Bản đồ, Dân Số, Zip Code Thị Xã Bỉm Sơn - Thanh Hoá Mới Nhất

Thị xã Bỉm Sơn là huyện phía Bắc tỉnh QNgày 18-12-1981, Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (nay là Thủ tướng Chính phủ) ký Quyết định số 157/HÐBT thành lập thị xã Bỉm Sơn gồm thị trấn Bỉm Sơn, thị trấn Nông trường Hà Trung và 2 xã Quang Trung, Hà Lan, thuộc huyện Hà Trung. Thị xã Bỉm Sơn được xác định là trung tâm kinh tế của vùng kinh tế động lực, đồng thời là cửa ngõ phía Bắc tỉnh Thanh Hoá.

Sưu Tầm

Bản đồ Thị xã Bỉm Sơn

Tổng quan Thị xã Bỉm Sơn

Bỉm Sơn có địa hình là đồi núi hàm chứa nhiều nguyên liệu rất phù hợp cho sự phát triển ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng. Ngoài ra, Bỉm Sơn còn nằm trên mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi với tuyến đường sắt Bắc – Nam, quốc lộ 1A chạy qua, tạo nên mối giao thương rộng lớn với các tỉnh trong vùng và các trung tâm kinh tế lớn của cả nước. Có thể nói, Bỉm Sơn có nhiều tiềm năng về nguồn nhân lực, vật lực, có khả năng phát triển mạnh ngành xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng. .

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thị xã Bỉm Sơn

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Thanh Hoá

Tên Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thanh Hóa 401xx 635 393.294 146,7707 2.680
Thị xã Bỉm Sơn 407xx 110 59.747 66,9 893
Thành phố Sầm Sơn 402xx 49 60.913 45 1.354
Huyện Bá Thước 414xx 221 96.360 777,2 124
Huyện Cẩm Thủy 413xx 204 111.999 424,1 264
Huyện Đông Sơn 408xx 148 74.217 82,41 901
Huyện Hà Trung 406xx 169 108.049 244,5 442
Huyện Hậu Lộc 404xx 222 165.742 143,7 1.153
Huyện Hoằng Hóa 403xx 324 250.534 224,84 1.114
Huyện Lang Chánh 418xx 97 45.346 586,6 77
Huyện Mường Lát 421xx 84 33.182 808,7 41
Huyện Nga Sơn 405xx 228 135.832 158,3 858
Huyện Ngọc Lặc 417xx 278 132.870 485,2815 274
Huyện Như Thanh 424xx 176 84.763 567,1 149
Huyện Như Xuân 425xx 162 64.319 717,4 90
Huyện Nông Cống 423xx 301 182.898 286,7 638
Huyện Quảng Xương 426xx 337 227.971 171 1.333
Huyện Quan Hóa 419xx 117 43.789 996,5 44
Huyện Quan Sơn 420xx 88 35.435 943,5 38
Huyện Thạch Thành 412xx 225 136.221 558,9 244
Huyện Thiệu Hoá 409xx 197 152.782 160,68 951
Huyện Thọ Xuân 416xx 358 233.752 295,885 790
Huyện Thường Xuân 422xx 137 83.218 1.113,2 75
Huyện Tĩnh Gia 427xx 269 214.665 458,3 468
Huyện Triệu Sơn 415xx 386 195.566 292,3 669
Huyện Vĩnh Lộc 411xx 96 80.348 158 508
Huyện Yên Định 410xx 178 171.235 227,8309 752

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

Tên Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh 45xxx – 46xxx 48xxxx 239 38 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An 43xxx – 44xxx 46xxxx – 47xxxx 238 37 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình 47xxx 51xxxx 232 73 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị 48xxx 52xxxx 233 74 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá 40xxx – 42xxx 44xxxx – 45xxxx 237 36 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế 49xxx 53xxxx 234 75 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Từ khóa » Bản đồ Thị Xã Bỉm Sơn - Thanh Hóa