Bản đồ Hành Chính Tỉnh Bình Dương Mới Nhất 2021
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
- 1 Giới thiệu về tỉnh Bình Dương
- 2 Đơn vị hành chính tỉnh Bình Dương
- 3 Bản đồ hành chính tỉnh Bình Dương
Giới thiệu về tỉnh Bình Dương
Bình Dương là tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ, Việt Nam. Tỉnh lỵ của Bình Dương hiện nay là thành phố Thủ Dầu Một, cách trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh 30 km theo đường Quốc lộ 13. Đây là tỉnh có dân số đông thứ 6 trong 63 tỉnh thành và cũng là tỉnh có tỷ lệ gia tăng dân số cơ học rất cao do có nhiều người nhập cư, hơn 50% dân số Bình Dương là dân nhập cư.
Bình Dương là vùng đất chiến trường năm xưa với những địa danh đã đi vào lịch sử như Phú Lợi, Bàu Bàng, Bến Súc, Lai Khê, Nhà Đỏ và đặc biệt là chiến khu Đ với trung tâm là huyện Tân Uyên (nay là huyện Bắc Tân Uyên và thành phố Tân Uyên), vùng Tam giác sắt trong đó có ba làng An. Ngoài ra còn có khu du lịch Đại Nam là khu du lịch lớn nhất Đông Nam Á.
Đơn vị hành chính tỉnh Bình Dương
Tỉnh Bình Dương có 9 đơn vị hành chính cấp huyện bao gồm 3 thành phố, 2 thị xã và 4 huyện. Được phân chia thành 91 đơn vị hành chính cấp xã: gồm 41 phường, 4 thị trấn và 46 xã.
STT | Mã tỉnh | Mã huyện | Mã xã | Tên xã, phường, thị trấn |
Thành phố Thủ Dầu Một | ||||
1 | 74 | 718 | 25741 | Phường Hiệp Thành |
2 | 74 | 718 | 25744 | Phường Phú Lợi |
3 | 74 | 718 | 25747 | Phường Phú Cường |
4 | 74 | 718 | 25750 | Phường Phú Hòa |
5 | 74 | 718 | 25753 | Phường Phú Thọ |
6 | 74 | 718 | 25756 | Phường Chánh Nghĩa |
7 | 74 | 718 | 25759 | Phường Định Hòa |
8 | 74 | 718 | 25760 | Phường Hòa Phú |
9 | 74 | 718 | 25762 | Phường Phú Mỹ |
10 | 74 | 718 | 25763 | Phường Phú Tân |
11 | 74 | 718 | 25765 | Phường Tân An |
12 | 74 | 718 | 25768 | Phường Hiệp An |
13 | 74 | 718 | 25771 | Phường Tương Bình Hiệp |
14 | 74 | 718 | 25774 | Phường Chánh Mỹ |
Huyện Bàu Bàng | ||||
15 | 74 | 719 | 25816 | Xã Trừ Văn Thố |
16 | 74 | 719 | 25819 | Xã Cây Trường II |
17 | 74 | 719 | 25822 | Thị trấn Lai Uyên |
18 | 74 | 719 | 25825 | Xã Tân Hưng |
19 | 74 | 719 | 25828 | Xã Long Nguyên |
20 | 74 | 719 | 25831 | Xã Hưng Hòa |
21 | 74 | 719 | 25834 | Xã Lai Hưng |
Huyện Dầu Tiếng | ||||
22 | 74 | 720 | 25777 | Thị trấn Dầu Tiếng |
23 | 74 | 720 | 25780 | Xã Minh Hòa |
24 | 74 | 720 | 25783 | Xã Minh Thạnh |
25 | 74 | 720 | 25786 | Xã Minh Tân |
26 | 74 | 720 | 25789 | Xã Định An |
27 | 74 | 720 | 25792 | Xã Long Hòa |
28 | 74 | 720 | 25795 | Xã Định Thành |
29 | 74 | 720 | 25798 | Xã Định Hiệp |
30 | 74 | 720 | 25801 | Xã An Lập |
31 | 74 | 720 | 25804 | Xã Long Tân |
32 | 74 | 720 | 25807 | Xã Thanh An |
33 | 74 | 720 | 25810 | Xã Thanh Tuyền |
Thị xã Bến Cát | ||||
34 | 74 | 721 | 25813 | Phường Mỹ Phước |
35 | 74 | 721 | 25837 | Phường Chánh Phú Hòa |
36 | 74 | 721 | 25840 | Xã An Điền |
37 | 74 | 721 | 25843 | Xã An Tây |
