Bản Đồ Thành Phố Hồ Chí Minh - Bản đồ Quận Sài Gòn - - Jetstartour

Bản đồ Sài Gòn hay bản đồ hành chính các huyện, Quận, Tp tại Tp Hồ Chí Minh (TPHCM), giúp bạn tra cứu thông tin về vị trí tiếp giáp, hệ thống giao thông, ranh giới, địa hình thuộc địa phận TP HCM.

Thông tin cơ bản về thành phố Sài Gòn hiện nayThông tin cơ bản về Tp Sài Gòn hiện tại

Sơ lược về Tp Hồ Chí Minh 

Tp Hồ Chí Minh hay Sài Gòn được thành lập ngày 2 tháng 7 năm 1976 là Tp trực thuộc trung ương thuộc loại đô thị đặc biệt của Việt Nam (cùng với TP Hà Nội), với tổng diện tích đất tự nhiên 2.095,239 km², chia làm 16 quận, 1 Tp, 5 huyện.

+ Vị trí: Tp mang tên Bác có toạ độ từ 10°10′ – 10°38′ Bắc106°22′ – 106°54′ Đông, nằm trong vùng chuyển tiếp giữa Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ. Đây là Tp lớn nhất ở Việt Nam về dân số và quy mô đô thị hóa.

Bạn đang xem: Bản Đồ TP HCM

Tiếp giáp địa lý: Phía Bắc Tp Hồ Chí Minh giáp tỉnh Bình Dương; Phía tây giáp tỉnh Tây Ninh và tỉnh Long An; Phía đông giáp tỉnh Đồng Nai và Bà Rịa – Vũng Tàu; Phía nam giáp Biển Đông và tỉnh Tiền Giang.

+ Diện tích và dân số: Tổng diện tích đất tự nhiên của TPHCM là 2.095,239 km², dân số khoảng 8.993.082 người (Năm 2010). Trong số đó, ở trung tâm có 7.127.364 người (chiếm 79,25%); ở vùng ven TPHCM có 1.865.718 người (chiếm 20,75%). Như vậy mật độ dân số của Tp khá đông đúc 4.292 người/km².

+ Nhà cung cấp hành chính: Tính đến năm 2022, Tp Hồ Chí Minh được chia  22 nhà cung cấp hành chính cấp huyện gồm: 1 Tp Thủ Đức, 16 quận5 huyện (Bình Chánh. Cần Giờ, Củ Chi, Hóc Môn, Nhà Bè). Theo đó, TPHCM hiện được chia làm 5 khu đô thị lớn. Rõ ràng:

  1. Khu trung tâm Sài Gòn: Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Phú Nhuận, Bình Thạnh;
  2. Khu Đông: Trước là Quận 9, Quận 2, Quận Thủ Đức. Nhưng giờ đã là Tp Thủ Đức;
  3. Khu Nam: Quận 7, huyện Nhà Bè, Bình Chánh, Cần Giờ;
  4. Khu Tây: Quận Bình Tân, và một phần của huyện Bình Chánh;
  5. Khu Bắc: Quận 12, huyện Hóc Môn, Củ Chi.

+ Biệt hiệu: Thời Pháp thuộc: Hòn ngọc Viễn Đông Paris phương Đông. Hiện tại: Sài Gòn, Sài Thành, Tp mang tên Bác

Bản đồ TP HCM gồm các quận tại Thành PhốBản đồ TP HCM gồm các quận tại Thành Phố

Lợi thế vị trí địa lý Tp Hồ Chí Minh

Nằm trong toạ độ địa lý khoảng 10 0 10’ – 10 0 38 vĩ độ bắc và 106 0 22’ – 106 054 ’ kinh độ đông, phía Bắc giáp tỉnh Bình Dương; phía Tây Bắc giáp tỉnh Tây Ninh; phía Đông và Đông Bắc giáp tỉnh Đồng Nai; phía Đông Nam giáp tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu; phía Tây và Tây Nam giáp tỉnh Long An và Tiền Giang.

Cách thủ đô Hà Nội gần 1.730km đường bộ, nằm ở ngã tư quốc tế giữa các đoạn đường hàng hải từ Bắc xuống Nam, từ Ðông sang Tây, là tâm điểm của khu vực Đông Nam Á. Trung tâm Tp cách bờ biển Đông 50 km đường chim cất cánh.

Đây là đầu mối giao thông nối liền các tỉnh trong vùng và là cửa ngõ quốc tế . Với hệ thống cảng và sân cất cánh Tân Sơn Nhất lớn thứ 2 cả nước (Sau sân cất cánh Quốc tế Long Thành), cảng Sài Gòn với năng lực hoạt động 10 triệu tấn /năm. Sân cất cánh quốc tế Tân Sơn Nhất với hàng chục đường cất cánh chỉ cách trung tâm TPHCM chỉ 7km.

