Bản Đồ Quy Hoạch Sử Dụng Đất Tân Uyên Bình Dương - Alobendo
Có thể bạn quan tâm
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất Tân Uyên Bình Dương từ năm 2021 đến năm 2030 thể hiện thông tin chi tiết cho các khu dân cư quanh khu công nghiệp Nam Tân Uyên, khu công nghiệp VSIP 2 Mở Rộng, khu công nghiệp VSIP3, các dự án khu dân cư mới, các khu dân cư quanh khu trung tâm hành chính, các tuyến đường giao thông liên huyện, liên tỉnh, đường vành đai,…
Bấm vào đây để tải bản đồ quy hoạch sử dụng đất Tân Uyên Binh Dương năm 2021 file pdf
Bấm để xem và tải file bản đồ quy hoạch sử dụng đất Tân Uyên Bình Dương đến năm 2030
Bấm vào đây để tải văn bản quy định chi tiết kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
Ngoài kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, UBND thị xã Tân Uyên đang lấy ý kiến nhân dân về kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thị xã đến năm 2030. Bạn có thể bấm vào đây để tham khảo và tải kế hoạch sử dụng đất thị xã Tân Uyên đến năm 2030.
Thông tin quy hoạch, kế hoạch dử dụng đất chi tiết các khu vực trên địa bàn thị xã Tân Uyên, Bình Dương, đặc biệt là các khu vực gần các khu công nghiệp( Vsip 2a, vsip 3, Nam Tân Uyên,…), các khu dân cư Nam Tân Uyên, khu dân cư phường Vĩnh Tân, khu tái định cư, trung tâm hành chính, trung tâm thương mại, trường học, bệnh viện, chợ, trường học…
Các khu vực được nhiều người dân quan tâm tìm mua đất như phường Tân Phước Khánh, phường Tân Hiệp, phường Khánh Bình, phường Vĩnh Tân, phường Uyên Hưng, phường Phú Chánh, phường Thái Hòa.
Ở những phường này mật độ dân cư cao do tập trung nhiều khu công nghiệp và nhiều công ty đang sản xuất kinh doanh, do đó nhu cầu về mua săm, vui chơi, giải trí, nhà ở, đất nền cũng như căn hộ rất được quan tâm cũng như có sự tăng trưởng rất tốt về giá.
Bảng kế hoạch sử dụng đất thị xã Tân Uyên – Bình Dương
Bảng phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Tân Uyên – tỉnh Bình Dương
Số TT | Chỉ tiêu | Hiện trạng 2020 | Quy hoạch 2030 | Tăng – Giảm(-) | |||
Diện tích(ha) | Cơ cấu(%) | Diện tích(ha) | Cơ cấu(%) | Diện tích(ha) | Cơ cấu(%) | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(5-3) | 8=(6-4) |
Tổng diện tích tự nhiên | 19.175,72 | 100,00 | 19.175,72 | 100,00 | |||
1 | Đất nông nghiệp | 11.041,72 | 57,58 | 7.522,05 | 39,23 | -3.519,66 | -18,35 |
1.1 | Đất trồng lúa | 993,52 | 5,18 | 40,00 | 0,21 | -953,52 | -4,97 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 112,88 | 0,59 | 30,00 | 0,16 | -82,88 | -0,43 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 882,28 | 4,60 | 485,00 | 2,53 | -397,28 | -2,07 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 8.915,39 | 46,49 | 6.798,52 | 35,45 | -2.116,87 | -11,04 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | ||||||
