Bản đồ Tỉnh Bắc Giang Chi Tiết Mới Nhất 2022 - Địa Ốc Thông Thái

Bắc Giang là một tỉnh thuộc vùng đông bắc Việt Nam. Về quy hoạch kinh tế trước đây Bắc Giang nằm trong vùng trung du và miền núi phía bắc, từ năm 2012 là tỉnh nằm trong quy hoạch vùng thủ đô Hà Nội. Bắc Giang giáp với nhiều tỉnh thành, phía bắc giáp Lạng Sơn, phía đông giáp Quảng Ninh, phía tây giáp Thái Nguyên và Hà Nội, phía nam giáp Bắc Ninh và Hải Dương. Tỉnh lỵ là thành phố Bắc Giang, cách trung tâm thủ đô Hà Nội 51 km.

Website cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Giang: https://www.bacgiang.gov.vn/

Thông tin tổng quan tỉnh Bắc Giang
Tên đơn vị:Tỉnh Bắc Giang
Khu vực:Đông Bắc Bộ
Dân số:1.803.950 (cập nhật 2019)
Diện tích:3.851,4 km²
Mật độ dân số:468 người/km²
Biển số xe:13 và 98
Mã vùng điện thoại:204
Logo biểu trưng:logo tỉnh Bắc Giang

Bản đồ hành chính tỉnh Bắc Giang

Danh sách huyện, thị của tỉnh Bắc Giang: thành phố Bắc Giang, huyện Hiệp Hòa, huyện Lạng Giang, huyện Lục Nam, huyện Lục Ngạn, huyện Sơn Động, huyện Tân Yên, huyện Việt Yên, huyện Yên Dũng, huyện Yên Thế.

Bản đồ Bắc Giang online

Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.

Bản đồ Bắc Giang trực tuyến là bản đồ được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện cụ thể các đơn vị hành chính dưới các màu sắc riêng biệt, bạn đọc có thể dễ dàng nhận diện được ranh giới giữa các đơn vị hành chính. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động), cùng với chức năng zoom lớn hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường, tòa nhà.

Nguồn: Nền bản đồ được lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được tổng hợp từ các nguồn Database of Global Administrative Areas, Global Map of Vietnam ©ISCGM, Ministry of Nutural Resources and Environment -Vietnam.

Các đơn vị hành chính trực thuộc trên bản đồ Bắc Giang

Bản đồ hành chính Bắc Giang
File ảnh bản đồ Bắc Giang. ©DiaOcThongThai. Nhấn vào để phóng lớn.
Bản đồ hành chính tỉnh Bắc Giang
Bản đồ hành chính tỉnh Bắc Giang bản số 2. Nhấn vào để phóng lớn.

File ảnh bản đồ tỉnh Bắc Giang khổ lớn phóng to chi tiết

Nhằm cung cấp file bản đồ tỉnh thành chất lượng cao cho bạn đọc hỗ trợ các nhu cầu lưu trữ, tra cứu in ấn. Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp lại các file bản đồ định dạng vector, Illustrator, PNG, JPG, GIF, SVG phân giải cao phục vụ nhu cầu in ấn HD, khổ lớn A1, A0.

Bản đồ Bắc Giang khổ lớn HD
File ảnh bản đồ tỉnh Bắc Giang khổ lớn phóng to chi tiết. Phân giải: 3200 x 2251 px. Nhấn vào để phóng lớn.
Bản đồ vector tỉnh Bắc Giang
Bản đồ hành chính tỉnh Bắc Giang file vector. Liên hệ Địa Ốc Thông Thái để được hỗ trợ.
Bản đồ hành chính tỉnh Bắc Giang không kèm nhãn
Bản đồ hành chính tỉnh Bắc Giang không kèm nhãn
Bản đồ hành chính tỉnh Bắc Giang không kèm nhãn
Bản đồ hành chính tỉnh Bắc Giang không kèm nhãn
Bản đồ hành chính tỉnh Bắc Giang dạng outline
Bản đồ hành chính tỉnh Bắc Giang dạng outline

Vị trí địa lý Bắc Giang trên bản đồ Việt Nam

Bản đồ vị trí Bắc Giang
Bản đồ vị trí Tỉnh Bắc Giang

Bản đồ giao thông Tỉnh Bắc Giang

Bản đồ giao thông Bắc Giang
Bản đồ Tỉnh Bắc Giang trên nền Open Street Map

Tỉnh Bắc Giang nhìn từ vệ tinh

Bản đồ vệ tinh Bắc Giang
Bản đồ Tỉnh Bắc Giang nhìn từ vệ tinh

Bản đồ chi tiết các huyện, thị thuộc Bắc Giang

(Nhấn vào các hình thu nhỏ bên dưới để phóng lớn ảnh)

