huyện lỵ)
  • Xã Chương Dương
  • Xã Dũng Tiến
  • Xã Duyên Thái
  • Xã Hà Hồi
  • Xã Hiền Giang
  • Xã Hòa Bình
  • Xã Hồng Vân
  • Xã Khánh Hà
  • Xã Lê Lợi
  • Xã Liên Phương
  • Xã Minh Cường
  • Xã Nghiêm Xuyên
  • Xã Nguyễn Trãi
  • Xã Nhị Khê
  • Xã Ninh Sở
  • Xã Quất Động
  • Xã Tân Minh
  • Xã Thắng Lợi
  • Xã Thống Nhất
  • Xã Thư Phú
  • Xã Tiền Phong
  • Xã Tô Hiệu
  • Xã Tự Nhiên
  • Xã Văn Bình
  • Xã Vạn Điểm
  • Xã Văn Phú
  • Xã Vân Tảo
  • Xã Văn Tự
Bản đồ huyện Thường Tín.
Bản đồ huyện Thường Tín.

Huyện Ứng Hòa

Huyện Ứng Hòa thành lập 1814, có diện tích 183,72 km², với tổng dân số 204.800 người, mật độ dân số là 1.054 người/km². Huyện Ứng Hòa có 29 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 28 xã.
  • Thị trấn Vân Đình (huyện lỵ)
  • Xã Cao Thành
  • Xã Đại Cường
  • Xã Đại Hùng
  • Xã Đội Bình
  • Xã Đông Lỗ
  • Xã Đồng Tân
  • Xã Đồng Tiến
  • Xã Hòa Lâm
  • Xã Hòa Nam
  • Xã Hòa Phú
  • Xã Hoa Sơn
  • Xã Hòa Xá
  • Xã Hồng Quang
  • Xã Kim Đường
  • Xã Liên Bạt
  • Xã Lưu Hoàng
  • Xã Minh Đức
  • Xã Phù Lưu
  • Xã Phương Tú
  • Xã Quảng Phú Cầu
  • Xã Sơn Công
  • Xã Tảo Dương Văn
  • Xã Trầm Lộng
  • Xã Trung Tú
  • Xã Trường Thịnh
  • Xã Vạn Thái
  • Xã Viên An
  • Xã Viên Nội
Bản đồ huyện Ứng Hòa.
Bản đồ huyện Ứng Hòa.
Bản đồ huyện Ứng Hòa (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Ứng Hòa (Kích thước lớn).

Fun Facts về các Quận – Huyện tại Hà Nội

  • Diện tích nhỏ nhất: Quận Hoàn Kiếm chỉ 5,29 km2, kế đến là Quận Thanh Xuân với 9,09 km2 và Quận Ba Đình với 9,21 km2.
  • Quận có diện tích lớn nhất: Quận Long Biên – 59,82 km2 kế đến là quận Hà Đông với 45,32 km2 và quận Hoàng Mai với 40,32 km2.
  • Diện tích lớn nhất trong các quận huyện: huyện Ba Vì – 432 km2 kế đến là huyện Sóc Sơn với 304,76 km2 và huyện Chương Mỹ với 237,38 km2.
  • Đông dân nhất: Quận Đống Đa với 420,9 ngàn người, kế đến là quận Hoàng Mai với 411,5 ngàn người và huyện Đông Anh với 381,5 ngàn người.
  • It dân nhất: Thị xã Sơn Tây với 150,3 ngàn người, kế đến là Quận Hoàn Kiếm với 160,6 ngàn người và huyện Đan Phượng với 162,9 ngàn người.
  • Mật độ dân số cao nhất: Quận Đống Đa với 42.302 người/km2 tiếp đến là Thanh Xuân với 31.397 người/km2 và Quận Hai Bà Trưng với 30.994 người/km2.
  • Mật độ dân số thấp nhất trong tất cả các quận huyện không đâu khác chính là huyện Ba Vì chỉ 668 người/km2, kế đó là huyện Mỹ Đức với 859 người/km2 và huyện Ứng Hòa với 1.088người/km2.

Bản đồ liên quan

☛ Có thể bạn quan tâm: Danh sách phường xã Hà Nội

Xem thêm bản đồ thành phố Hà Nội và các quận, thị xã, huyện:
  • Quận Ba Đình
  • Quận Bắc Từ Liêm
  • Quận Cầu Giấy
  • Quận Đống Đa
  • Quận Hà Đông
  • Quận Hai Bà Trưng
  • Quận Hoàn Kiếm
  • Quận Hoàng Mai
  • Quận Long Biên
  • Quận Nam Từ Liêm
  • Quận Tây Hồ
  • Quận Thanh Xuân
  • Thị xã Sơn Tây
  • Huyện Ba Vì
  • Huyện Chương Mỹ
  • Huyện Đan Phượng
  • Huyện Đông Anh
  • Huyện Gia Lâm
  • Huyện Hoài Đức
  • Huyện Mê Linh
  • Huyện Mỹ Đức
  • Huyện Phú Xuyên
  • Huyện Phúc Thọ
  • Huyện Quốc Oai
  • Huyện Sóc Sơn
  • Huyện Thạch Thất
  • Huyện Thanh Oai
  • Huyện Thanh Trì
  • Huyện Thường Tín
  • Huyện Ứng Hòa

🔴 MẸO - Tìm kiếm nhanh quận huyện xã phường cần xem bản đồ:

  • Danh sách xã phường Việt Nam
  • Danh sách quận huyện Việt Nam
Xem thêm bản đồ các tỉnh thành Việt Nam:
  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Đà Nẵng
  • Hải Phòng
  • Cần Thơ
  • An Giang
  • Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Bạc Liêu
  • Bắc Kạn
  • Bắc Giang
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Bình Dương
  • Bình Định
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Cà Mau
  • Cao Bằng
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Điện Biên
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hòa Bình
  • Hậu Giang
  • Hưng Yên
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lào Cai
  • Lạng Sơn
  • Lâm Đồng
  • Long An
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thừa Thiên – Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Yên Bái
4.8/5 - (9 bình chọn)

Từ khóa » Bản đồ Hành Chính Hà Nội 2021