1.5 | Đất rừng đặc dụng | ||||||
1.6 | Đất rừng sản xuất | 68,59 | 0,36 | 68,59 | 0,36 | ||
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 145,92 | 0,76 | 93,92 | 0,49 | -52,00 | -0,27 |
1.8 | Đất làm muối | ||||||
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 36,01 | 0,19 | 36,01 | 0,19 | ||
2 | Đất phi nông nghiệp | 8.134,00 | 42,42 | 11.653,67 | 60,77 | 3.519,66 | 18,35 |
2.1 | Đất quốc phòng | 6,08 | 0,03 | 5,89 | 0,03 | -0,19 | 0,00 |
2.2 | Đất an ninh | 6,55 | 0,03 | 16,19 | 0,08 | 9,64 | 0,05 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 1.408,82 | 7,35 | 1.950,68 | 10,17 | 541,86 | 2,83 |
2.4 | Đất khu chế xuất | ||||||
2.5 | Đất cụm công nghiệp | 273,43 | 1,43 | 273,43 | 1,43 | ||
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 78,76 | 0,41 | 243,29 | 1,27 | 164,53 | 0,86 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2.269,96 | 11,84 | 2.659,53 | 13,87 | 389,58 | 2,03 |
2.8 | Đất SD cho hoạt động khoáng sản | ||||||
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1.450,73 | 7,57 | 2.543,71 | 13,27 | 1.092,98 | 5,70 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử – văn hóa | 8,94 | 0,05 | 8,94 | 0,05 | ||
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | ||||||
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 3,86 | 0,02 | 3,86 | 0,02 | ||
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 95,44 | 0,50 | 168,32 | 0,88 | 72,87 | 0,38 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 1.470,70 | 7,67 | 2.597,82 | 13,55 | 1.127,13 | 5,88 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 15,08 | 0,08 | 52,81 | 0,28 | 37,72 | 0,20 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của TCSN | 2,33 | 0,01 | 2,33 | 0,01 | ||
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | ||||||
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 15,30 | 0,08 | 15,30 | 0,08 | ||
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 121,64 | 0,63 | 110,63 | 0,58 | -11,01 | -0,06 |
2.20 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | 119,53 | 0,62 | 125,53 | 0,65 | 6,00 | 0,03 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 8,95 | 0,05 | 10,91 | 0,06 | 1,95 | 0,01 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 46,68 | 0,24 | 132,98 | 0,69 | 86,29 | 0,45 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 29,82 | 0,16 | 29,82 | 0,16 | ||
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 642,60 | 3,35 | 642,60 | 3,35 | ||
2.25 | Đất có mặt nƣớc chuyên dùng | 58,82 | 0,31 | 58,82 | 0,31 | ||
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,30 | 0,00 | 0,30 | 0,00 | ||
3 | Đất chưa sử dụng | ||||||