Thành phố Bắc Giang

Thành phố Bắc Giang thành lập 2005, có diện tích 66,77 km² , với tổng dân số 174.229 người, mật độ dân số là 2.609 người/km². Thành phố Bắc Giang có 16 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 10 phường, 6 xã.
  • Phường Đa Mai
  • Phường Dĩnh Kế
  • Phường Hoàng Văn Thụ
  • Phường Lê Lợi
  • Phường Mỹ Độ
  • Phường Ngô Quyền
  • Phường Thọ Xương
  • Phường Trần Nguyên Hãn
  • Phường Trần Phú
  • Phường Xương Giang
  • Xã Dĩnh Trì
  • Xã Đồng Sơn
  • Xã Song Khê
  • Xã Song Mai
  • Xã Tân Mỹ
  • Xã Tân Tiến
Bản đồ thành phố Bắc Giang.
Bản đồ thành phố Bắc Giang.
Bản đồ thành phố Bắc Giang (Kích thước lớn).
Bản đồ thành phố Bắc Giang (Kích thước lớn).

Huyện Hiệp Hòa

Huyện Hiệp Hòa có diện tích 201,1 km², với tổng dân số 257.460 người, mật độ dân số là 1.281 người/km². Huyện Hiệp Hòa có 25 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 24 xã.
  • Thị trấn Thắng (huyện lỵ)
  • Xã Bắc Lý
  • Xã Châu Minh
  • Xã Đại Thành
  • Xã Danh Thắng
  • Xã Đoan Bái
  • Xã Đông Lỗ
  • Xã Đồng Tân
  • Xã Hòa Sơn
  • Xã Hoàng An
  • Xã Hoàng Lương
  • Xã Hoàng Thanh
  • Xã Hoàng Vân
  • Xã Hợp Thịnh
  • Xã Hùng Sơn
  • Xã Hương Lâm
  • Xã Lương Phong
  • Xã Mai Đình
  • Xã Mai Trung
  • Xã Ngọc Sơn
  • Xã Quang Minh
  • Xã Thái Sơn
  • Xã Thanh Vân
  • Xã Thường Thắng
  • Xã Xuân Cẩm
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Xã Đức Thắng
Bản đồ huyện Hiệp Hòa.
Bản đồ huyện Hiệp Hòa.
Bản đồ huyện Hiệp Hòa (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Hiệp Hòa (Kích thước lớn).

Huyện Lạng Giang

Huyện Lạng Giang thành lập 1948, có diện tích 244,1km², với tổng dân số 216.996 người, mật độ dân số là 904 người/km². Huyện Lạng Giang có 21 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 19 xã.
  • Thị trấn Vôi (huyện lỵ)
  • Thị trấn Kép
  • Xã An Hà
  • Xã Đại Lâm
  • Xã Đào Mỹ
  • Xã Dương Đức
  • Xã Hương Lạc
  • Xã Hương Sơn
  • Xã Mỹ Hà
  • Xã Mỹ Thái
  • Xã Nghĩa Hòa
  • Xã Nghĩa Hưng
  • Xã Quang Thịnh
  • Xã Tân Dĩnh
  • Xã Tân Hưng
  • Xã Tân Thanh
  • Xã Thái Đào
  • Xã Tiên Lục
  • Xã Xuân Hương
  • Xã Xương Lâm
  • Xã Yên Mỹ
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Xã Phi Mô
  • Xã Tân Thịnh
Bản đồ huyện Lạng Giang.
Bản đồ huyện Lạng Giang.
Bản đồ huyện Lạng Giang (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Lạng Giang (Kích thước lớn).

Huyện Lục Nam

Huyện Lục Nam thành lập 21/1/1957, có diện tích 608,6 km², với tổng dân số 226.194 người, mật độ dân số là 378 người/km². Huyện Lục Nam có 25 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 24 xã.
  • Thị trấn Đồi Ngô (huyện lỵ)
  • Xã Bắc Lũng
  • Xã Bảo Đài
  • Xã Bảo Sơn
  • Xã Bình Sơn
  • Xã Cẩm Lý
  • Xã Chu Điện
  • Xã Cương Sơn
  • Xã Đan Hội
  • Xã Đông Hưng
  • Xã Đông Phú
  • Xã Huyền Sơn
  • Xã Khám Lạng
  • Xã Lan Mẫu
  • Xã Lục Sơn
  • Xã Nghĩa Phương
  • Xã Phương Sơn
  • Xã Tam Dị
  • Xã Thanh Lâm
  • Xã Tiên Nha
  • Xã Trường Giang
  • Xã Trường Sơn
  • Xã Vô Tranh
  • Xã Vũ Xá
  • Xã Yên Sơn
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Thị trấn Lục Nam
  • Xã Tiên Hưng
Bản đồ huyện Lục Nam.
Bản đồ huyện Lục Nam.

