Bản đồ Thành Phố Đà Nẵng & Thông Tin Quy Hoạch đến Năm 2030
Có thể bạn quan tâm
Tải File PDF CAD Bản đồ Thành phố Đà Nẵng (20M)
Bản đồ Đà Nẵng hay bản đồ hành chính các Quận và huyện tại TP Đà Nẵng, giúp bạn tra cứu thông tin về vị trí tiếp giáp, ranh giới, địa hình thuộc địa bàn Thành phố Đà Nẵng.
Chúng tôi BanDoVietNam.COM.VN tổng hợp thông tin quy hoạch Thành phố Đà Nẵng đến 2030, tầm nhìn đến năm 2050, được cập nhật mới năm 2023.
Mục lục [Ẩn]
1. Vị trí địa lý và đơn vị hành chính Thành phố Đà Nẵng 2. Bản đồ hành chính Thành phố Đà Nẵng khổ lớn 3. Bản đồ giao thông & du lịch tại TP Đà Nẵng 4. Bản đồ các quận và huyện tại TP Đà Nẵng 4.1. Bản đồ Quận Cẩm Lệ 4.2. Bản đồ Quận Hải Châu 4.3. Bản đồ Quận Liên Chiểu 4.4. Bản đồ Quận Ngũ Hành Sơn 4.5. Bản đồ Quận Sơn Trà 4.6. Bản đồ Quận Thanh Khê 4.7. Bản đồ huyện Hoàng Sa 4.8. Bản đồ huyện Hòa Vang 5. Thông tin quy hoạch thành phố Đà Nẵng mới nhấtVị trí địa lý và đơn vị hành chính Thành phố Đà Nẵng
Thành phố Đà Nẵng có diện tích tự nhiên 1285,4 km² là thành phố trực thuộc trung ương và là 5 thành phố trực thuộc Trung ương ở Việt Nam, hiện là đô thị loại I, trung tâm cấp quốc gia cùng với TP Hải Phòng và TP Cần Thơ, nằm trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ (vị trí trung độ của Việt Nam). Đây là thành phố trung tâm và lớn nhất khu vực miền Trung - Tây Nguyên của nước ta.
Tọa độ của TP Đà Nẵng phần đất liền của thành phố Đà Nẵng từ 15°15' đến 16°40' vĩ độ Bắc và từ 107°17' đến 108°20' kinh độ Đông, cách thủ đô Hà Nội 764km về phía Bắc, cách TP HCM 964km về phía Nam, cách thành phố Huế 108km về hướng Tây Bắc.
Đà Nẵng có bờ biển dài khoảng 92 km, có vịnh nước sâu với cảng biển Tiên Sa, có vùng lãnh hải thềm lục địa với độ sâu 200 m, tạo thành vành đai nước nông rộng lớn thích hợp cho phát triển kinh tế tổng hợp biển và giao lưu với nước ngoài. Bờ biển có nhiều bãi tắm đẹp như: Non Nước, Mỹ Khê, Thanh Khê, Nam Ô, Làng Vân... với nhiều cảnh quan thiên nhiên kỳ thú, có giá trị lớn cho phát triển du lịch và nghỉ dưỡng.
Tiếp giáp địa lý: Phía bắc Thành phố Đà Nẵng giáp tỉnh Thừa Thiên Huế; phía Đông giáp biển Đông; phía Tây và Nam giáp tỉnh Quảng Nam.
+ Diện tích và dân số: Tổng diện tích đất tự nhiên 1285,4 km²
Năm 2019 dân số khoảng 1.134.310 người Trong đó, ở Thành thị có 988.561 người (87,2%); ở Nông thôn có 145.749 người (12,8%). Như vậy mật độ dân số của thành phố là 828 người/km².
Năm 2023 Dân số Đà Nẵng hiện nay có bao nhiêu triệu dân? Theo website World Population Review, tính đến tháng 8/2023 thì dân số cả Thành Phố Đà Nẵng đạt khoảng 1.191.381 người.