Bản đồ 24 quận huyện, thành phố tại TPHCM năm 2022Bản đồ 24 quận huyện, Tp tại TPHCM năm 2022

DOWNLOAD

Bản đồ điều chỉnh quy hoạch xây dựng TPHCM đến năm 2025Bản đồ điều chỉnh quy hoạch xây dựng TPHCM đến năm 2025

PHÓNG TO

Bản đồ mạng lưới giai thông đường bộ - đường sắt - đường thuỷ khu vực TPHCM đến năm 2020 và tầm nhìn sau 2020Bản đồ mạng lưới giai thông đường bộ – đường tàu – đường thuỷ khu vực TPHCM đến năm 2020 và tầm nhìn sau 2020

PHÓNG TO

Bản đồ hành chính Tp Hồ Chí Minh khổ lớn năm 2022

Bản đồ các Quận Sài Gòn update mới cụ thể gồm 24 quận huyện tphcm năm 2022.

Bản đồ 24 quận huyện, thành phố tại TPHCM năm 2022Bản đồ hành chính Tp Hồ Chí Minh năm 2022

PHÓNG TO

Bản đồ TPHCM bằng tiếng AnhBản đồ TPHCM bằng tiếng Anh Bản đồ các quận giao thông tại TP.HCM năm 2022Bản đồ các quận giao thông tại TP.HCM năm 2022

PHÓNG TO

Bản đồ Hồ Chí Minh cũ (Quận 2, Quận 9, Quận Thủ Đức chưa sáp nhập)Bản đồ Hồ Chí Minh cũ (Quận 2, Quận 9, Quận Thủ Đức chưa sáp nhập)

PHÓNG TO

Bản đồ du lịch các quận Thành phố Hồ Chí MinhBản đồ du lịch các quận Tp Hồ Chí Minh

PHÓNG TO

Sơ đồ các quận TP HCM dành riêng cho những người thích đi du lịch tại Sài Gòn hay trong giáo dục học viên tiểu học, trung học đang tìm hiểu về giao thông, địa chính các quận.

Sơ đồ các quận của TPHCM năm 2022Sơ đồ các quận của TPHCM năm 2022

PHÓNG TO

Sơ đồ xe Buýt các quận tại Sài Gòn năm 2022Sơ đồ xe Buýt các quận tại Sài Gòn năm 2022

PHÓNG TO

Bản đồ Quận 1

Quận 1 hay gọi là Quận Một có diện tích tự nhiên là 7,72 km², được chia làm 10 phường: Bến Nghé, Bến Thành, Cô Giang, Cầu Kho, Cầu Ông Lãnh, Đa Kao, Nguyễn Cư Trinh, Nguyễn Thái Bình, Phạm Ngũ Lão, Tân Định.

Dân số của Quận 1 năm 2019 khoảng 142.625 người, mật độ dân số đạt 18.475 người/km².

Quận 1 nằm ở trung tâm TPHCM, có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp Tp Thủ Đức 
  • Phía tây giáp Quận 3 Quận 5
  • Phía nam giáp Quận 4 
  • Phía bắc giáp các quận Bình ThạnhPhú Nhuận.

Bản đồ hành chính Quận 1Bản đồ hành chính Quận 1

PHÓNG TO

Bản đồ Quận 1 khổ lớn năm 2022Bản đồ Quận 1 khổ lớn năm 2022

PHÓNG TO

Bản đồ Quận 2

Trước đó, Quận 2 có 11 phường: An Khánh, An Lợi Đông, An Phú, Bình An, Bình Khánh, Bình Trưng Đông, Bình Trưng Tây, Cát Lái, Thạnh Mỹ Lợi, Thảo Điền, Thủ Thiêm.

Tuy nhiên, Cuối năm 2020, Thành Phố Thủ Đức được thành lập, trên nền tảng sáp nhập 3 quận cũ là Quận 2, Quận 9 và quận Thủ Đức.

Bản đồ hành chính Quận 2Bản đồ hành chính Quận 2

PHÓNG TO

Bản đồ Quận 2 tại TP HCM mới nhấtBản đồ Quận 2 tại TP HCM tiên tiến nhất

PHÓNG TO

Bản đồ Quận 3

Quận 3 có diện tích tự nhiên là 4,92 km², được chia làm 12 phường: 1, 2, 3, 4, 5, 9, 10, 11, 12, 13, 14, Võ Thị Sáu.

Dân số của Quận 3 năm 2019 khoảng 190.375 người, mật độ dân số đạt 38.694 người/km².

Quận 3 nằm ở trung tâm TPHCM, có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp Quận 1
  • Phía tây giáp Quận 10 và quận Tân Bình
  • Phía nam giáp Quận 1 và Quận 10
  • Phía bắc giáp quận Phú Nhuận và Quận 1.

Bản đồ hành chính Quận 3Bản đồ hành chính Quận 3

PHÓNG TO

Bản đồ quy hoạch Quận 3 Bản đồ quy hoạch Quận 3 

PHÓNG TO

Bản đồ Quận 4

Quận 4 có diện tích tự nhiên là 4,18 km², được chia làm 13 phường: 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9, 10, 13, 14, 15, 16, 18.

Dân số của Quận 4 năm 2019 khoảng 175.329 người, mật độ dân số đạt 41.945 người/km².

