Bản Đồ Thành Phố Hồ Chí Minh & 24 Quận Huyện - Mới

Bản đồ hành chính Thành phố Hồ Chí Minh (TPHCM),quy hoạch chi tiết sơ đồ các quận tại TP, gồm 24 quận huyện. Trong đó có 1 thành phố Thủ Đức, 16 quận và 5 huyện TP Hồ Chí Minh, Thông tin được Chungcuhanoivip tổng hợp về Bản đồ Hành Chính Thành Phố Hồ Chí Minh 1 cách tổng quát và chi tiết nhất.

Sơ lược về Thành phố Hồ Chí Minh

Vị trí: Thành phố mang tên Bác có toạ độ từ 10°10′ – 10°38′ Bắc106°22′ – 106°54′ Đông, nằm trong vùng chuyển tiếp giữa Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ. Đây là thành phố lớn nhất ở Việt Nam về dân số và quy mô đô thị hóa.

+ Đơn vị hành chính: Tính đến năm 2021, thành phố Hồ Chí Minh được chia thành 1 thành phố Thủ Đức, 16 quận5 huyện (Bình Chánh. Cần Giờ, Củ Chi, Hóc Môn, Nhà Bè). Theo đó, TPHCM hiện được chia làm 5 khu đô thị lớn. Cụ thể:

  1. Khu trung tâm Sài Gòn: Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Phú Nhuận, Bình Thạnh;
  2. Khu Đông: Trước là Quận 9, Quận 2, Quận Thủ Đức. Nhưng giờ đã là Thành phố Thủ Đức
  3. Khu Nam: Quận 7, huyện Nhà Bè, Bình Chánh, Cần Giờ;
  4. Khu Tây: Quận Bình Tân, và một phần của huyện Bình Chánh;
  5. Khu Bắc: Quận 12, huyện Hóc Môn, Củ Chi.

Download File Bản Đồ TPHCM Full HD

BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH TPHCM

Bản đồ Hành Chính Thành Phố Hồ Chí Minh

Bản đồ Tp.HCM với 5 khu đô thị lớn gồm:

  1. Khu đô thị Trung Tâm Tp.HCM (Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Quận Phú Nhuận, Quận Bình Thạnh, Quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Gò Vấp)
  2. Khu đô thị Đông Tp.HCM (Quận 9, Quận 2 & Thủ Đức)
  3. Khu đô thị Tây Tp.HCM (Quận Bình Tân, 1 phần Huyện Bình Chánh)
  4. Khu đô thị Nam Tp.HCM (Quận 7, Huyện Nhà Bè, Huyện Bình Chánh, Huyện Cần Giờ)
  5. Khu đô thị Bắc Tp.HCM (Quận 12, Huyện Hóc Môn & Huyện Củ Chi)
Bản đồ Thành Phố Hồ Chí Minh - Quy hoạch 5 Khu đô thị lớn nhất của Tp.HCM
Bản đồ Thành Phố Hồ Chí Minh – Quy hoạch 5 Khu đô thị lớn nhất của Tp.HCM

Diện tích và dân số các Quận, Huyện tại TP.HCM được chúng tôi cập nhật mới nhất theo thông tin từ hơn 12.000 giám sát viên, đội trưởng và điều tra viên để tiến hành điều tra dân số và nhà ở năm 2019:

TÊN QUẬN HUYỆN DIỆN TÍCH (KM2) SỐ PHƯỜNG/XÃ DÂN SỐ 2019
Quận 1 7,73 10 142.000
Quận 2 49,74 11 180.000
Quận 3 4,92 14 190.000
Quận 4 4,18 15 175.000
Quận 5 4,27 15 159.000
Quận 6 7,19 14 233.000
Quận 7 35,69 10 360.000
Quận 8 19,18 18 424.000
Quận 9 114 13 397.000
Quận 10 5,72 15 234.000
Quận 11 5,14 16 209.000
Quận 12 52,78 11 620.000
Quận Bình Thạnh 20,76 20 499.000
Quận Thủ Đức 48 12 592.000
Quận Gò Vấp 19,74 16 676.000
Quận Phú Nhuận 4,88 15 163.000
Quận Tân Bình 22,38 15 474.000
Quận Tân Phú 16,06 11 485.000
Quận Bình Tân 51,89 10 784.000
Huyện Nhà Bè 100 7 206.000
Huyện Hóc Môn 109 12 542.000
Huyện Bình Chánh 253 16 705.000
Huyện Củ Chi 435 21 462.000
Huyện Cần Giờ 704 7 71.000

Bản đồ hành chính TP Hồ Chí Minh và 24 quận huyện

Bản đồ hành chính TP Hồ Chí Minh
Bản đồ hành chính TP Hồ Chí Minh

BẢN ĐỒ QUY HOẠCH CHI TIẾT 24 QUẬN HUYỆN

Dưới đây là thông tin quy hoạch chi tiết của 24 quận huyện thuộc thành phố Hồ Chí Minh mới nhất năm 2025.

BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH QUẬN 1

Quận 1 (hay còn gọi Quận nhất) nằm ở trung tâm của Thành phố Hồ Chí Minh, có vị trí địa lý:

  • Phía đông tiếp giáp thành phố Thủ Đức với ranh giới là sông Sài Gòn
  • Phía tây tiếp giáp Quận 3 và Quận 5
  • Phía nam tiếp giáp Quận 4 với ranh giới là rạch Bến Nghé
  • Phía bắc tiếp giáp các quận Bình Thạnh và Phú Nhuận với ranh giới là kênh Nhiêu Lộc – Thị Nghè.

Quận 1 có tổng diện tích 7,72 km², quy mô dân số năm 2019 là 142.625 người, mật độ dân số đạt 18.475 người/km².

Bản đồ quy hoạch chung Quy hoạch Quận 1
Bản đồ quy hoạch chung Quy hoạch Quận 1

BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH QUẬN 2, TP.HCM

Quận 2 (thuộc thành phố Thủ Đức) nằm ở phía đông của Thành phố Hồ Chí Minh, có vị trí địa lý:

  • Phía đông tiếp giáp Quận 9
  • Phía tây tiếp giáp quận Bình Thạnh, Quận 1 và Quận 4 với ranh giới là sông Sài Gòn
  • Phía nam tiếp giáp huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai (qua sông Đồng Nai) và Quận 7 (qua sông Sài Gòn)
  • Phía bắc tiếp giáp quận Thủ Đức và Quận 9.
Bản đồ quy hoạch Quận 2
Bản đồ quy hoạch Quận 2

BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH QUẬN 3

Quận 3 nằm ở trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh, có vị trí địa lý:

  • Phía đông tiếp giáp Quận 1
  • Phía tây tiếp giáp Quận 10 và quận Tân Bình
  • Phía nam tiếp giáp Quận 1 và Quận 10
  • Phía bắc tiếp giáp quận Phú Nhuận và Quận 1.

Quận 3 có diện tích 4,92 km², quy mô dân số năm 2019 là 190.375 người, mật độ dân số đạt 38.694 người/km².

Bản đồ hành chính Quận 3
Bản đồ hành chính Quận 3

BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH QUẬN 4

Quận 4 là một quận trung tâm, có địa giới như một cù lao tam giác, xung quanh đều là sông và kênh rạch, có vị trí địa lý:

  • Phía đông tiếp giáp thành phố Thủ Đức (qua sông Sài Gòn) và Quận 7 (qua kênh Tẻ)
  • Phía tây tiếp giáp Quận 1 và Quận 5 với ranh giới là rạch Bến Nghé
  • Phía nam tiếp giáp Quận 7 và Quận 8 với ranh giới là kênh Tẻ
  • Phía bắc tiếp giáp Quận 1 với ranh giới là rạch Bến Nghé.

Quận 4 có tổng diện tích 4,18 km², quy mô dân số năm 2019 là 175.329 người, mật độ dân số đạt 41.945 người/km².

Bản đồ hành chính Quận 4
Bản đồ hành chính Quận 4

BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH QUẬN 5

Quận 5 nằm ở trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh, có vị trí địa lý:

  • Phía đông tiếp giáp Quận 1 (với ranh giới là đường Nguyễn Văn Cừ) và Quận 4 (qua một đoạn nhỏ rạch Bến Nghé)
  • Phía tây tiếp giáp Quận 6 với ranh giới là các tuyến đường Nguyễn Thị Nhỏ, Ngô Nhân Tịnh, Lê Quang Sung và bến xe Chợ Lớn
  • Phía nam tiếp giáp Quận 8 với ranh giới là kênh Tàu Hủ
  • Phía bắc tiếp giáp Quận 10 và Quận 11 với ranh giới là các tuyến đường Hùng Vương và Nguyễn Chí Thanh.

Quận 5 có tổng diện tích 4,27 km², quy mô dân số năm 2019 là 159.073 người, mật độ dân số đạt 37.254 người/km².

Bản đồ hành chính Quận 5
Bản đồ hành chính Quận 5

BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH QUẬN 6

Đơn vị hành chính của Quận 6 có 14 phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14.