+ Đơn vị hành chính: Tính đến thời điểm năm 2023, Đà Nẵng là thành phố có 8 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 6 quận (Cẩm Lệ, Hải Châu, Liên Chiểu, Ngũ Hành Sơn, Sơn Trà, Thanh Khê) và 2 huyện (Hòa Vang, Hoàng Sa). Gồm 56 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 45 phường và 11 xã. Ngoại trừ quận Cẩm Lệ, năm quận còn lại của thành phố đều giáp biển.
+ Ý nghĩa tên Đà Nẵng: Theo ngôn ngữ Chăm, địa danh “Đà Nẵng” có thể được giải thích là “sông lớn”, “cửa sông lớn”. Địa danh này đã được ghi chú trên các bản đồ được vẽ từ thế kỉ XVI trở đi. Điều đó có nghĩa là, từ rất sớm, trong cách hình thành tên gọi, tính chất cửa sông lớn, tính chất cảng thị đã được lưu ý như một điểm quan trọng của thành phố.
Bản đồ hành chính Thành phố Đà Nẵng khổ lớn
PHÓNG TO 1|PHÓNG TO 2|PHÓNG TO 3
Tải Bản đồ TP Đà Nẵng khổ lớn (20M)
PHÓNG TO
Tải Bản đồ TP Đà Nẵng khổ lớn (10M)
PHÓNG TO
Tải Bản đồ TP Đà Nẵng khổ lớn (10M)
Bản đồ giao thông & du lịch tại TP Đà Nẵng
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
Bản đồ các quận và huyện tại TP Đà Nẵng
Bản đồ Quận Cẩm Lệ
Quận Cẩm Lệ có diện tích tự nhiên là 34 km², được chia 6 phường: Hòa An, Hòa Phát, Hòa Thọ Đông, Hòa Thọ Tây, Hòa Xuân, Khuê Trung.
Dân số của Quận Cẩm Lệ năm 2018 khoảng 143.632 người, mật độ dân số đạt 4.224 người/km².
Quận Cẩm Lệ là quận nội thành của TP Đà Nẵng, có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp quận Ngũ Hành Sơn
- Phía tây và phía nam giáp huyện Hòa Vang
- Phía bắc giáp các quận Liên Chiểu, Thanh Khê và Hải Châu.
Xem thêm: Bản đồ Quận Cẩm Lệ Đà Nẵng & Thông tin quy hoạch đến năm 2030
PHÓNG TO
PHÓNG TO
Bản đồ Quận Hải Châu
Quận Hải Châu có diện tích tự nhiên là 23,3 km² (diện tích sân bay 8,42 km²), được chia làm 13 phường: Bình Hiên, Bình Thuận, Hải Châu I, Hải Châu II, Hòa Cường Bắc, Hòa Cường Nam, Hòa Thuận Đông, Hòa Thuận Tây, Nam Dương, Phước Ninh, Thạch Thang, Thanh Bình, Thuận Phước.
Dân số của Quận Hải Châu năm 2018 khoảng 221.324 người, mật độ dân số đạt 10.540 người/km².
Hải Châu là quận trung tâm của TP Đà Nẵng, có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp các quận Sơn Trà và Ngũ Hành Sơn bởi ranh giới là sông Hàn
- Phía tây giáp quận Thanh Khê
- Phía nam giáp quận Cẩm Lệ
- Phía bắc giáp vịnh Đà Nẵng.
Xem thêm: Bản đồ Quận Hải Châu Đà Nẵng & Thông tin quy hoạch đến năm 2030
PHÓNG TO
Bản đồ Quận Liên Chiểu
Quận Liên Chiểu có diện tích tự nhiên là 75 km², được chia làm 5 phường: Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam, Hòa Minh
Dân số của Quận Liên Chiểu năm 2018 khoảng 170.153 người, mật độ dân số đạt 2.335 người/km².