Quận 4 có địa hình như một cù lao tam giác, bao quanh quận đều là sông và kênh rạch, có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp Tp Thủ Đức (qua sông Sài Gòn) và Quận 7 (qua kênh Tẻ)
  • Phía tây giáp Quận 1 và Quận 5
  • Phía nam giáp Quận 7 và Quận 8
  • Phía bắc giáp Quận 1

Bản đồ hành chính Quận 4Bản đồ hành chính Quận 4

 PHÓNG TO

Bản đồ Quận 4 cập nhật năm 2020 Bản đồ Quận 4 update năm 2022

PHÓNG TO

Bản đồ Quận 5

Quận 5 là quận nội thành của TPHCM và có diện tích tự nhiên là 4,27 km², được chia làm 14 phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14.

Dân số của Quận 5 vào năm 2019 khoảng 159.073 người, mật độ dân số đạt 37.254 người/km².

Quận 5 có vị trí địa lý tiếp giáp như sau:

  • Phía đông giáp Quận 1 (ranh giới là đường Nguyễn Văn Cừ) và Quận 4 (qua một đoạn nhỏ rạch Bến Nghé)
  • Phía tây giáp Quận 6 với ranh giới là các tuyến đường Nguyễn Thị Nhỏ, Ngô Nhân Tịnh, Lê Quang Sung và bến xe Chợ Lớn
  • Phía nam giáp Quận 8 với ranh giới là kênh Tàu Hủ
  • Phía bắc giáp Quận 10 và Quận 11 với ranh giới là các tuyến đường Hùng Vương và Nguyễn Chí Thanh.

Bản đồ hành chính Quận 5Bản đồ hành chính Quận 5

 PHÓNG TO

Bản đồ quy hoạch Quận 5Bản đồ quy hoạch Quận 5

PHÓNG TO

Bản đồ Quận 6

Quận 6 có diện tích tự nhiên là 4,27 km², được chia làm 14 phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14.

Dân số của Quận 6 vào năm 2019 khoảng 233.561 người mật độ dân số 332.712 người/km².

Quận 6 thuộc nội thành của TP Hồ Chí Minh, có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp Quận 5 với ranh giới là các tuyến đường Nguyễn Thị Nhỏ, Ngô Nhân Tịnh và bến xe Chợ Lớn
  • Phía tây giáp quận Bình Tân với ranh giới là đường An Dương Vương
  • Phía nam giáp Quận 8 với ranh giới là kênh Tàu Hủ và kênh Ruột Ngựa
  • Phía bắc giáp Quận 11 (với ranh giới là các tuyến đường Hồng Bàng, Tân Hóa) và quận Tân Phú.

PHÓNG TO

Bản đồ hành chính Quận 6 khổ lớn năm 2022Bản đồ hành chính Quận 6 khổ lớn năm 2022 Bản đồ hành chính Quận 6Bản đồ hành chính Quận 6

PHÓNG TO

Bản đồ quy hoạch Quận 6Bản đồ quy hoạch Quận 6

BẢN ĐỒ

Bản đồ Quận 7

Quận 7 từng là một phần của huyện Nhà Bè. Hiện này Quận 7 có diện tích tự nhiên 35,69 km², được chia làm 10 phường: Bình Thuận, Phú Mỹ, Phú Thuận, Tân Hưng, Tân Kiểng, Tân Phong, Tân Phú, Tân Quy, Tân Thuận Đông, Tân Thuận Tây.

Dân số của Quận 7 vào năm 2019 khoảng 360.155, mật độ dân số 10.091 người/km².

Quận 7 nằm ở phía nam TP HCM, có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai và Tp Thủ Đức
  • Phía tây giáp Quận 8 và huyện Bình Chánh
  • Phía nam giáp huyện Nhà Bè
  • Phía bắc giáp Quận 4 (qua Kênh Tẻ) và Tp Thủ Đức

Bản đồ hành chính Quận 7Bản đồ hành chính Quận 7

 PHÓNG TO

Bản đồ quy hoạch Quận 7Bản đồ quy hoạch Quận 7

PHÓNG TO

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất Quận 7Bản đồ quy hoạch sử dụng đất Quận 7

PHÓNG TO

Bản đồ Quận 8

Quận 8 có diện tích tự nhiên 19,11 km², được chia làm 16 phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16.

Dân số của Quận 8 vào năm 2019 khoảng 424.667 người, mật độ dân số 22.222 người/km².

Quận 8 là một quận nội thành nằm ở phía tây nam TPHCM, có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp Quận 7 qua rạch Ông Lớn
  • Phía đông bắc giáp Quận 4 qua kênh Tẻ
  • Phía tây giáp quận Bình Tân
  • Phía nam giáp huyện Bình Chánh
  • Phía bắc giáp Quận 5 và Quận 6

Bản đồ quy hoạch Quận 8Bản đồ quy hoạch Quận 8, Click vào hình để xem kích thước lớn

Bản đồ Quận 9 

Quận 9 nay đã sáp nhập vào Thành Phố Thủ Đức. Rõ ràng, Cuối năm 2020, Thành Phố Thủ Đức được thành lập, trên nền tảng sáp nhập 3 quận cũ là Quận 2, Quận 9 và quận Thủ Đức, Thủ Đức trở thành Tp trước hết của Việt Nam thuộc loại hình nhà cung cấp hành chính Tp thuộc Tp trực thuộc trung ương.

