Bản đồ, Dân Số, Zip Code Thành Phố Cao Lãnh - Đồng Tháp Mới Nhất

Thành phố Cao Lãnh tỉnh lỵ của tỉnh Đồng Tháp; Bắc giáp huyện Cao Lãnh; Nam giáp sông Tiền, ngăn cách với huyện Lấp Vò cùng tỉnh; Tây giáp sông Tiền, ngăn cách với huyện Chợ Mới của tỉnh An Giang; Đông giáp huyện Cao Lãnh cùng tỉnh. Về hành chánh, huyện có 15 đơn vị hành chính gồm các phường 1, 2, 3, 4, 6, 11, Hoà Thuận, Mỹ Phú và các xã: Mỹ Tân, Hoà An, Tịnh Thới, Tân Thuận Đông, Tân Thuận Tây, Mỹ Trà, Mỹ Ngãi.

Sưu Tầm

Tổng quan Thành phố Cao Lãnh

Bản đồ Thành phố Cao Lãnh

Thành phố Cao Lãnh được xem là đô thị hạt nhân của vùng Đồng Tháp Mười, cách quốc lộ 1A 36 km, cách thành phố Hồ Chí Minh 162 km. Tên gọi “Cao Lãnh” bắt nguồn từ hai chữ “Câu đương”, là tên một nhân vật gốc Quảng Nam di cư vào Nam theo đợt chiêu mộ của Nguyễn Hữu Cảnh. Ông Câu đương tên thật là Đỗ Công Tường, tự Lãnh, đến lập nghiệp ở phủ Tân Thành, lập một ngôi chợ và làm chủ. Vì thế dân gọi tắt là chợ “Câu Lãnh”, sau đọc trại ra thành “Cao Lãnh”.

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Cao Lãnh

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Đồng Tháp

Tên Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Cao Lãnh 8110x – 8114x 161.292 107,2 1.505
Thị xã Hồng Ngự 8150x – 8154x 77.735 122,2 636
Thành phố Sa Đéc 818xx 383 152.237 59,81 2.545
Huyện Cao Lãnh 8115x – 8119x 227 200.689 491,1 409
Huyện Châu Thành 819xx 97 150.936 246,2 613
Huyện Hồng Ngự 8155x – 8159x 101 144.232 209,7 688
Huyện Lai Vung 8175x – 8179x 86 160.019 238,2 672
Huyện Lấp Vò 8170x – 8174x 82 180.024 245,9 732
Huyện Tam Nông 813xx 64 105.290 528 199
Huyện Tân Hồng 814xx 61 90.994 291,5 312
Huyện Thanh Bình 816xx 59 154.192 329,5 468
Huyện Tháp Mười 812xx 130 137.481 507,7 271

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

Tên Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Thành phố Cần Thơ 94xxx 90xxxx 292 65 1.603.543 1.409,0 km² 1138 người/km²
Tỉnh An Giang 90xxx 88xxxx 296 67 2.155.300 3.536,7 km² 609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu 97xxx 96xxxx 291 94 876.800 2.526 km² 355 người/km²
Tỉnh Bến Tre 86xxx 93xxxx 75 71 1.262.000 2359,5 km² 535 người/km²
Tỉnh Cà Mau 98xxx 97xxxx 290 69 1.219.900 5.294,9 km² 230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp 81xxx 81xxxx 67 66 1.680.300 3.378,8 km² 497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang 95xxx 91xxxx 293 95 773.800 1.602,4 km² 483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang 91xxx – 92xxx 92xxxx 297 68 1.738.800 6.348,5 km² 274 người/km²
Tỉnh Long An 82xxx – 83xxx 85xxxx 72 62 1.469.900 4491,9km² 327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng 6xxx 95xxxx 299 83 1.308.300 3.311,6 km² 395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang 84xxx 86xxxx 73 63 1.703.400 2508,6 km² 679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh 87xxx 94xxxx 294 84 1.012.600 2.341,2 km² 433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long 85xxx 89xxxx 70 64 1.092.730 1.475 km² 740 người/km²

Từ khóa » Dân Số Cao Lãnh