Bản đồ Tỉnh Bình Phước Chi Tiết Mới Nhất 2022 - Địa Ốc Thông Thái

Bình Phước là một tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ, Việt Nam. Địa hình vùng lãnh thổ Bình Phước là cao nguyên ở phía Bắc và Đông Bắc, dạng địa hình đồi núi, thấp dần về phía Tây và Tây Nam. Với địa hình đồi núi và rừng già, Bình Phước là nơi có nhiều di tích sinh quyển quan trọng. Khu du lịch sinh thái Đồng Nai và Cao Su Bù Đốp là những điểm đến thu hút khách du lịch với không khí trong lành và cảnh đẹp tự nhiên hoang sơ.

Với sự phát triển nhanh chóng trong các lĩnh vực như công nghiệp và nông nghiệp, Bình Phước trở thành điểm đến hấp dẫn cho nhà đầu tư và là địa phương có nhiều tiềm năng phát triển trong thời gian tới.

Thông tin tổng quan:
Tên đơn vịTỉnh Bình Phước
Khu vựcĐông Nam Bộ
Biệt danhThủ phủ cao su, Thủ phủ hạt điều
Tỉnh lỵThành phố Đồng Xoài
Dân tộcViệt, Xtiêng,Khmer, Nùng, Tày
Dân số1.177.635 (2023)
Diện tích6.873,56 km²
Mật độ176 người/km²
GRDP111.360 tỉ đồng (4.64 tỉ USD)
GRDP đầu người91.65 triệu đồng (3.819 USD)
Mã địa lýVN-58
Mã hành chính70
Mã bưu chính83xxxx
Mã điện thoại271
Biển số xe93
Trụ sở UBNDĐường 6/1, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài
Logo biểu trưnglogo tỉnh Bình Phước
Chủ tịch UBNDTrần Tuệ Hiền
Chủ tịch HĐNDHuỳnh Thị Hằng
Chủ tịch UBMTTQLê Thị Xuân Trang
Chánh án TANDPhạm Thị Bích Thủy
Viện trưởng VKSNDĐoàn Văn Bắc
Bí thư Tỉnh ủyNguyễn Mạnh Cường

Bản đồ hành chính tỉnh Bình Phước

Danh sách huyện, thị của tỉnh Bình Phước: thành phố Đồng Xoài, thị xã Bình Long, thị xã Phước Long, huyện Bù Đăng, huyện Bù Đốp, huyện Bù Gia Mập, huyện Chơn Thành, huyện Đồng Phú, huyện Hớn Quản, huyện Lộc Ninh, huyện Phú Riềng.

Bản đồ Bình Phước online

Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.

Bản đồ Bình Phước trực tuyến là bản đồ được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện cụ thể các đơn vị hành chính dưới các màu sắc riêng biệt, bạn đọc có thể dễ dàng nhận diện được ranh giới giữa các đơn vị hành chính. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động), cùng với chức năng zoom lớn hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường, tòa nhà.

Nguồn: Nền bản đồ được lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được tổng hợp từ các nguồn Database of Global Administrative Areas, Global Map of Vietnam ©ISCGM, Ministry of Nutural Resources and Environment -Vietnam.

Các đơn vị hành chính trực thuộc trên bản đồ Bình Phước

Bản đồ hành chính Bình Phước
File ảnh bản đồ Bình Phước. ©DiaOcThongThai. Nhấn vào để phóng lớn.
Bản đồ hành chính tỉnh Bình Phước
Bản đồ hành chính tỉnh Bình Phước bản số 2. Nhấn vào để phóng lớn.

File ảnh bản đồ tỉnh Bình Phước khổ lớn phóng to chi tiết

Nhằm cung cấp file bản đồ tỉnh thành chất lượng cao cho bạn đọc hỗ trợ các nhu cầu lưu trữ, tra cứu in ấn. Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp lại các file bản đồ định dạng vector, Illustrator, PNG, JPG, GIF, SVG phân giải cao phục vụ nhu cầu in ấn HD, khổ lớn A1, A0.

Bản đồ Bình Phước khổ lớn HD
File ảnh bản đồ tỉnh Bình Phước khổ lớn phóng to chi tiết. Phân giải: 2253 x 3196 px. Nhấn vào để phóng lớn.
Bản đồ vector tỉnh Bình Phước
Bản đồ hành chính tỉnh Bình Phước file vector. Liên hệ Địa Ốc Thông Thái để được hỗ trợ.
Bản đồ hành chính tỉnh Bình Phước không kèm nhãn
Bản đồ hành chính tỉnh Bình Phước không kèm nhãn
Bản đồ hành chính tỉnh Bình Phước không kèm nhãn
Bản đồ hành chính tỉnh Bình Phước không kèm nhãn
Bản đồ hành chính tỉnh Bình Phước dạng outline
Bản đồ hành chính tỉnh Bình Phước dạng outline