Bản đồ quy hoạch chung Quy hoạch Quận 6
Bản đồ quy hoạch chung Quy hoạch Quận 6

BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH QUẬN 7

Đơn vị hành chính của Quận 7 có 10 phường: Bình Thuận, Phú Mỹ, Phú Thuận, Tân Hưng, Tân Kiểng, Tân Phong, Tân Phú, Tân Quy, Tân Thuận Đông, Tân Thuận Tây.

Bản đồ hành chính Quận 7, TP.HCM
Bản đồ hành chính Quận 7, TP.HCM

BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH QUẬN 8

Đơn vị hành chính của Quận 8 có 16 phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16

Bản đồ hành chính Quận 8
Bản đồ hành chính Quận 8

BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH QUẬN 9

Sau khi thành lập, Quận 9 có 11.362 ha diện tích tự nhiên và 126.220 người với 13 phường trực thuộc, gồm các phường: Hiệp Phú, Long Bình, Long Phước, Long Thạnh Mỹ, Long Trường, Phú Hữu, Phước Bình, Phước Long A, Phước Long B, Tân Phú, Tăng Nhơn Phú A, Tăng Nhơn Phú B, Trường Thạnh.

Bản đồ hành chính Quận 9
Bản đồ hành chính Quận 9

BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH QUẬN 10

Đơn vị hành chính của Quận 10 có 14 phường bao gồm: 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15

Bản đồ hành chính Quận 10
Bản đồ hành chính Quận 10

BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH QUẬN 11

Đơn vị hành chính của Quận 11 được phân thành 16 phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16.

Bản đồ hành chính Quận 11
Bản đồ hành chính Quận 11

BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH QUẬN 12

Đơn vị hành chính của Quận 12 có 11 phường: An Phú Đông, Đông Hưng Thuận, Hiệp Thành, Tân Chánh Hiệp, Tân Hưng Thuận, Tân Thới Hiệp, Tân Thới Nhất, Thạnh Lộc, Thạnh Xuân, Thới An, Trung Mỹ Tây.

Bản đồ hành chính Quận 12
Bản đồ hành chính Quận 12

BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH QUẬN TÂN BÌNH

Quận Tân Bình là quận ven nội thành với số dân là 474.000 người, diện tích 30,32 km2, Đơn vị hành chính của Quận Tân Bình được chia thành 15 phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15.

Bản đồ hành chính Quận Tân Bình
Bản đồ hành chính Quận Tân Bình

Bản đồ Hành Chính Quận Phú Nhuận

Đơn vị hành chính của Quận Phú Nhuận được chia thành 13 phường gồm: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 15, 17

 Bản đồ Quận Phú Nhuận
Bản đồ Quận Phú Nhuận

Bản đồ Hành Chính Quận Gò Vấp

Đơn vị hành chính của Quận Gò Vấp gồm 16 phường: 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17. Trong đó, phường 10 là nơi đặt trụ sở Ủy ban nhân dân và các cơ quan hành chính của quận.

Tổng diện tích tự nhiên của quận là 19,74 km²

Bản đồ Hành Chính Quận Gò Vấp
Bản đồ Hành Chính Quận Gò Vấp

Bản đồ Hành Chính Quận Bình Tân

Đơn vị hành chính của Quận Bình Tân gôm 10 phường: An Lạc, An Lạc A, Bình Hưng Hòa, Bình Hưng Hòa A, Bình Hưng Hòa B, Bình Trị Đông, Bình Trị Đông A, Bình Trị Đông B, Tân Tạo, Tân Tạo A.

Bản đồ Hành Chính Quận Bình Tân
Bản đồ Hành Chính Quận Bình Tân

Bản đồ Hành Chính Quận Tân Phú

Đơn vị hành chính của Quận Tân Phú gồm 11 phường: Hiệp Tân, Hòa Thạnh, Phú Thạnh, Phú Thọ Hòa, Phú Trung, Sơn Kỳ, Tân Quý, Tân Sơn Nhì, Tân Thành, Tân Thới Hòa, Tây Thạnh. Trong đó, phường Hòa Thạnh là nơi đặt trụ sở Ủy ban nhân dân và các cơ quan hành chính của quận.

Bản đồ Quận Tân Phú
Bản đồ Quận Tân Phú

Bản đồ Hành Chính Thành phố Thủ Đức

Thành phố Thủ Đức hình thành từ sự sát nhập của 3 quận là quận 2, quận 9 và quận Thủ Đức.

