Bản đồ, Dân Số, Zip Code Quận Gò Vấp - Hồ Chí Minh Mới Nhất

Quận Gò Vấp là một quận nằm trong vành đai phía Bắc của thành phố Hồ Chí Minh. Phía Bắc giáp quận 12. Phía Tây quận 12 và quận Tân Bình. Phía Nam giáp quận Bình Thạnh và quận Phú Nhuận. Phía Đông giáp quận 12 và quận Bình Thạnh. Về hành chánh, hiện nay quận bao gồm 12 phường: 1, 3, 4, 5, 7, 10, 11, 12, 13, 15, 16 và 17.

Sưu Tầm

Bản đồ Quận Gò Vấp

Tổng quan Quận Gò Vấp

Đến với Gò Vấp, du khách có thể tham quan các địa điểm như: chùa Ngọc Phương, đình Thông Tây Hội, chùa Trường Thọ, đình An Nhơn….là những di tích lịch sử văn hoá được được xếp hạng cấp quốc gia.

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận Gò Vấp

Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Số 1 38 17539 0.59 29727
Phường Số 10 7
Phường Số 11 7 35346 1,2198 28977
Phường Số 12 16 47409 1,4307 33137
Phường Số 13 7 1465 0,86 1703
Phường Số 14 71 28313 2,0952 13513
Phường Số 15 5 16654 1.43 11646
Phường Số 16 6 27627 1,28 21584
Phường Số 17 20 43623 1,1691 37313
Phường Số 3 7 30749 1,45 21206
Phường Số 4 5 13272 0,37 35870
Phường Số 5 14 2065 1,57 1315
Phường Số 6 9 22428 1,6475 13613
Phường Số 7 15 17229 0,97 17762
Phường Số 8 18 25001 1,1676 21412
Phường Số 9 46 22872 0,8384 27281

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc thành phố Hồ Chí Minh

Tên Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân 719xx 1442 572.132 51,9 11.026
Quận Bình Thạnh 723xx 887 457.362 20,8 22.031
Quận Gò Vấp 714xx 291 522.690 19,74 26.478
Quận Phú Nhuận 722xx 523 174.535 4,88 35.765
Quận 1 710xx 1383 180.225 7,73 23.315
Quận 10 725xx 1540 230.345 5,72 40.270
Quận 11 726xx 1412 226.854 5,14 44.135
Quận 12 715xx 70 405.360 52,78 7.680
Quận 2 711xx 361 147.490 49,74 2.965
Quận 3 724xx 900 190.553 4,92 38.730
Quận 4 728xx 634 180.980 4,18 43.297
Quận 5 727xx 1266 171.452 4,27 40.152
Quận 6 731xx 683 249.329 7,19 34.677
Quận 7 729xx 236 244.276 35,69 6.844
Quận 8 730xx 971 408.772 19,18 21.312
Quận 9 712xx 632 256.257 114,01 2.248
Quận Tân Bình 721xx 639 421.724 22,38 18.843
Quận Tân Phú 720xx 528 398.102 16,08 24.758
Quận Thủ Đức 713xx 554 442.177 47,76 9.258
Huyện Bình Chánh 718xx 144 420.109 252,7 1.663
Huyện Cần Giờ 733xx 33 68.846 704,2 98
Huyện Củ Chi 716xx 177 343.155 434,5 790
Huyện Hóc Môn 717xx 79 349.065 109,18 3.197
Huyện Nhà Bè 732xx 46 101.074 100,41 1.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

Từ khóa » Dân Số Quận Gò Vấp