38 | 74 | 721 | 25846 | Phường Thới Hòa |
39 | 74 | 721 | 25849 | Phường Hòa Lợi |
40 | 74 | 721 | 25852 | Phường Tân Định |
41 | 74 | 721 | 25855 | Xã Phú An |
Huyện Phú Giáo | ||||
42 | 74 | 722 | 25858 | Thị trấn Phước Vĩnh |
43 | 74 | 722 | 25861 | Xã An Linh |
44 | 74 | 722 | 25864 | Xã Phước Sang |
45 | 74 | 722 | 25865 | Xã An Thái |
46 | 74 | 722 | 25867 | Xã An Long |
47 | 74 | 722 | 25870 | Xã An Bình |
48 | 74 | 722 | 25873 | Xã Tân Hiệp |
49 | 74 | 722 | 25876 | Xã Tam Lập |
50 | 74 | 722 | 25879 | Xã Tân Long |
51 | 74 | 722 | 25882 | Xã Vĩnh Hòa |
52 | 74 | 722 | 25885 | Xã Phước Hòa |
Thành phố Tân Uyên | ||||
53 | 74 | 723 | 25888 | Phường Uyên Hưng |
54 | 74 | 723 | 25891 | Phường Tân Phước Khánh |
55 | 74 | 723 | 25912 | Phường Vĩnh Tân |
56 | 74 | 723 | 25915 | Phường Hội Nghĩa |
57 | 74 | 723 | 25920 | Phường Tân Hiệp |
58 | 74 | 723 | 25921 | Phường Khánh Bình |
59 | 74 | 723 | 25924 | Phường Phú Chánh |
60 | 74 | 723 | 25930 | Xã Bạch Đằng |
61 | 74 | 723 | 25933 | Phường Tân Vĩnh Hiệp |
62 | 74 | 723 | 25936 | Phường Thạnh Phước |
63 | 74 | 723 | 25937 | Xã Thạnh Hội |
64 | 74 | 723 | 25939 | Phường Thái Hòa |
Thành phố Dĩ An | ||||
65 | 74 | 724 | 25942 | Phường Dĩ An |
66 | 74 | 724 | 25945 | Phường Tân Bình |
67 | 74 | 724 | 25948 | Phường Tân Đông Hiệp |
68 | 74 | 724 | 25951 | Phường Bình An |
69 | 74 | 724 | 25954 | Phường Bình Thắng |
70 | 74 | 724 | 25957 | Phường Đông Hòa |
71 | 74 | 724 | 25960 | Phường An Bình |
Thành phố Thuận An | ||||
72 | 74 | 725 | 25963 | Phường An Thạnh |
73 | 74 | 725 | 25966 | Phường Lái Thiêu |
74 | 74 | 725 | 25969 | Phường Bình Chuẩn |
75 | 74 | 725 | 25972 | Phường Thuận Giao |
76 | 74 | 725 | 25975 | Phường An Phú |
77 | 74 | 725 | 25978 | Phường Hưng Định |
78 | 74 | 725 | 25981 | Xã An Sơn |
79 | 74 | 725 | 25984 | Phường Bình Nhâm |
80 | 74 | 725 | 25987 | Phường Bình Hòa |
81 | 74 | 725 | 25990 | Phường Vĩnh Phú |
Huyện Bắc Tân Uyên | ||||
82 | 74 | 726 | 25994 | Xã Tân Định |
83 | 74 | 726 | 25997 | Xã Bình Mỹ |
84 | 74 | 726 | 25900 | Xã Tân Bình |
85 | 74 | 726 | 25903 | Xã Tân Lập |
86 | 74 | 726 | 25906 | Thị trấn Tân Thành |
87 | 74 | 726 | 25907 | Xã Đất Cuốc |
88 | 74 | 726 | 2598 | Xã Hiếu Liêm |
89 | 74 | 726 | 25909 | Xã Lạ An |
90 | 74 | 726 | 25918 | Xã Tân Mỹ |
91 | 74 | 726 | 25927 | Xã Thường Tân |
Trên đây là Bảng danh mục đơn vị hành chính tỉnh Bình Dương – Nguồn: Cục thống kê tỉnh Bình Dương
Xem thêm: Danh sách và giá bán các dự án căn hộ tại Bình DươngBản đồ hành chính tỉnh Bình Dương
Bình Dương thuộc miền Đông Nam Bộ, nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, với diện tích 2694,4 km², xếp thứ 4 trong vùng Đông Nam Bộ. Có tọa độ địa lý là 10o51’46″B – 11o30’B, 106o20′ Đ – 106o58’Đ.
- Phía Bắc giáp tỉnh Bình Phước.
- Phía Nam giáp Thành phố Hồ Chí Minh.
- Phía Đông giáp tỉnh Đồng Nai.
- Phía Tây giáp tỉnh Tây Ninh và Thành phố Hồ Chí Minh.