Liên Chiểu là quận nội thành nằm ở Tây Bắc của TP Đà Nẵng, có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp quận Thanh Khê và biển Đông (vịnh Đà Nẵng)
- Phía tây giáp huyện Hòa Vang
- Phía nam giáp quận Cẩm Lệ và huyện Hòa Vang
- Phía bắc giáp tỉnh Thừa Thiên Huế với ranh giới là dãy núi Bạch Mã
Xem thêm: Bản đồ Quận Liên Chiểu Đà Nẵng & Thông tin quy hoạch đến năm 2030
PHÓNG TO
Bản đồ Quận Ngũ Hành Sơn
Quận Ngũ Hành Sơn có diện tích tự nhiên là 37 km², được chia làm 4 phường: Hòa Hải, Hòa Quý, Khuê Mỹ, Mỹ An.
Dân số của Quận Ngũ Hành Sơn năm 2018 khoảng 115.872 người, mật độ dân số đạt 2.844 người/km².
Ngũ Hành Sơn là quận nội thành nằm ở Đông Nam của TP Đà Nẵng, có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp Biển Đông
- Phía tây giáp quận Cẩm Lệ, tây nam giáp huyện Hòa Vang
- Phía nam giáp thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
- Phía bắc giáp quận Sơn Trà, tây bắc giáp quận Hải Châu.
Xem thêm: Bản đồ Quận Ngũ Hành Sơn Đà Nẵng & Thông tin quy hoạch đến năm 2030
PHÓNG TO
Bản đồ Quận Sơn Trà
Quận Sơn Trà có diện tích tự nhiên là 60 km², được chia làm 7 phường: An Hải Bắc, An Hải Đông, An Hải Tây, Mân Thái, Nại Hiên Đông, Phước Mỹ, Thọ Quang.
Năm 2018, Dân số của Quận Sơn Trà khoảng 173.455 người, mật độ dân số đạt 2.891 người/km².
Sơn Trà là quận nội thành nằm ở Đông Bắc của TP Đà Nẵng, có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp Biển Đông
- Phía tây giáp quận Cẩm Lệ, tây nam giáp huyện Hòa Vang
- Phía nam giáp thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
- Phía bắc giáp quận Sơn Trà, tây bắc giáp quận Hải Châu.
Xem thêm: Bản đồ Quận Sơn Trà Đà Nẵng & Thông tin quy hoạch đến năm 2030
PHÓNG TO
Bản đồ Quận Thanh Khê
Quận Thanh Khê có diện tích tự nhiên là 9,5 km², được chia làm 10 phường: An Khê, Chính Gián, Hòa Khê, Tam Thuận, Tân Chính, Thạc Gián, Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, Vĩnh Trung, Xuân Hà.
Năm 2018, Dân số của Quận Thanh Khê khoảng 205.341 người, mật độ dân số đạt 21.615 người/km².
Thanh Khê là quận nội thành nằm ở trung tâm của TP Đà Nẵng, có vị trí địa lý:
- Phía đông và phía nam giáp quận Hải Châu
- Phía tây giáp các quận Liên Chiểu và Cẩm Lệ
- Phía bắc giáp vịnh Đà Nẵng.
- Đây là quận có diện tích nhỏ nhất thành phố Đà Nẵng.
Xem thêm: Bản đồ Quận Thanh Khê Đà Nẵng & Thông tin quy hoạch đến năm 2030
PHÓNG TO
Bản đồ huyện Hoàng Sa
Theo chính phủ Việt Nam, huyện Hoàng Sa có diện tích: 305 km2, chiếm 23,76% diện tích thành phố Đà Nẵng, với địa giới bao gồm một quần đảo có tên gọi là quần đảo Hoàng Sa với các đảo san hô nằm cách đất liền khoảng 170 hải lý (315 km).
Huyện bao gồm các đảo: đảo Hoàng Sa, đảo Đá Bắc, đảo Hữu Nhật, đảo Đá Lồi, đảo Bạch Quy, đảo Tri Tôn, đảo Cây, đảo Bắc, đảo Giữa, đảo Nam, đảo Phú Lâm, đảo Linh Côn, đảo Quang Hoà, cồn Bông Bay, cồn Quan Sát, cồn cát Tây, đá Chim Yến, đá Tháp.