Bản đồ Quận 9Bản đồ quy hoạch Quận 9 nay là Thành Phố Thủ Đức, Click để xem kích thước lớn

Bản đồ Quận 10

Quận 10 có diện tích tự nhiên 5,72 km², được chia làm 14 phường bao gồm: 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15.

Dân số của Quận 10 vào năm 2019 khoảng 234.819 người, mật độ dân số 36.690 người/km².

Quận 10 là một quận nội thành thuộc TP HCM, có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp Quận 3 với ranh giới là các tuyến đường Cách mạng Tháng Tám, Điện Biên Phủ và Lý Thái Tổ
  • Phía tây giáp Quận 11 với ranh giới là đường Lý Thường Kiệt
  • Phía nam giáp Quận 5 với ranh giới là các tuyến đường Hùng Vương và Nguyễn Chí Thanh
  • Phía bắc giáp quận Tân Bình với ranh giới là đường Bắc Hải.

Bản đồ hành chính Quận 10Bản đồ hành chính Quận 10

 PHÓNG TO

Bản đồ quy hoạch Quận 10 năm 2022Bản đồ quy hoạch Quận 10 năm 2022

PHÓNG TO

Bản đồ Quận 11

Được thành lập 1 tháng 7 năm 1969, Quận 11 có diện tích tự nhiên 5,14 km², được chia làm 16 phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16.

Năm 2019, Dân số của Quận 11 khoảng 209.867 người, mật độ dân số 40.830 người/km².

Quận 11 là một quận nội thành thuộc TP HCM, có vị trí địa lý:

  • Phía Bắc giáp các quận Tân Bình (tại nút giao Lê Đại Hành bởi cánh cung Âu Cơ – Nguyễn Thị Nhỏ)
  • Phía Nam giáp Quận 5 (với ranh giới là các tuyến đường Nguyễn Chí Thanh và Nguyễn Thị Nhỏ) và Quận 6 (với ranh giới là các tuyến đường Hồng Bàng và Tân Hóa)
  • Phía Đông giáp Quận 10 với ranh giới là đường Lý Thường Kiệt
  • Phía Tây và Tây Bắc giáp quận Tân Phú

Bản đồ hành chính các phường tại Quận 11Bản đồ hành chính các phường tại Quận 11

 PHÓNG TO

Bản đồ hành chính Quận 11 mới nhấtBản đồ hành chính Quận 11 tiên tiến nhất Bản đồ giao thông trên địa bàn Quận 11Bản đồ giao thông trên địa phận Quận 11

PHÓNG TO

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất tại Quận 11 năm 2022Bản đồ quy hoạch sử dụng đất tại Quận 11 năm 2022

PHÓNG TO 1 PHÓNG TO 2

Bản đồ quy hoạch Quận 11 khổ lớnBản đồ quy hoạch Quận 11 khổ lớn, Click vào hình để xem kích thước lớn

Bản đồ Quận 12

Quận 12 có diện tích tự nhiên 52,74 km², được chia làm 11 phường: An Phú Đông, Đông Hưng Thuận, Hiệp Thành, Tân Chánh Hiệp, Tân Hưng Thuận, Tân Thới Hiệp, Tân Thới Nhất, Thạnh Lộc, Thạnh Xuân, Thới An, Trung Mỹ Tây.

Năm 2019, Dân số của Quận 12 khoảng 620.146, mật độ dân số 11.759 người/km².

Quận 12 là một quận nội thành thuộc TP HCM và nằm xuôi theo Quốc lộ 1A, có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp Tp Thuận An, tỉnh Bình Dương và Tp Thủ Đức
  • Phía tây giáp quận Bình Tân
  • Phía nam giáp các quận Gò Vấp, Tân Bình, Bình Thạnh và Tân Phú
  • Phía bắc và tây bắc giáp huyện Hóc Môn.

Trên địa phận Quận 12 có nhiều vị trí tham quan du lịch như: căn cứ Vườn Cau ở Thạnh Lộc, chùa Thiên Vân, chùa Quảng Đức, làng cá sấu, các vườn mai, vườn kiểng,…

Bản đồ quy hoạch Quận 12 khổ lớnBản đồ quy hoạch Quận 12 khổ lớn, Click vào hình để xem kích thước lớn

Bản đồ Quận Tân Bình 

Được thành lập vào ngày 5 tháng 11 năm 2003, Quận Bình Tân có diện tích tự nhiên lớn nhất TPHCM 52,02 km², được chia làm 10 phường: An Lạc, An Lạc 𝓐, Bình Hưng Hòa, Bình Hưng Hòa 𝓐, Bình Hưng Hòa Ɓ, Bình Trị Đông, Bình Trị Đông 𝓐, Bình Trị Đông Ɓ, Tân Tạo, Tân Tạo 𝓐.

Năm 2019, Dân số của Quận Bình Tân đông nhất TPHCM khoảng 784.173 người mật độ dân số 15.074 người/km².

Bình Tân là một quận nội thành thuộc TP HCM, có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp quận Tân Phú và Quận 6
  • Phía tây giáp huyện Bình Chánh
  • Phía nam giáp Quận 8 và huyện Bình Chánh
  • Phía bắc giáp Quận 12 và huyện Hóc Môn.