Vị trí địa lý Bình Phước trên bản đồ Việt Nam

Bản đồ vị trí Bình Phước
Bản đồ vị trí Tỉnh Bình Phước

Bản đồ giao thông Tỉnh Bình Phước

Bản đồ giao thông Bình Phước
Bản đồ Tỉnh Bình Phước trên nền Open Street Map

Tỉnh Bình Phước nhìn từ vệ tinh

Bản đồ vệ tinh Bình Phước
Bản đồ Tỉnh Bình Phước nhìn từ vệ tinh

Bản đồ chi tiết các huyện, thị thuộc Bình Phước

(Nhấn vào các hình thu nhỏ bên dưới để phóng lớn ảnh)

Thành phố Đồng Xoài

Thành phố Đồng Xoài có diện tích 167,32 km², với tổng dân số 108.595 người, mật độ dân số là 649 người/km². Thành phố Đồng Xoài có 8 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 6 phường, 2 xã.
  • Phường Tân Bình
  • Phường Tân Đồng
  • Phường Tân Phú
  • Phường Tân Thiện
  • Phường Tân Xuân
  • Phường Tiến Thành
  • Xã Tân Thành
  • Xã Tiến Hưng
Bản đồ thành phố Đồng Xoài.
Bản đồ thành phố Đồng Xoài.

Thị xã Bình Long

Thị xã Bình Long thành lập 11/08/2009, có diện tích 126,28 km², với tổng dân số 74.450 người, mật độ dân số là 589 người/km². Thị xã Bình Long có 6 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 4 phường, 2 xã.
  • Phường An Lộc
  • Phường Hưng Chiến
  • Phường Phú Đức
  • Phường Phú Thịnh
  • Xã Thanh Lương
  • Xã Thanh Phú
Bản đồ thị xã Bình Long.
Bản đồ thị xã Bình Long.

Thị xã Phước Long

Thị xã Phước Long thành lập 2009, có diện tích 119,38 km², với tổng dân số 66.614 người, mật độ dân số là 557 người/km². Thị xã Phước Long có 7 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 5 phường, 2 xã.
  • Phường Long Phước
  • Phường Long Thủy
  • Phường Phước Bình
  • Phường Sơn Giang
  • Phường Thác Mơ
  • Xã Long Giang
  • Xã Phước Tín
Bản đồ thị xã Phước Long.
Bản đồ thị xã Phước Long.
Bản đồ thị xã Phước Long (Kích thước lớn).
Bản đồ thị xã Phước Long (Kích thước lớn).

Huyện Bù Đăng

Huyện Bù Đăng thành lập 1988, có diện tích 1.503 km², với tổng dân số 139.009 người, mật độ dân số là 93 người/km². Huyện Bù Đăng có 16 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 15 xã.
  • Thị trấn Đức Phong (huyện lỵ)
  • Xã Bình Minh
  • Xã Bom Bo
  • Xã Đak Nhau
  • Xã Đăng Hà
  • Xã Đoàn Kết
  • Xã Đồng Nai
  • Xã Đức Liễu
  • Xã Đường 10
  • Xã Minh Hưng
  • Xã Nghĩa Bình
  • Xã Nghĩa Trung
  • Xã Phú Sơn
  • Xã Phước Sơn
  • Xã Thọ Sơn
  • Xã Thống Nhất
Bản đồ huyện Bù Đăng.
Bản đồ huyện Bù Đăng.
Bản đồ huyện Bù Đăng (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Bù Đăng (Kích thước lớn).

Huyện Bù Đốp

Huyện Bù Đốp thành lập 2003 (tái lập), có diện tích 377,5 km², với tổng dân số 55,131 người, mật độ dân số là 137 người/km. Huyện Bù Đốp có 7 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 6 xã.
  • Thị trấn Thanh Bình (huyện lỵ)
  • Xã Hưng Phước
  • Xã Phước Thiện
  • Xã Tân Thành
  • Xã Tân Tiến
  • Xã Thanh Hòa
  • Xã Thiện Hưng
Bản đồ huyện Bù Đốp.
Bản đồ huyện Bù Đốp.
Bản đồ huyện Bù Đốp (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Bù Đốp (Kích thước lớn).

Huyện Bù Gia Mập

Huyện Bù Gia Mập thành lập 11/08/2009, có diện tích 1.061,16 km², với tổng dân số 147.967 người, mật độ dân số là 68 người/ km². Huyện Bù Gia Mập có tất cả 8 xã.
  • Phú Nghĩa (huyện lỵ)
  • Bình Thắng
  • Bù Gia Mập
  • Đa Kia
  • Đak Ơ
  • Đức Hạnh
  • Phú Văn
  • Phước Minh
Bản đồ huyện Bù Gia Mập.
Bản đồ huyện Bù Gia Mập.