PHÓNG TO
Bản đồ huyện Hòa Vang
Huyện Hòa Vang có diện tích tự nhiên là 707,33 km², được chia làm 11 đơn vị hành chính, bao gồm 11 xã: Hòa Bắc, Hòa Châu, Hòa Khương, Hòa Liên, Hòa Nhơn, Hòa Ninh, Hòa Phong (huyện lỵ), Hòa Phú, Hòa Phước, Hòa Sơn, Hòa Tiến.
Năm 2018, Dân số của Huyện Hòa Vang khoảng 201.070 người, mật độ dân số đạt 282 người/km².
Hòa Vang là huyện ngoại thành nằm ở phía Tây của TP Đà Nẵng, có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp các quận Liên Chiểu, Cẩm Lệ và Ngũ Hành Sơn
- Phía tây giáp huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế và huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam
- Phía nam giáp huyện Đại Lộc và thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
- Phía bắc giáp huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Xem thêm: Bản đồ Huyện Hòa Vang Đà Nẵng & Thông tin quy hoạch đến năm 2030
PHÓNG TO
Thông tin quy hoạch thành phố Đà Nẵng mới nhất
Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định 2357/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050.
Mục tiêu phát triển Đà Nẵng thành thành phố cấp quốc gia, hiện đại; tầm nhìn đến năm 2050, xây dựng và phát triển Đà Nẵng trở thành thành phố đặc biệt cấp quốc gia, hướng tới đô thị cấp quốc tế và phát triển bền vững.
Theo đồ án quy hoạch chung đến năm 2030, đồ án xác định đến năm 2030 dân số Đà Nẵng là 2,5 triệu người. Diện tích đất xây dựng đô thị sẽ phát triển tương ứng là 37.500 ha. Như vậy, so với hiện nay thì dân số và diện tích đất xây dựng đô thị sẽ tăng hơn 2,5 lần.
PHÓNG TO
Trong định hướng phát triển, thành phố Đà Nẵng sẽ mở rộng về các hướng tây bắc, nam và đông nam. Thành phố đặc biệt chú trọng đến việc quy hoạch trên nền tảng không gian xanh, thân thiện với môi trường. Cơ sở hạ tầng giao thông ngầm với các bãi đỗ xe ngầm và tàu điện ngầm cũng nằm trong mục tiêu quy hoạch của thành phố.
Từ khóa » Bản đồ địa Lý đà Nẵng
-
Bản đồ Hành Chính Thành Phố đà Nẵng - DanhKhoiReal.VN
-
Bản đồ Hành Chính Thành Phố Đà Nẵng Năm 2022
-
Bản đồ TP Đà Nẵng Chi Tiết Mới Nhất 2022
-
Bản đồ Thành Phố Đà Nẵng Chi Tiết Và Mới Nhất - HDPro Land
-
Bản đồ Thành Phố Đà Nẵng & Thông Tin Quy Hoạch Mới Nhất
-
Bản đồ Đà Nẵng Và Các Quận Huyện Mới Nhất Năm 2022
-
Bản đồ Hành Chính Đà Nẵng Và Các Quận Huyện Khổ Lớn Năm 2021
-
Tham Khảo Bản đồ Đà Nẵng Mới Nhất Năm 2022
-
Bản đồ Các Quận Đà Nẵng - Tour Du Lịch Quy Nhơn
-
Bản đồ Phường Nại Hiên Đông, Quận Sơn Trà, Thành Phố Đà Nẵng
-
Đà Nẵng – Wikipedia Tiếng Việt
-
[PDF] Công Cụ Quy Hoạch – Tập Bản đồ Tp đà Nẵng
-
# Download Bản đồ Hành Chính Chi Tiết TP. Đà Nẵng Khổ Lớn