Bản đồ Thành phố Thủ Đức khổ lớn phóng to
Bản đồ Thành phố Thủ Đức khổ lớn phóng to

Đơn vị hành chính của Thành phố Thủ Đức có 34 phường: An Khánh, An Lợi Đông, An Phú, Bình Chiểu, Bình Thọ, Bình Trưng Đông, Bình Trưng Tây, Cát Lái, Hiệp Bình Chánh, Hiệp Bình Phước, Hiệp Phú, Linh Chiểu, Linh Đông, Linh Tây, Linh Trung, Linh Xuân, Long Bình, Long Phước, Long Thạnh Mỹ, Long Trường, Phú Hữu, Phước Bình, Phước Long A, Phước Long B, Tam Bình, Tam Phú, Tân Phú, Tăng Nhơn Phú A, Tăng Nhơn Phú B, Thạnh Mỹ Lợi, Thảo Điền, Thủ Thiêm, Trường Thạnh, Trường Thọ.

Thành phố Thủ Đức hình thành từ sự sát nhập của 3 quận là quận 2, quận 9 và quận Thủ Đức.
Thành phố Thủ Đức hình thành từ sự sát nhập của 3 quận là quận 2, quận 9 và quận Thủ Đức.

Bản đồ Hành Chính Huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn thuộc vùng Đông Nam Bộ với lợi thế nằm ngay cửa ngõ phía Tây Bắc Thành phố Hồ Chí Minh, với diện tích tự nhiên 109,17 km², chia làm 12 đơn vị hành chính, gồm 01 thị trấn Hóc Môn và 11 xã.

Bản đồ hành chính các phường tại huyện Hóc Môn
Bản đồ Hành Chính Huyện Hóc Môn

Bản đồ Hành Chính Huyện Củ Chi

Đơn vị hành chính của huyện Củ Chi 1 thị trấn Củ Chi và 20 xã: An Nhơn Tây, An Phú, Bình Mỹ, Hòa Phú, Nhuận Đức, Phạm Văn Cội, Phú Hòa Đông, Phú Mỹ Hưng, Phước Hiệp, Phước Thạnh, Phước Vĩnh An, Tân An Hội, Tân Phú Trung, Tân Thạnh Đông, Tân Thạnh Tây, Tân Thông Hội, Thái Mỹ, Trung An, Trung Lập Hạ, Trung Lập Thượng.

Bản đồ Hành Chính Huyện Củ Chi
Bản đồ Hành Chính Huyện Củ Chi

Bản đồ Hành Chính Huyện Nhà Bè

Đơn vị hành chính của Huyện Nhà Bè có một thị trấn Nhà Bè và 6 xã: Hiệp Phước, Long Thới, Nhơn Đức, Phú Xuân (huyện lỵ), Phước Kiển, Phước Lộc.

Bản đồ Hành Chính Huyện Nhà Bè
Bản đồ Hành Chính Huyện Nhà Bè

Bản đồ Hành Chính Huyện Bình Chánh

Đơn vị hành chính của Huyện Bình Chánh có một thị trấn Tân Túc và 15 xã: An Phú Tây, Bình Chánh, Bình Hưng, Bình Lợi, Đa Phước, Hưng Long, Lê Minh Xuân, Phạm Văn Hai, Phong Phú, Quy Đức, Tân Kiên, Tân Nhựt, Tân Quý Tây, Vĩnh Lộc A, Vĩnh Lộc B.

Bản đồ Hành Chính Huyện Bình Chánh
Bản đồ Hành Chính Huyện Bình Chánh

Bản đồ Hành Chính Huyện Cần Giờ

Đơn vị hành chính của Huyện Cần Giờ có một thị trấn Cần Thạnh và 6 xã: An Thới Đông, Bình Khánh, Long Hòa, Lý Nhơn, Tam Thôn Hiệp, Thạnh An.

Bản đồ Hành Chính Huyện Cần Giờ
Bản đồ Hành Chính Huyện Cần Giờ

Bạn đang theo dõi bài viết Bản đồ hành chính thành phố hồ chí minh và các Quận Huyện. Bài viết xoay quanh những vấn để bản đồ các quận tphcm, bản đồ hành chính hồ chí minh, bản đồ quận huyện tphcm. Để biết thêm thông tin bản đồ khác của Chungcuhanoivip.net bạn có thể tham khảo thêm bài viết chi tiết về bản đồ các quận huyện của TPHCM. Trân Trọng!!!

Xem thêm:
  • Cúng tất niên 2023 ngày nào, giờ nào tốt nhất?
  • Dự án Nhà Ở Xã Hội Happy Home Nhơn Trạch – Đồng Nai
  • Kinh nghiệm kinh doanh Shophouse, Cần Lưu ý gì khi mua Shophouse
  • TOP 5 dự án Bất động sản nổi bật nhất tại Hà Nam
  • Chủ đầu tư Eaton Park là ai?

Từ khóa » Bản đồ Sài Gòn 2022