Bản đồ hành chính Quận Tân Bình năm 2022Bản đồ hành chính Quận Tân Bình năm 2022 Bản đồ ranh giới các phường của Quận Tân BìnhBản đồ ranh giới các phường của Quận Tân Bình Bản đồ điều chỉnh quy hoạch chung Quận Tân BìnhBản đồ điều chỉnh quy hoạch chung Quận Tân Bình

PHÓNG TO

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất Quận Tân Bình đến năm 2030Bản đồ quy hoạch sử dụng đất Quận Tân Bình đến năm 2030

PHÓNG TO

Bản đồ Quận Phú Nhuận

Quận Phú Nhuận có diện tích tự nhiên 4,86 km², được chia làm 13 phường gồm: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 15, 17.

Năm 2019, Dân số của Quận Phú Nhuận khoảng 163.961 người, mật độ dân số 33.737 người/km².

Phú Nhuận là một quận nội thành thuộc TP HCM, có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp quận Bình Thạnh
  • Phía tây giáp quận Tân Bình
  • Phía nam giáp Quận 1 và Quận 3
  • Phía bắc giáp quận Gò Vấp.

Bản đồ hành chính các phường tại Quận Phú Nhuận năm 2022Bản đồ hành chính các phường tại Quận Phú Nhuận năm 2022 Bản đồ các phường và các tuyến đường tại Quận Phú NhuậnBản đồ các phường và các tuyến đường tại Quận Phú Nhuận Bản đồ quy hoạch phát triển không gian tại Quận Phú Nhuận Bản đồ quy hoạch phát triển không gian tại Quận Phú Nhuận 

PHÓNG TO

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất Quận Phú Nhuận đến năm 2030Bản đồ quy hoạch sử dụng đất Quận Phú Nhuận đến năm 2030

PHÓNG TO

Bản đồ quy hoạch Phú Nhuận năm 2022Bản đồ quy hoạch Phú Nhuận năm 2022, Click vào hình để xem kích thước lớn

Bản đồ Quận Gò Vấp

Quận Gò Vấp có diện tích tự nhiên 19,73 km², được chia làm 16 phường gồm: 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17. Trong số đó, phường 10 là nơi đặt trụ sở Ủy ban nhân dân và các đơn vị hành chính của quận.

Năm 2019, Dân số của Quận Gò Vấp khoảng 676.899 người, mật độ dân số 34.308 người/km².

Gò Vấp là một quận nội thành thuộc TP HCM, có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp quận Bình Thạnh.
  • Phía tây và phía bắc giáp Quận 12
  • Phía nam giáp các quận Phú Nhuận và Tân Bình.

Bản đồ hành chính Quận Gò Vấp khổ lớn năm 2022Bản đồ hành chính Quận Gò Vấp khổ lớn năm 2022 Bản đồ hành chính các phường tại Quận Gò Vấp năm 2022Bản đồ hành chính các phường tại Quận Gò Vấp năm 2022 Bản đồ quy hoạch sử dụng đất tại Quận Gò Vấp đến năm 2030Bản đồ quy hoạch sử dụng đất tại Quận Gò Vấp đến năm 2030

PHÓNG TO

PHÓNG TO

Bản đồ quy hoạch Gò Vấp khổ lớnBản đồ quy hoạch Gò Vấp khổ lớn, Click vào hình để xem kích thước lớn

Bản đồ Quận Bình Thạnh

Quận Bình Thạnh có diện tích tự nhiên 20,78 km², được chia làm 20 phường gồm: 1, 2, 3, 5, 6, 7, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 19, 21, 22, 24, 25, 26, 27, 28.

Năm 2019, Dân số của Quận Bình Thạnh khoảng 499.164 người, mật độ dân số 24.021 người/km².

Bình Thạnh là một quận nội thành thuộc TP HCM, có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp Tp Thủ Đức
  • Phía tây giáp quận Phú Nhuận và quận Gò Vấp
  • Phía nam giáp Quận 1
  • Phía bắc giáp Tp Thủ Đức và Quận 12 (qua sông Vàm Thuật).

Bản đồ hành chính các phường tại Quận Bình Thạnh năm 2022Bản đồ hành chính các phường tại Quận Bình Thạnh năm 2022 Bản đồ giao thông Quận Bình Thạnh năm 2022Bản đồ giao thông Quận Bình Thạnh năm 2022 Bản đồ các phường tại Quận Bình Thạnh hiện nayBản đồ các phường tại Quận Bình Thạnh hiện tại Bản đồ điều chỉnh phát triển không gian tại Quận Bình ThạnhBản đồ điều chỉnh phát triển không gian tại Quận Bình Thạnh

PHÓNG TO

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất Quận Bình Thạnh đến năm 2030Bản đồ quy hoạch sử dụng đất Quận Bình Thạnh đến năm 2030

PHÓNG TO

Bản đồ quy hoạch Bình Thạnh khổ lớnBản đồ quy hoạch Bình Thạnh khổ lớn, Click vào hình để xem kích thước lớn

Bản đồ Quận Bình Tân

Quận Bình Tân có diện tích tự nhiên 52,02 km², được chia làm 10 phường: An Lạc, An Lạc 𝓐, Bình Hưng Hòa, Bình Hưng Hòa 𝓐, Bình Hưng Hòa Ɓ, Bình Trị Đông, Bình Trị Đông 𝓐, Bình Trị Đông Ɓ, Tân Tạo, Tân Tạo 𝓐.

