Bản đồ, Dân Số, Zip Code Thành Phố Rạch Giá - Kiên Giang Mới Nhất

Thành phố Rạch Giá là tỉnh lỵ, trung tâm văn hoá, kinh tế, hành chính của tỉnh Kiên Giang. Đông giáp huyện Tân Hiệp và huyện Châu Thành. Tây giáp vịnh Thái Lan. Nam giáp huyện Châu Thành và huyện An Biên. Bắc giáp huyện Hòn Đất và huyện Tân Hiệp. Thành phố gồm 12 đơn vị hành chính trực thuộc là các phường: Vĩnh Thanh Vân, Vĩnh Thanh, Vĩnh Lạc, Vĩnh Bảo, Vĩnh Lợi, Vĩnh Quang, An Hoà, An Bình, Rạch Sỏi, Vĩnh Thông, Vĩnh Hiệp và xã Phi Thông.

Sưu Tầm

Tổng quan Thành phố Rạch Giá

Bản đồ Thành phố Rạch Giá

Rạch Giá là thành phố nằm ven biển duy nhất ở miền Tây, có nhiều tiềm năng phát triển du lịch. Trên địa bàn thành phố có nhiều di tích lịch sử đã được xếp hạng như: đền Nguyễn Trung Trực, chùa Tam Bảo Rạch Giá, chùa Láng Cát, chùa Phổ Minh,… Trong những năm gần đây, nhằm nâng cao chất lượng phục vụ du lịch, thành phố Rạch Giá không ngừng đầu tư nâng cấp sân bay, cảng biển, làm đầu mối thu hút khách du lịch đến Phú Quốc, Hà Tiên, Kiên Lương.

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Rạch Giá

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Kiên Giang

Tên Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Rạch Giá 911xx 235 226.316 103,6 2.184
Thị xã Hà Tiên 915xx 88 44.721 98,9 452
Huyện An Biên 918xx 74 122.068 400,3 305
Huyện An Minh 919xx 74 115.062 590,6 195
Huyện Châu Thành 917xx 64 148.313 285,4 520
Huyện Giang Thành 914xx 25 28.910 407,44 71
Huyện Giồng Riềng 923xx 123 211.496 639,2 331
Huyện Gò Quao 922xx 96 138.547 439,5 315
Huyện Hòn Đất 913xx 84 166.860 1.046,7 159
Huyện Kiên Hải 924xx 14 20.807 26,2 794
Huyện Kiên Lương 916xx 42 74.750 472,9 158
Huyện Phú Quốc 925xx 71 91.241 589,4 155
Huyện Tân Hiệp 912xx 72 142.405 419,3 339
Huyện U Minh Thượng 920xx 53 67.764 432,7 156
Huyện Vĩnh Thuận 921xx 54 89.798 394,8 227

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

Tên Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Thành phố Cần Thơ 94xxx 90xxxx 292 65 1.603.543 1.409,0 km² 1138 người/km²
Tỉnh An Giang 90xxx 88xxxx 296 67 2.155.300 3.536,7 km² 609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu 97xxx 96xxxx 291 94 876.800 2.526 km² 355 người/km²
Tỉnh Bến Tre 86xxx 93xxxx 75 71 1.262.000 2359,5 km² 535 người/km²
Tỉnh Cà Mau 98xxx 97xxxx 290 69 1.219.900 5.294,9 km² 230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp 81xxx 81xxxx 67 66 1.680.300 3.378,8 km² 497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang 95xxx 91xxxx 293 95 773.800 1.602,4 km² 483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang 91xxx – 92xxx 92xxxx 297 68 1.738.800 6.348,5 km² 274 người/km²
Tỉnh Long An 82xxx – 83xxx 85xxxx 72 62 1.469.900 4491,9km² 327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng 6xxx 95xxxx 299 83 1.308.300 3.311,6 km² 395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang 84xxx 86xxxx 73 63 1.703.400 2508,6 km² 679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh 87xxx 94xxxx 294 84 1.012.600 2.341,2 km² 433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long 85xxx 89xxxx 70 64 1.092.730 1.475 km² 740 người/km²

Từ khóa » Dân Số Rạch Giá 2021