Bản đồ Bình Dương Online
Xem thêm:
- Khu công nghiệp Bình Dương | Danh sách tổng hợp mới nhất
Bản đồ hành chính TP Thủ Dầu Một
Thành phố Thủ Dầu Một có diện tích tự nhiên 118,67 km² và 502.976 người (thống kê năm 2017), nằm ở phía tây nam tỉnh Bình Dương, có sông Sài Gòn chảy men theo ở phía tây và có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp thị xã Tân Uyên.
- Phía tây giáp huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh.
- Phía nam giáp thành phố Thuận An.
- Phía bắc giáp thị xã Bến Cát.
Bản đồ TP Thủ Dầu Một Online
Bản đồ hành chính thị xã Bến Cát
Thị xã Bến Cát nằm trong khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam, trung tâm thị xã cách thành phố Thủ Dầu Một 20 km, cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 50 km theo Quốc lộ 13.
Thị xã có diện tích tự nhiên là 234,4 km², nằm ở trung tâm tỉnh Bình Dương, có sông Sài Gòn và sông Thị Tính chảy qua.
- Phía Đông giáp thị xã Tân Uyên và huyện Bắc Tân Uyên.
- Phía Tây và Tây Nam giáp huyện Củ Chi (TP. Hồ Chí Minh); Tây Bắc giáp huyện Dầu Tiếng.
- Phía Nam giáp thành phố Thủ Dầu Một.
- Phía Bắc giáp huyện Bàu Bàng.
Bản đồ thị xã Bến Cát Online
Xem thêm: Khu đô thị Bàu Bàng | 6 yếu tố bạn cần xem trước khi mua là gì?Bản đồ hành chính thành phố Dĩ An
Thành phố Dĩ An tiếp giáp với 2 thành phố là Biên Hòa và Thành phố Hồ Chí Minh đồng thời là cửa ngõ quan trọng để đi các tỉnh miền Trung, Tây Nguyên và các tỉnh phía Bắc.
Thị xã có diện tích tự nhiên là 60,1 km².
- Phía Đông giáp Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Phía Tây giáp thành phố Thuận An.
- Phía Nam giáp Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Phía Bắc giáp thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai và thị xã Tân Uyên.
Bản đồ thành phố Dĩ An Online
Bản đồ hành chính thị xã Tân Uyên
Thị xã Tân Uyên là một thị xã nằm ở phía đông tỉnh Bình Dương. Thị xã Tân Uyên hiện là đô thị loại III.
Thị xã có diện tích tự nhiên là 192,5 km², nằm ở phía đông tỉnh Bình Dương, có sông Đồng Nai chảy qua. Thị xã có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai với ranh giới là sông Đồng Nai.
- Phía tây giáp thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Bến Cát.
- Phía nam giáp các thành phố Dĩ An, Thuận An; Phía đông nam giáp thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
- Phía bắc giáp huyện Bắc Tân Uyên.
Bản đồ thị xã Tân Uyên Online
Bản đồ hành chính thành phố Thuận An
Thành phố Thuận An nằm giữa thành phố Thủ Dầu Một và Thành phố Hồ Chí Minh. Thành phố Thuận An được thành lập vào ngày 13 tháng 1 năm 2011, hiện được xếp là đô thị loại III theo tiêu chuẩn đô thị tại Việt Nam. Đây cũng là thị xã có dân số đông nhất cả nước.
Xem thêm: Khu công nghiệp Bình Dương | Danh sách tổng hợp mới nhấtThị xã có diện tích tự nhiên là 83,7 km², nằm ở phía Nam của tỉnh Bình Dương.
- Phía Đông giáp thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương.
- Phía Bắc giáp thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.
- Phía Tây giáp quận 12 và huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh.
- Phía Nam giáp quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.
Bản đồ thành phố Thuận An Online
Bản đồ hành chính huyện Bắc Tân Uyên
Huyện Bắc Tân Uyên được thành lập vào ngày 29 tháng 12 năm 2013 theo Nghị định số 136/NĐ-CP của Chính phủ, trên cơ sở 10 xã còn lại của huyện Tân Uyên cũ là: Bình Mỹ, Đất Cuốc, Hiếu Liêm, Lạc An, Tân Bình, Tân Định, Tân Lập, Tân Mỹ, Tân Thành, Thường Tân.
Huyện có diện tích tự nhiên là 400,08 km², nằm ở phía đông tỉnh Bình Dương.
- Phía đông và phía nam huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai.
- Phía tây giáp thị xã Bến Cát, tây nam giáp thị xã Tân Uyên.
- Phía bắc giáp huyện Phú Giáo, tây bắc giáp huyện Bàu Bàng.