Năm 2019, Dân số của Quận Bình Tân khoảng 784.173 người, mật độ dân số 15.074 người/km².

Bình Tân là một quận nội thành thuộc TP HCM, có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp quận Tân Phú và Quận 6
  • Phía tây giáp huyện Bình Chánh
  • Phía nam giáp Quận 8 và huyện Bình Chánh
  • Phía bắc giáp Quận 12 và huyện Hóc Môn.

Bản đồ hành chính Quận Bình TânBản đồ hành chính Quận Bình Tân Bản đồ giao thông Quận Bình TânBản đồ giao thông Quận Bình Tân Bản đồ quy hoạch sử dụng đất tại Quận Bình TânBản đồ quy hoạch sử dụng đất tại Quận Bình Tân

PHÓNG TO

PHÓNG TO

Bản đồ quy hoạch Quận Bình Tân năm 2022Bản đồ quy hoạch Quận Bình Tân năm 2022, Click vào hình để xem kích thước lớn

Bản đồ Quận Tân Phú

Quận Tân Phú có diện tích tự nhiên 15,97 km², được chia làm 11 phường: Hiệp Tân, Hòa Thạnh, Phú Thạnh, Phú Thọ Hòa, Phú Trung, Sơn Kỳ, Tân Quý, Tân Sơn Nhì, Tân Thành, Tân Thới Hòa, Tây Thạnh. Trong số đó, phường Hòa Thạnh là nơi đặt trụ sở UBND và các đơn vị hành chính của quận.

Năm 2019, Dân số của Quận Tân Phú khoảng 485.348 người, mật độ dân số 30.391 người/km².

Tân Phú là một quận nội thành thuộc TP HCM, có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp quận Tân Bình
  • Phía tây giáp quận Bình Tân
  • Phía nam giáp Quận 6 và Quận 11
  • Phía bắc giáp Quận 12.

Bản đồ quy hoạch Quận Tân Phú phóng toBản đồ quy hoạch Quận Tân Phú phóng to, Click vào hình để xem kích thước lớn

Bản đồ Tp Thủ Đức

Tp Thủ Đức được Ủy ban Thường vụ Quốc hội quyết nghị thành lập vào cuối năm 2020 trên nền tảng sáp nhập 3 quận cũ là Quận 2, Quận 9 và quận Thủ Đức.

Ngày 1 tháng 1 năm 2022, Nghị quyết 1111/NQ-UBTVQH14 chính thức có hiệu lực, Thủ Đức trở thành Tp trước hết của Việt Nam thuộc loại hình nhà cung cấp hành chính Tp thuộc Tp trực thuộc trung ương.

Nhà cung cấp hành chính của Tp Thủ Đức có 34 phường: An Khánh, An Lợi Đông, An Phú, Bình Chiểu, Bình Thọ, Bình Trưng Đông, Bình Trưng Tây, Cát Lái, Hiệp Bình Chánh, Hiệp Bình Phước, Hiệp Phú, Linh Chiểu, Linh Đông, Linh Tây, Linh Trung, Linh Xuân, Long Bình, Long Phước, Long Thạnh Mỹ, Long Trường, Phú Hữu, Phước Bình, Phước Long 𝓐, Phước Long Ɓ, Tam Bình, Tam Phú, Tân Phú, Tăng Nhơn Phú 𝓐, Tăng Nhơn Phú Ɓ, Thạnh Mỹ Lợi, Thảo Điền, Thủ Thiêm, Trường Thạnh, Trường Thọ.

Bản đồ toàn cảnh thành phố Thủ ĐứcBản đồ toàn cảnh Tp Thủ Đức

Bản đồ Huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn nằm phía tây bắc TPHCM, có diện tích tự nhiên 109,17 km², được chia làm 12 nhà cung cấp hành chính, gồm thị xã Hóc Môn và 11 xã: Bà Điểm, Đông Thạnh, Nhị Bình, Tân Hiệp, Tân Thới Nhì, Tân Xuân, Thới Tam Thôn, Trung Chánh, Xuân Thới Đông, Xuân Thới Sơn, Xuân Thới Thượng.

Năm 2019, Dân số của Huyện Hóc Môn khoảng 542.243 người, mật độ dân số 4.967 người/km².

Hóc Môn là một huyện ngoại thành của TP HCM, có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp Tp Thuận An, tỉnh Bình Dương
  • Phía tây giáp huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
  • Phía nam giáp Quận 12, quận Bình Tân và huyện Bình Chánh
  • Phía bắc giáp huyện Củ Chi.