Huyện Lục Ngạn

Huyện Lục Ngạn có diện tích 1.012 km², với tổng dân số 226.540 người, mật độ dân số là 223 người/km². Huyện Lục Ngạn có 29 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 28 xã.
  • Thị trấn Chũ (huyện lỵ)
  • Xã Biển Động
  • Xã Biên Sơn
  • Xã Cấm Sơn
  • Xã Đèo Gia
  • Xã Đồng Cốc
  • Xã Giáp Sơn
  • Xã Hộ Đáp
  • Xã Hồng Giang
  • Xã Kiên Lao
  • Xã Kiên Thành
  • Xã Kim Sơn
  • Xã Mỹ An
  • Xã Nam Dương
  • Xã Phì Điền
  • Xã Phong Minh
  • Xã Phong Vân
  • Xã Phú Nhuận
  • Xã Phượng Sơn
  • Xã Quý Sơn
  • Xã Sa Lý
  • Xã Sơn Hải
  • Xã Tân Hoa
  • Xã Tân Lập
  • Xã Tân Mộc
  • Xã Tân Quang
  • Xã Tân Sơn
  • Xã Thanh Hải
  • Xã Trù Hựu
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Trung tâm huấn luyện Cấm Sơn
  • Xã Nghĩa Hồ
Bản đồ huyện Lục Ngạn.
Bản đồ huyện Lục Ngạn.

Huyện Sơn Động

Huyện Sơn Động thành lập 1909, có diện tích 845,77 km², với tổng dân số 72.350 người, mật độ dân số là 86 người/km². Huyện Sơn Động có 17 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 15 xã.
  • Thị trấn An Châu (huyện lỵ)
  • Thị trấn Tây Yên Tử
  • Xã An Bá
  • Xã An Lạc
  • Xã Cẩm Đàn
  • Xã Đại Sơn
  • Xã Dương Hưu
  • Xã Giáo Liêm
  • Xã Hữu Sản
  • Xã Lệ Viễn
  • Xã Long Sơn
  • Xã Phúc Sơn
  • Xã Thanh Luận
  • Xã Tuấn Đạo
  • Xã Vân Sơn
  • Xã Vĩnh An
  • Xã Yên Định
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Thị trấn Thanh Sơn
  • Xã An Châu
  • Xã An Lập
  • Xã Bồng Am
  • Xã Cấm Sơn
  • Xã Chiên Sơn
  • Xã Phúc Thắng
  • Xã Quế Sơn
  • Xã Thạch Sơn
  • Xã Tuấn Mậu
  • Xã Vĩnh Khương
Bản đồ huyện Sơn Động.
Bản đồ huyện Sơn Động.

Huyện Tân Yên

Huyện Tân Yên thành lập 1957, có diện tích 204 km², với tổng dân số 177.265 người, mật độ dân số là 869 người/km². Huyện Tân Yên có 22 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 20 xã.
  • Thị trấn Cao Thượng (huyện lỵ)
  • Thị trấn Nhã Nam
  • Xã An Dương
  • Xã Cao Xá
  • Xã Đại Hóa
  • Xã Hợp Đức
  • Xã Lam Cốt
  • Xã Lan Giới
  • Xã Liên Chung
  • Xã Liên Sơn
  • Xã Ngọc Châu
  • Xã Ngọc Lý
  • Xã Ngọc Thiện
  • Xã Ngọc Vân
  • Xã Phúc Hòa
  • Xã Phúc Sơn
  • Xã Quang Tiến
  • Xã Quế Nham
  • Xã Song Vân
  • Xã Tân Trung
  • Xã Việt Lập
  • Xã Việt Ngọc
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Xã Cao Thượng
  • Xã Nhã Nam
Bản đồ huyện Tân Yên.
Bản đồ huyện Tân Yên.