Bản đồ hành chính huyện Bàu Bàng
Huyện Bàu Bàng được thành lập vào ngày 29 tháng 12 năm 2013 theo Nghị định số 136/NĐ-CP của Chính phủ, trên cơ sở 7 xã còn lại của huyện Bến Cát cũ là: Cây Trường II, Hưng Hòa, Lai Hưng, Lai Uyên, Long Nguyên, Tân Hưng, Trừ Văn Thố.
Huyện có diện tích tự nhiên là 339,15 km², nằm ở phía bắc tỉnh Bình Dương.
- Phía đông giáp huyện Phú Giáo, đông nam giáp huyện Bắc Tân Uyên.
- Phía tây giáp huyện Dầu Tiếng.
- Phía nam giáp thị xã Bến Cát.
- Phía bắc giáp huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước.
Bản đồ hành chính huyện Dầu Tiếng
Huyện Dầu Tiếng có diện tích tự nhiên là 719 km² và dân số là 115.780 người (năm 2012). Huyện lỵ là thị trấn Dầu Tiếng nằm trên đường tỉnh lộ 744 cách Thành phố Thủ Dầu Một 50 km về hướng tây bắc và cách hồ Dầu Tiếng 7 km về hướng nam. tỉnh lộ 240 theo hướng đông nam đi Bến Cát, tỉnh lộ 239 theo hướng đông bắc đi Chơn Thành.
Huyện nằm ở phía tây bắc tỉnh Bình Dương.
- Phía bắc giáp huyện Hớn Quản; đông bắc giáp huyện Chơn Thành, cùng thuộc tỉnh Bình Phước.
- Phía đông giáp huyện Bàu Bàng; đông nam giáp thị xã Bến Cát.
- Phía tây là hồ Dầu Tiếng thuộc huyện Dương Minh Châu; tây nam giáp huyện Trảng Bàng, cùng thuộc tỉnh Tây Ninh.
- Phía nam giáp huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh.
Bản đồ huyện Dầu Tiếng Online
Bản đồ hành chính huyện Phú Giáo
Huyện Phú Giáo có 11 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Phước Vĩnh (huyện lỵ) và 10 xã: An Bình, An Linh, An Long, An Thái, Phước Hòa, Phước Sang, Tam Lập, Tân Hiệp, Tân Long, Vĩnh Hòa.
Huyện nằm phía đông bắc của tỉnh Bình Dương.
- Phía đông giáp huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai.
- Phía tây giáp huyện Bàu Bàng; tây bắc giáp với huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước.
- Phía nam giáp huyện Bắc Tân Uyên.
- Phía bắc giáp huyện Đồng Phú và thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Bản đồ huyện Phú Giáo Online
Trên đây là bài viết trình bày sơ lược về tỉnh Bình Dương cũng như các thành phố, huyện và thị xã trực thuộc. Cảm ơn quý bạn đọc đã quan tâm đến bài viết của chúng tôi.
Nguồn tư liệu mà chúng tôi tham khảo được lấy từ nguồn của Wikipedia và Sở Khoa Học & Công Nghệ Bình Dương, có thể tại thời điểm bạn đọc bài viết này, các số liệu đã thay đổi.
Xem thêm:
- Bản đồ tỉnh Bình Phước mới nhất 2019
- Bản đồ Việt Nam các loại [CẬP NHẬT MỚI NHẤT]
- Tweet
- Pin it
- Tumblr
Từ khóa » Dân Số Bình Dương Và đồng Nai
-
Bình Dương – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tổng Dân Số Tỉnh Bình Dương Là Bao Nhiêu?
-
Dân Số Bình Dương 2022 Là Bao Nhiêu [ CẬP NHẬT MỚI NHẤT ]
-
Cập Nhật Dân Số Bình Dương Mới Nhất Hiện Nay 2022 - Liengtam
-
Dân Số Tỉnh Bình Dương Là Bao Nhiêu?
-
Dân Số Tỉnh Bình Dương Bao Nhiêu? Tìm Hiểu Văn Hoá Tỉnh Bình ...
-
Giới Thiệu Chung - Cổng Thông Tin điện Tử Tỉnh ủy Bình Dương
-
Đôi Nét Về Bình Dương | Visa Đất Việt
-
Giới Thiệu Chung - Huyện Dầu Tiếng
-
BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH TỈNH BÌNH DƯƠNG MỚI NHẤT NĂM 2020
-
Dân Số Bình Dương Năm 2022 Mới Nhất Là Bao Nhiêu? | Dạy Học Tốt
-
Tỉnh Bình Dương Có Bao Nhiêu Thành Phố? - Lộc Phát Land
-
Bản đồ Hành Chính Tỉnh Bình Dương Khổ Lớn Năm 2022