Bản đồ hành chính Huyện Hóc Môn khổ lớn năm 2022Bản đồ hành chính Huyện Hóc Môn khổ lớn năm 2022 Bản đồ hành chính các phường tại Huyện Hóc Môn khổ lớn năm 2022Bản đồ hành chính các phường tại Huyện Hóc Môn khổ lớn năm 2022 Quy hoạch chung không gian tại Huyện Hóc MônQuy hoạch chung không gian tại Huyện Hóc Môn

PHÓNG TO

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất tại huyện Hóc Môn mới nhấtBản đồ quy hoạch sử dụng đất tại huyện Hóc Môn tiên tiến nhất

PHÓNG TO

Bản đồ Huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi nằm về phía tây bắc TP HCM thuộc vùng Đông Nam Bộ, có diện tích tự nhiên 434,77 km², được chia làm 21 nhà cung cấp hành chính, gồm 01 thị xã Củ Chi và 20 xã: An Nhơn Tây, An Phú, Bình Mỹ, Hòa Phú, Nhuận Đức, Phạm Văn Cội, Phú Hòa Đông, Phú Mỹ Hưng, Phước Hiệp, Phước Thạnh, Phước Vĩnh An, Tân An Hội, Tân Phú Trung, Tân Thạnh Đông, Tân Thạnh Tây, Tân Thông Hội, Thái Mỹ, Trung An, Trung Lập Hạ, Trung Lập Thượng.

Năm 2019, Dân số của Huyện Củ Chi khoảng 462.047 người, mật độ dân số 1.063 người/km².

Củ Chi là một huyện ngoại thành của TP HCM, có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp các Tp Thủ Dầu Một và Thuận An thuộc tỉnh Bình Dương
  • Phía tây giáp thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh và huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
  • Phía nam giáp huyện Đức Hòa, tỉnh Long An và huyện Hóc Môn
  • Phía bắc giáp thị xã Bến Cát và huyện Dầu Tiếng thuộc tỉnh Bình Dương.

Bản đồ hành chính các xã tại huyện Củ Chi hiện nayBản đồ hành chính các xã tại huyện Củ Chi hiện tại Bản đồ hành chính và ranh giới huyện Củ Chi năm 2022Bản đồ hành chính và ranh giới huyện Củ Chi năm 2022 Bản đồ định hướng phát triển không gian huyện Củ Chi mới nhấtBản đồ định hướng phát triển không gian huyện Củ Chi tiên tiến nhất

PHÓNG TO

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Củ Chi đến năm 2030 Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Củ Chi đến năm 2030 

PHÓNG TO

Bản đồ Huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè có diện tích tự nhiên 100,43 km², được chia làm 7 nhà cung cấp hành chính gồm 01  thị xã Nhà Bè và 6 xã: Hiệp Phước, Long Thới, Nhơn Đức, Phú Xuân (huyện lỵ), Phước Kiển, Phước Lộc.

Năm 2019, Dân số của Huyện Nhà Bè khoảng 206.837 người, mật độ dân số 2.060 người/km².

Nhà Bè là một huyện ngoại thành của TP HCM, có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai và huyện Cần Giờ
  • Phía tây giáp huyện Bình Chánh
  • Phía nam giáp huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An và huyện Cần Giờ
  • Phía bắc giáp Quận 7.

Bản đồ hành chính các xã tại huyện Nhà Bè năm 2022Bản đồ hành chính các xã tại huyện Nhà Bè năm 2022 Bản đồ ranh giới các xã tại huyện Nhà Bè năm 2022Bản đồ ranh giới các xã tại huyện Nhà Bè năm 2022 Bản đồ quy hoạch sử dụng đất tại huyện Nhà Bè đến năm 2030Bản đồ quy hoạch sử dụng đất tại huyện Nhà Bè đến năm 2030

PHÓNG TO

Bản đồ Huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh có diện tích tự nhiên 252,56 km², được chia làm 16 nhà cung cấp hành chính, gồm 01 thị xã Tân Túc và 15 xã: An Phú Tây, Bình Chánh, Bình Hưng, Bình Lợi, Đa Phước, Hưng Long, Lê Minh Xuân, Phạm Văn Hai, Phong Phú, Quy Đức, Tân Kiên, Tân Nhựt, Tân Quý Tây, Vĩnh Lộc 𝓐, Vĩnh Lộc Ɓ.

Năm 2019, Dân số của Huyện Bình Chánh khoảng 705.508 người, mật độ dân số 2.793 người/km².

Bình Chánh là một huyện ngoại thành của TP HCM, có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp Quận 7 và huyện Nhà Bè
  • Phía đông bắc giáp Quận 8 và quận Bình Tân
  • Phía tây giáp các huyện Đức Hòa và Bến Lức thuộc tỉnh Long An
  • Phía nam giáp huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
  • Phía bắc giáp huyện Hóc Môn.

Bản đồ hành chính huyện Bình Chánh khổ lớn năm 2022Bản đồ hành chính huyện Bình Chánh khổ lớn năm 2022 Điều chỉnh quy hoạch phát triển không gian tại huyện Bình ChánhĐiều chỉnh quy hoạch phát triển không gian tại huyện Bình Chánh

PHÓNG TO

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất tại huyện Bình Chánh đến năm 2030Bản đồ quy hoạch sử dụng đất tại huyện Bình Chánh đến năm 2030

PHÓNG TO

Bản đồ quy hoạch Huyện Bình Chánh năm 2022Bản đồ quy hoạch Huyện Bình Chánh năm 2022, Click vào hình để xem kích thước lớn Bản đồ nhà đất Huyện Bình ChánhBản đồ nhà đất Huyện Bình Chánh, Click vào hình để xem kích thước lớn

Bản đồ Huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ có diện tích tự nhiên 704,45 km², được chia làm 7 nhà cung cấp hành chính, gồm 01 thị xã Cần Thạnh và 6 xã: An Thới Đông, Bình Khánh, Long Hòa, Lý Nhơn, Tam Thôn Hiệp, Thạnh An.