4 | Đất khu công nghệ cao* | ||||||
5 | Đất khu kinh tế* | ||||||
6 | Đất đô thị* | 17.669,63 | 92,15 | 17.669,63 | 92,15 |
Ghi chú: (*)Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Bảng nhu cầu sử dụng đất thương mại, dịch vụ đến năm 2030 thị xã Tân Uyên – tỉnh Bình Dương
STT | Hạng mục | Diện tích (ha) | Địa điểm |
Tổng cộng | 164,53 | ||
Ι | Khu thương mại, trung tâm TMDV | 145,62 | |
1 | Khu thương mại dịch vụ | 0,70 | Bạch Đằng |
2 | Đất TMDV đường Đại lộ Nam Tân Uyên giao với đường Trục đô thị số 1 (Khánh Bình 24) | 4,12 | Khánh Bình |
3 | Đất TMDV đƣờng Trục đô thị số 1 giao với đường N8 | 1,95 | Khánh Bình |
4 | Khu thương mại Trường Lâm (Cty TNHH SX TM Trường Lâm) | 0,43 | Khánh Bình |
5 | Đất TMDV đƣờng ĐT.747 giao Vành đai 4 (Khu I) | 11,20 | Hội Nghĩa |
6 | Đất TMDV đƣờng ĐT.747 giao Vành đai 4 (Khu II) | 9,60 | Hội Nghĩa |
7 | Trung tâm TMDV (khu I) | 8,80 | Phú Chánh |
8 | Trung tâm TMDV (khu II) | 3,08 | Phú Chánh |
9 | Trung tâm TMDV (khu II dọc Suối Cái) | 10,00 | Phú Chánh |
10 | Đất TMDV đường D35 | 0,29 | Tân P Khánh |
11 | Đất TMDV đường N30 | 0,84 | Tân P Khánh |
12 | Đất TMDV đường TĐT số 7 (ĐH 417) | 6,18 | Tân P Khánh |
13 | Đất TMDV đường ĐH402 giao Đại lộ Nam Tân Uyên | 3,87 | Tân P Khánh |
14 | Trung tâm thương mại, siêu thị (Cty TNHH MTV XNK ĐT & DVTH Nam Việt) | 0,34 | Tân P Khánh |
15 | Đất TMDV đường Tân Hiệp 40 (QH chi tiết khu 125ha) | 1,21 | Tân Hiệp |
16 | Đất TMDV đường N13 (Tân Hiệp 37) | 0,70 | Tân Hiệp |
17 | Đất TMDV đường D9 (Tân Hiệp 36) | 1,34 | Tân Hiệp |
18 | Đất TMDV đường D8 giao với N15 | 1,37 | Tân Hiệp |
19 | Đất TMDV đường Đại lộ Uyên Hưng – Thủ Dầu Một (Khu I) | 18,20 | Tân Hiệp |
20 | Đất TMDV đường Đại lộ Uyên Hưng – Thủ Dầu Một (Khu II) | 12,70 | Tân Hiệp |
21 | Đất TMDV đường CKV số 4 giao với đường D3 | 1,19 | Tân Hiệp |
22 | Trung tâm thương mại dịch vụ | 3,00 | Tân.V.Hiệp |
23 | Trung tâm thương mại (thửa 183, 193, 194, 529 tờ 13) | 0,80 | Tân V Hiệp |
24 | Trung tâm TMDV (gần khu TTHC dự kiến) | 3,97 | Thái Hòa |
25 | Trung tâm TMDV (gần bến xe dự kiến) | 4,29 | Thái Hòa |
26 | Khu TMDV gần KDL Hồ Nam | 2,66 | Thái Hòa |
27 | Đất TMDV gần cảng Thạnh Phước (Khu I) | 2,58 | Thạnh Phước |
28 | Đất TMDV gần cảng Thạnh Phước (Khu II) | 3,06 | Thạnh Phước |
29 | Đất TMDV gần cảng Thạnh Phước (Khu III) | 1,08 | Thạnh Phước |
30 | Đất TMDV đường D3 (gần khu đất quốc phòng) | 3,90 | Thạnh Phước |
31 | Đất TMDV đường N5 (gần khu đất quốc phòng: trong đó bố trí trạm xăng dầu thửa 785, tờ 6) | 8,30 | Thạnh Phước |
32 | Trung tâm thương mại, siêu thị (thửa 5, 24 tờ 35) | 4,47 | Uyên Hưng |
ΙΙ | Đất dịch vụ, du lịch | 1,72 | |
1 | Trung tâm hỗ trợ du lịch | 0,10 | Bạch Đằng |
2 | Nhà hàng tiệc cƣới (Lê Thị Tiến) | 0,32 | Bạch Đằng |
