Bản đồ, Dân Số, Zip Code Thị Xã Ayun Pa - Gia Lai Mới Nhất - TOP9

Thị xã Ayun Pa. Phía Đông Nam giáp huyện Krông Pa. Phía Đông Bắc giáp huyện Ia Pa. Phía Tây Nam giáp huyện Chư Sê. Phía Nam và Tây Nam giáp Đắk Lắk. Bao gồm thị trấn Ayun Pa và 10 xã: Chư A Thai, Ia Sol, Ia Ke, Ia Yeng, Ia Peng, Ia Hiao, Ia rbol, Ia Rtô và Ia Sao.

Sưu Tầm

Bản đồ Thị xã Ayun Pa

Tổng quan Thị xã Ayun Pa

Đến với Ayun Pa du khách có thể ghé thăm hồ Ayun Hạ – hồ nhân tạo lớn nhất Tây Nguyên. Ngoài ra du khách còn có thể lễ Phật tại chùa Phổ Minh.

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thị xã Ayun Pa

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Gia Lai

Tên Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Pleiku 611xx 373 504.984 260,77 1.937
Thị xã An Khê 625xx 96 63.375 199,1 318
Thị xã Ayun Pa 620xx 130 34.890 287 122
Huyện Chư Păh 613xx 131 69.957 980,4 71
Huyện Chư Prông 616xx 193 97.685 1.695,5 58
Huyện Chư Pưh 618xx 82 54.890 717 77
Huyện Chư Sê 619xx 208 94.389 643 147
Huyện Đăk Đoa 612xx 183 103.923 988,7 105
Huyện Đăk Pơ 624xx 80 41.173 503,7 82
Huyện Đức Cơ 615xx 157 62.031 723,1 86
Huyện Ia Grai 614xx 150 88.613 1.121,1 79
Huyện Ia Pa 622xx 76 49.030 868,5 56
Huyện K’Bang 626xx 198 61.682 1.841,2 34
Huyện Kông Chro 623xx 113 42.635 1.441,9 30
Huyện Krông Pa 621xx 132 72.397 1.628,1 44
Huyện Mang Yang 627xx 112 53.160 1.126,1 47
Huyện Phú Thiện 617xx 122 70.881 501,9 141

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

Tên Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk 63xxx – 64xxx 63xxxx 500 47 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông 65xxx 64xxxx 501 48 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai 61xxx – 62xxx 60xxxx 59 81 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum 60xxx 58xxxx 60 82 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng 66xxx 67xxxx 63 49 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Từ khóa » Bản đồ Thị Xã Ayun Pa Gia Lai