Huyện Việt Yên

Huyện Việt Yên thành lập 7/1820, có diện tích 171,01 km², với tổng dân số 228.953 người, mật độ dân số là 1.339 người/km². Huyện Việt Yên có 17 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 15 xã.
  • Thị trấn Bích Động (huyện lỵ)
  • Thị trấn Nếnh
  • Xã Hồng Thái
  • Xã Hương Mai
  • Xã Minh Đức
  • Xã Nghĩa Trung
  • Xã Ninh Sơn
  • Xã Quang Châu
  • Xã Quảng Minh
  • Xã Tăng Tiến
  • Xã Thượng Lan
  • Xã Tiên Sơn
  • Xã Trung Sơn
  • Xã Tự Lạn
  • Xã Vân Hà
  • Xã Vân Trung
  • Xã Việt Tiến
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Xã Bích Sơn
  • Xã Hoàng Ninh
Bản đồ huyện Việt Yên.
Bản đồ huyện Việt Yên.

Huyện Yên Dũng

Huyện Yên Dũng có diện tích 185,9 km², với tổng dân số 138.000 người, mật độ dân số là 726 người/km². Huyện Yên Dũng có 18 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 16 xã.
  • Thị trấn Nham Biền (huyện lỵ)
  • Thị trấn Tân An
  • Xã Cảnh Thụy
  • Xã Đồng Phúc
  • Xã Đồng Việt
  • Xã Đức Giang
  • Xã Hương Gián
  • Xã Lãng Sơn
  • Xã Lão Hộ
  • Xã Nội Hoàng
  • Xã Quỳnh Sơn
  • Xã Tân Liễu
  • Xã Tiến Dũng
  • Xã Tiền Phong
  • Xã Trí Yên
  • Xã Tư Mại
  • Xã Xuân Phú
  • Xã Yên Lư
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Thị trấn Neo
  • Thị trấn Tân Dân
  • Xã Nham Sơn
  • Xã Tân An
  • Xã Thắng Cương
Bản đồ huyện Yên Dũng.
Bản đồ huyện Yên Dũng.

Huyện Yên Thế

Huyện Yên Thế có diện tích 306,4 km², với tổng dân số 110.920 người, mật độ dân số là 340 người/km². Huyện Yên Thế có 19 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 17 xã.
  • Thị trấn Phồn Xương (huyện lỵ)
  • Thị trấn Bố Hạ
  • Xã An Thượng
  • Xã Canh Nậu
  • Xã Đồng Hưu
  • Xã Đồng Kỳ
  • Xã Đồng Lạc
  • Xã Đông Sơn
  • Xã Đồng Tâm
  • Xã Đồng Tiến
  • Xã Đồng Vương
  • Xã Hồng Kỳ
  • Xã Hương Vĩ
  • Xã Tam Hiệp
  • Xã Tam Tiến
  • Xã Tân Hiệp
  • Xã Tân Sỏi
  • Xã Tiến Thắng
  • Xã Xuân Lương
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Thị trấn Cầu Gồ
  • Xã Bố Hạ
Bản đồ huyện Yên Thế.
Bản đồ huyện Yên Thế.
Bản đồ huyện Yên Thế (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Yên Thế (Kích thước lớn).

Xem thêm

☛ Có thể bạn quan tâm: Danh sách phường xã Bắc Giang

Xem thêm bản đồ tỉnh Bắc Giang và các thành phố, huyện:
  • Thành phố Bắc Giang
  • Huyện Hiệp Hòa
  • Huyện Lạng Giang
  • Huyện Lục Nam
  • Huyện Lục Ngạn
  • Huyện Sơn Động
  • Huyện Tân Yên
  • Huyện Việt Yên
  • Huyện Yên Dũng
  • Huyện Yên Thế

🔴 MẸO - Tìm kiếm nhanh quận huyện xã phường cần xem bản đồ:

  • Danh sách xã phường Việt Nam
  • Danh sách quận huyện Việt Nam
Xem thêm bản đồ các tỉnh thành Việt Nam:
  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Đà Nẵng
  • Hải Phòng
  • Cần Thơ
  • An Giang
  • Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Bạc Liêu
  • Bắc Kạn
  • Bắc Giang
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Bình Dương
  • Bình Định
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Cà Mau
  • Cao Bằng
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Điện Biên
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hòa Bình
  • Hậu Giang
  • Hưng Yên
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lào Cai
  • Lạng Sơn
  • Lâm Đồng
  • Long An
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thừa Thiên – Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Yên Bái
5/5 - (3 bình chọn)

Từ khóa » Bản đồ địa Lý Bắc Giang