Năm 2019, Dân số của Huyện Cần Giờ khoảng 71.526 người, mật độ dân số 102 người/km².

Cần Giờ là một huyện ngoại thành của TP HCM, có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Phía tây giáp tỉnh Long An và tỉnh Tiền Giang
  • Phía nam giáp biển Đông
  • Phía bắc giáp huyện Nhà Bè và tỉnh Đồng Nai

Bản đồ hành chính huyện Cần Giờ khổ lớn phóng to năm 2022Bản đồ hành chính huyện Cần Giờ khổ lớn phóng to năm 2022 Bản đồ ranh giới của huyện Cần Giờ khổ lớn năm 2022Bản đồ ranh giới của huyện Cần Giờ khổ lớn năm 2022 Bản đồ địa giới huyện Cần Giờ khổ lớn năm 2022Bản đồ địa giới huyện Cần Giờ khổ lớn năm 2022 Sơ đồ định hướng phát triển không gian huyện Cần Giờ mới nhấtSơ đồ định hướng phát triển không gian huyện Cần Giờ tiên tiến nhất

PHÓNG TO

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Cần Giờ đến 2025Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Cần Giờ đến 2025

PHÓNG TO

Mật độ dân số TP HCM

TP HCM cao nhất với 8,64 triệu (80% dân số thành thị, còn sót lại ở nông thôn). Tính đến thời điểm hiện tại, số người thường xuyên sinh sống và làm việc trên TPHCM khoảng 13 triệu, mật độ dân số trên 3.900 người/km2 (cao nhất cả nước).

+ Quận có diện tích nhỏ nhất: Quận 4 chỉ 4,18 km2, Thứ 2 là Quận 5 với 4,27 km2 và vị trí thứ 3 là Quận Phú Nhuận với 4,86 km2.

+ Quận có diện tích lớn nhất: Tp Thủ Đức lên đến 211,56km2, thứ 2 là quận 12 với 52,74 km2.

+ Diện tích lớn nhất trong các quận huyện: huyện Cần Giờ – 704,45 km2. Diện tích của huyện Cần Giờ gần gấp đôi diện tích của 19 quận của TP HCM cộng lại (494,01 km2).

+ Quận có ít dân nhất: Ít dân nhất là Quận Phú Nhuận với 183.288 người và Quận 5 với 183.544 người, Cần Giờ là huyện ít dân nhất trong các huyện với 75.759 người.

+ Quận có đông dân nhất: Quận Bình Tân với 729.366 người, tiếp theo là quận Gò Vấp với 663.313 người và quận 12 với 549.064 người.

Mật độ dân số tại TPHCM năm 2022

Tên     Diện tích (km²) Dân số (người) Hành chính

Quận 1     7,72 142.000 10 phường

Quận 3     4,92   190.000 14 phường

Quận 4     4,18 175.000 15 phường

Quận 5      4,27 159.000 15 phường

Quận 6    7,14   233.000 14 phường

Quận 7    35,69   360.000 10 phường

Quận 8   19,11 424.000 16 phường

Quận 10        5,72     234.000 15 phường

Quận 11    5,14   209.000 16 phường

Quận 12       52,74     620.000 11 phường

   Quận Bình Tân    52,02 784.000 10 phường

 Quận Bình Thạnh    20,78     499.000 20 phường

Quận Gò Vấp       19,73 676.000 16 phường

   Quận Phú Nhuận         4,88     163.000 15 phường

   Quận Tân Bình    22,43 474.000 15 phường

Quận Tân Phú       15,97     485.000 11 phường

   Tp Thủ Đức         211,56        1.013.795     34 phường

 Huyện Bình Chánh 252,56       705.000   1 thị xã, 15 xã

Huyện Cần Giờ 704,45   71.000  1 thị xã, 6 xã

Huyện Củ Chi  434,77       462.000     1 thị xã, 20 xã

Huyện Hóc Môn      109,17       542.000     1 thị xã, 11 xã

   Huyện Nhà Bè      100,43       206.000    1 thị xã, 6 xã

Bản đồ TPHCM ở vệ tinhBản đồ  TPHCM ở vệ tinh

Lợi nhuận của bản đồ Google Map TP HCM

Bản đồ google map TPHCM hay gg map tphcm giúp tất cả chúng ta xác nhận ranh giới các Quận, huyện tại TPHCM và chỉ đường đi nhanh nhất, thuận tiện. Tránh lạc đường khi di chuyển vào trung tâm TPHCM.

Đăng bởi: THPT Sóc Trăng

Thể loại: Tổng hợp

Từ khóa » Bản đồ địa Lý Sài Gòn