Huyện Chơn Thành

Huyện Chơn Thành thành lập 1/10/2022, có diện tích 390,34 km², với tổng dân số 121.083 người, mật độ dân số là 310 người/km². Huyện Chơn Thành có 9 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 8 xã.
  • Thị trấn Chơn Thành (huyện lỵ)
  • Xã Minh Hưng
  • Xã Minh Lập
  • Xã Minh Long
  • Xã Minh Thắng
  • Xã Minh Thành
  • Xã Nha Bích
  • Xã Quang Minh
  • Xã Thành Tâm
Bản đồ huyện Chơn Thành.
Bản đồ huyện Chơn Thành.
Bản đồ huyện Chơn Thành (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Chơn Thành (Kích thước lớn).

Huyện Đồng Phú

Huyện Đồng Phú thành lập 1977, có diện tích 935,40 km², với tổng dân số 86.896 người, mật độ dân số là 93 người/km². Huyện Đồng Phú có 11 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 10 xã.
  • Thị trấn Tân Phú (huyện lỵ)
  • Xã Đồng Tâm
  • Xã Đồng Tiến
  • Xã Tân Hòa
  • Xã Tân Hưng
  • Xã Tân Lập
  • Xã Tân Lợi
  • Xã Tân Phước
  • Xã Tân Tiến
  • Xã Thuận Lợi
  • Xã Thuận Phú
Bản đồ huyện Đồng Phú.
Bản đồ huyện Đồng Phú.

Huyện Hớn Quản

Huyện Hớn Quản thành lập 11/08/2009, có diện tích 664,13 km², với tổng dân số 101.412 người, mật độ dân số là 153 người/km². Huyện Hớn Quản có 13 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 12 xã.
  • Thị trấn Tân Khai (huyện lỵ)
  • Xã An Khương
  • Xã An Phú
  • Xã Đồng Nơ
  • Xã Minh Đức
  • Xã Minh Tâm
  • Xã Phước An
  • Xã Tân Hiệp
  • Xã Tân Hưng
  • Xã Tân Lợi
  • Xã Tân Quan
  • Xã Thanh An
  • Xã Thanh Bình
Bản đồ huyện Hớn Quản.
Bản đồ huyện Hớn Quản.

Huyện Lộc Ninh

Huyện Lộc Ninh thành lập 1978, có diện tích 853,95 km², với tổng dân số 115.268 người, mật độ dân số là 135 người/km². Huyện Lộc Ninh có 16 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 15 xã.
  • Thị trấn Lộc Ninh (huyện lỵ)
  • Xã Lộc An
  • Xã Lộc Điền
  • Xã Lộc Hiệp
  • Xã Lộc Hòa
  • Xã Lộc Hưng
  • Xã Lộc Khánh
  • Xã Lộc Phú
  • Xã Lộc Quang
  • Xã Lộc Tấn
  • Xã Lộc Thái
  • Xã Lộc Thành
  • Xã Lộc Thạnh
  • Xã Lộc Thiện
  • Xã Lộc Thịnh
  • Xã Lộc Thuận
Bản đồ huyện Lộc Ninh.
Bản đồ huyện Lộc Ninh.

Huyện Phú Riềng

Huyện Phú Riềng thành lập 2015, có diện tích 674,97 km², với tổng dân số 91.450 người, mật độ dân số là 85 người/ km². Huyện Phú Riềng có tất cả 10 xã.
  • Bù Nho (huyện lỵ)
  • Bình Sơn
  • Bình Tân
  • Long Bình
  • Long Hà
  • Long Hưng
  • Long Tân
  • Phú Riềng
  • Phú Trung
  • Phước Tân
Bản đồ huyện Phú Riềng.
Bản đồ huyện Phú Riềng.

Xem thêm

☛ Có thể bạn quan tâm: Danh sách phường xã Bình Phước

Xem thêm bản đồ tỉnh Bình Phước và các thành phố, thị xã, huyện:
  • Thành phố Đồng Xoài
  • Thị xã Bình Long
  • Thị xã Phước Long
  • Huyện Bù Đăng
  • Huyện Bù Đốp
  • Huyện Bù Gia Mập
  • Huyện Chơn Thành
  • Huyện Đồng Phú
  • Huyện Hớn Quản
  • Huyện Lộc Ninh
  • Huyện Phú Riềng

🔴 MẸO - Tìm kiếm nhanh quận huyện xã phường cần xem bản đồ:

  • Danh sách xã phường Việt Nam
  • Danh sách quận huyện Việt Nam
Xem thêm bản đồ các tỉnh thành Việt Nam:
  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Đà Nẵng
  • Hải Phòng
  • Cần Thơ
  • An Giang
  • Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Bạc Liêu
  • Bắc Kạn
  • Bắc Giang
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Bình Dương
  • Bình Định
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Cà Mau
  • Cao Bằng
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Điện Biên
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hòa Bình
  • Hậu Giang
  • Hưng Yên
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lào Cai
  • Lạng Sơn
  • Lâm Đồng
  • Long An
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thừa Thiên – Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Yên Bái
5/5 - (2 bình chọn)

Từ khóa » Bản đồ Bình Phước Chi Tiết