3 | Bến du thuyền gần đình Bình Hưng | 0,05 | Bạch Đằng |
4 | Bến du thuyền | 0,15 | Bạch Đằng |
5 | Trung tâm xúc tiến du lịch | 0,50 | Thạnh Hội |
6 | Xây dựng bến tàu du lịch | 0,60 | Thạnh Hội |
ΙΙΙ | Đất siêu thị | ||
1 | Cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | 0,22 | Hội Nghĩa |
2 | Cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | 0,10 | Tân Hiệp |
I∨ | Khu vực kinh doanh phế liệu tập trung | 15,43 | |
1 | Khu thu mua phế liệu tập trung | 3,00 | Phú Chánh |
2 | Đất kinh doanh phế liệu (thửa 723, tờ 5) | 0,20 | Tân Hiệp |
3 | Đất kinh doanh phế liệu (thửa 330, tờ 6) | 0,20 | Tân Hiệp |
4 | Đất kinh doanh phế liệu (thửa 809, tờ 6) | 0,05 | Tân Hiệp |
5 | Đất kinh doanh phế liệu (thửa 810, tờ 6) | 0,05 | Tân Hiệp |
6 | Đất kinh doanh phế liệu (thửa 9, tờ 12) | 0,50 | Tân Hiệp |
7 | Đất kinh doanh phế liệu (thửa 38, tờ 12) | 0,30 | Tân Hiệp |
8 | Đất kinh doanh phế liệu (thửa 725, tờ 6) | 0,05 | Tân Hiệp |
9 | Đất kinh doanh phế liệu (thửa 1045, tờ 7) | 1,08 | Tân V Hiệp |
10 | Đất kinh doanh phế liệu (thửa 378, tờ 6) | 0,32 | Tân V Hiệp |
11 | Đất kinh doanh phế liệu dọc các tuyến đƣờng Thái Hòa 85, Thái Hòa 100, Thái Hòa 38 | 9,68 | Thái Hòa |
V | Cửa hàng xăng dầu | 1,44 | |
1 | Cửa hàng xăng dầu | 0,30 | Bạch Đằng |
2 | Cửa hàng xăng dầu (Cty TNHH MTV Gia Phước) | 0,27 | Khánh Bình |
3 | Cửa hàng xăng dầu Nguyên Bảo (Cty TNHH DV An Nguyên Bảo) | 0,16 | Khánh Bình |
4 | Cửa hàng xăng dầu (thửa 183, 184, 194, 782 tờ 2) | 0,18 | Phú Chánh |
5 | Cửa hàng xăng dầu (Cty TNHH TM DV Dương Hoàng Thái Hòa) | 0,32 | Tân Hiệp |
6 | Cửa hàng xăng dầu Trung Nhân (Thửa 937, tờ 43) | 0,07 | Uyên Hưng |
7 | Cửa hàng xăng dầu | 0,15 | Uyên Hưng |
Tổng nhu cầu sử dụng đất thương mại, dịch vụ đến năm 2030 là 243,29ha, tăng 164,53ha so với năm 2020.
(alobendo)
CÓ THỂ BẠN QUANTÂMTừ khóa » Bản đồ Quy Hoạch Sử Dụng Bình Dương đến 2020
-
Phê Duyệt Kế Hoạch Sử Dụng đất Năm 2022 Thành Phố Thủ Dầu Một
-
Bản đồ Quy Hoạch Sử Dụng đất Tỉnh Bình Dương ... - Tìm Bất Động Sản
-
Bản đồ Quy Hoạch Sử Dụng đất Tỉnh Bình Dương ... - Bản Đồ Việt Nam
-
Bản đồ Quy Hoạch Sử Dụng đất Tỉnh Bình Dương Mới Nhất
-
Bản đồ Quy Hoạch Bình Dương, Tra Cứu Thông Tin Quy Hoạch 2022 ...
-
Bản đồ điều Chỉnh Quy Hoạch Sử Dụng đất Tỉnh Bình Dương đến Năm ...
-
Tải File Bản Đồ Quy Hoạch Sử Dụng Đất Tỉnh Bình Dương PDF ...
-
Bản đồ Quy Hoạch Sử Dụng đất Tỉnh Bình Dương
-
Bản Đồ Tỉnh Bình Dương - Nhà Phố Đồng Nai
-
Bản đồ Quy Hoạch Sử Dụng đất Thị Xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương
-
Hướng Dẫn Tra Cứu Thông Tin Quy Hoạch Bình Dương Mới Nhất
-
Bản đồ Quy Hoạch Thành Phố Dĩ An, Bình Dương Mới Nhất 2022
-
Bản đồ Quy Hoạch Sử Dụng đất Tỉnh Bình Dương đến Năm 2030