Bản đồ, Dân Số, Zip Code Huyện Đăk Đoa - Gia Lai Mới Nhất - TOP9

Huyện Đăk Đoa nằm về phía Bắc tỉnh Gia Lai, phía Đông Bắc giáp huyện KBang, phía Đông và Đông Nam giáp huyện Mang Yang, phía Nam giáp huyện Chư Sê, góc phía Tây Nam giáp huyện Chư Prông, phía Tây Nam giáp thành phố Pleiku, phía Tây Bắc giáp huyện Chư Păh. Phía Bắc giáp huyện Kon Plông của tỉnh Kon Tum. Ở rìa phía Đông huyện có các ngọn núi cao thuộc dải Trường Sơn, là phần kéo dài từ khối núi Ngọc Linh xuống phía Nam, như các ngọn núi: Plei Hlăng (1488 m), Chư Tomoch (1250 m)…

Sưu Tầm

Bản đồ Huyện Đăk Đoa

Tổng quan Huyện Đăk Đoa

Trước năm 1975, Huyện Đak Đoa có diện tích 980,41 km², dân số bình quân năm 2003 là 85.072 người và dân số đến thời điểm 31 tháng 12 năm 2003 là 86.169 người.

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Đăk Đoa

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Gia Lai

Tên Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Pleiku 611xx 373 504.984 260,77 1.937
Thị xã An Khê 625xx 96 63.375 199,1 318
Thị xã Ayun Pa 620xx 130 34.890 287 122
Huyện Chư Păh 613xx 131 69.957 980,4 71
Huyện Chư Prông 616xx 193 97.685 1.695,5 58
Huyện Chư Pưh 618xx 82 54.890 717 77
Huyện Chư Sê 619xx 208 94.389 643 147
Huyện Đăk Đoa 612xx 183 103.923 988,7 105
Huyện Đăk Pơ 624xx 80 41.173 503,7 82
Huyện Đức Cơ 615xx 157 62.031 723,1 86
Huyện Ia Grai 614xx 150 88.613 1.121,1 79
Huyện Ia Pa 622xx 76 49.030 868,5 56
Huyện K’Bang 626xx 198 61.682 1.841,2 34
Huyện Kông Chro 623xx 113 42.635 1.441,9 30
Huyện Krông Pa 621xx 132 72.397 1.628,1 44
Huyện Mang Yang 627xx 112 53.160 1.126,1 47
Huyện Phú Thiện 617xx 122 70.881 501,9 141

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

Tên Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk 63xxx – 64xxx 63xxxx 500 47 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông 65xxx 64xxxx 501 48 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai 61xxx – 62xxx 60xxxx 59 81 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum 60xxx 58xxxx 60 82 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng 66xxx 67xxxx 63 49 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Từ khóa » Bản đồ Huyện đăk đoa