Bản đồ Tỉnh Thanh Hóa Chi Tiết Mới Nhất 2022 - Địa Ốc Thông Thái

Thanh Hóa, hay còn được gọi là xứ Thanh, là tỉnh cực Bắc miền Trung Việt Nam.

Thanh Hóa là một tỉnh lớn về cả diện tích và dân số, đứng thứ 5 về diện tích và thứ 3 về dân số trong số các đơn vị hành chính tỉnh trực thuộc nhà nước, cũng là một trong những địa điểm sinh sống đầu tiên của người Việt cổ. Năm 2017, Thanh Hóa là tỉnh đầu tiên của Bắc Trung Bộ có 2 thành phố trực thuộc tỉnh (THÀNH PHỐ Thanh Hóa, THÀNH PHỐ Sầm Sơn).

Thông tin tổng quan:
Tên đơn vịTỉnh Thanh Hóa
Khu vựcBắc Trung Bộ
Biệt danh

Vùng đất Lam Sơn

Vùng đất Vua Chúa

Vùng đất đế vương
Tên cũThanh Hoa
Tên khácXứ Thanh
Tỉnh lỵThành phố Thanh Hóa
Dân tộcKinh, Mường, Thái, Thổ, Dao, H'Mông, Khơ Mú
Dân số4.357.523 người (2022)
Diện tích11.114,71 km²
Mật độ392 người/km²
GRDP252.672 tỉ đồng (10,77 tỉ USD)
GRDP đầu người67,9 triệu đồng (2.917 USD)
Mã địa lýVN-21
Mã hành chính38
Mã bưu chính40xxx - 42xxx
Mã điện thoại237
Biển số xe36
Trụ sở UBND35, Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa
Chủ tịch UBNDĐỗ Minh Tuấn
Chủ tịch HĐNDĐỗ Trọng Hưng
Chủ tịch UBMTTQPhạm Thị Thanh Thủy
Chánh án TANDNguyễn Thị Nga
Viện trưởng VKSNDLê Văn Đông
Bí thư Tỉnh ủyĐỗ Trọng Hưng

Bản đồ hành chính tỉnh Thanh Hóa

Danh sách huyện, thị của tỉnh Thanh Hóa: thành phố Sầm Sơn, thành phố Thanh Hóa, thị xã Bỉm Sơn, huyện Bá Thước, huyện Cẩm Thủy, huyện Đông Sơn, huyện Hà Trung, huyện Hậu Lộc, huyện Hoằng Hóa, huyện Lang Chánh, huyện Mường Lát, huyện Nga Sơn, huyện Ngọc Lặc, huyện Như Thanh, huyện Như Xuân, huyện Nông Cống, huyện Quan Hóa, huyện Quan Sơn, huyện Quảng Xương, huyện Thạch Thành, huyện Thiệu Hóa, huyện Thọ Xuân, huyện Thường Xuân, huyện Tĩnh Gia, huyện Triệu Sơn, huyện Vĩnh Lộc, huyện Yên Định.

Bản đồ Thanh Hóa online

Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.

Bản đồ Thanh Hóa trực tuyến là bản đồ được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện cụ thể các đơn vị hành chính dưới các màu sắc riêng biệt, bạn đọc có thể dễ dàng nhận diện được ranh giới giữa các đơn vị hành chính. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động), cùng với chức năng zoom lớn hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường, tòa nhà.

Nguồn: Nền bản đồ được lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được tổng hợp từ các nguồn Database of Global Administrative Areas, Global Map of Vietnam ©ISCGM, Ministry of Nutural Resources and Environment -Vietnam.

Các đơn vị hành chính trực thuộc trên bản đồ Thanh Hóa

Bản đồ hành chính Thanh Hóa
File ảnh bản đồ Thanh Hóa. ©DiaOcThongThai. Nhấn vào để phóng lớn.
Bản đồ hành chính tỉnh Thanh Hóa
Bản đồ hành chính tỉnh Thanh Hóa bản số 2. Nhấn vào để phóng lớn.

File ảnh bản đồ tỉnh Thanh Hóa khổ lớn phóng to chi tiết

Nhằm cung cấp file bản đồ tỉnh thành chất lượng cao cho bạn đọc hỗ trợ các nhu cầu lưu trữ, tra cứu in ấn. Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp lại các file bản đồ định dạng vector, Illustrator, PNG, JPG, GIF, SVG phân giải cao phục vụ nhu cầu in ấn HD, khổ lớn A1, A0.

Bản đồ Thanh Hoá khổ lớn HD
File ảnh bản đồ tỉnh Thanh Hoá khổ lớn phóng to chi tiết. Phân giải: 4000 x 2900 px. Nhấn vào để phóng lớn.
Bản đồ vector tỉnh Thanh Hóa
Bản đồ hành chính tỉnh Thanh Hóa file vector. Liên hệ Địa Ốc Thông Thái để được hỗ trợ.
Bản đồ hành chính tỉnh Thanh Hóa không kèm nhãn
Bản đồ hành chính tỉnh Thanh Hóa không kèm nhãn
Bản đồ hành chính tỉnh Thanh Hóa không kèm nhãn
Bản đồ hành chính tỉnh Thanh Hóa không kèm nhãn
Bản đồ hành chính tỉnh Thanh Hóa dạng outline
Bản đồ hành chính tỉnh Thanh Hóa dạng outline

Vị trí địa lý Thanh Hóa trên bản đồ Việt Nam

Bản đồ vị trí Thanh Hóa
Bản đồ vị trí Tỉnh Thanh Hóa

Bản đồ giao thông Tỉnh Thanh Hóa

Bản đồ giao thông Thanh Hóa
Bản đồ Tỉnh Thanh Hóa trên nền Open Street Map

Tỉnh Thanh Hóa nhìn từ vệ tinh

Bản đồ vệ tinh Thanh Hóa
Bản đồ Tỉnh Thanh Hóa nhìn từ vệ tinh

Bản đồ chi tiết các huyện, thị thuộc Thanh Hóa

(Nhấn vào các hình thu nhỏ bên dưới để phóng lớn ảnh)

Thành phố Sầm Sơn

Thành phố Sầm Sơn có diện tích 44,94 km², với tổng dân số 109.208 người, mật độ dân số là 2.430 người/km². Thành phố Sầm Sơn có 11 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 8 phường, 3 xã.
  • Phường Bắc Sơn
  • Phường Quảng Châu
  • Phường Quảng Cư
  • Phường Quảng Thọ
  • Phường Quảng Tiến
  • Phường Quảng Vinh
  • Phường Trung Sơn
  • Phường Trường Sơn
  • Xã Quảng Đại
  • Xã Quảng Hùng
  • Xã Quảng Minh
Bản đồ thành phố Sầm Sơn.
Bản đồ thành phố Sầm Sơn.
Bản đồ thành phố Sầm Sơn (Kích thước lớn).
Bản đồ thành phố Sầm Sơn (Kích thước lớn).

Thành phố Thanh Hóa

Thành phố Thanh Hóa thành lập 1994, có diện tích 146,77 km², với tổng dân số 359.910 người, mật độ dân số là 2.452 người/km². Thành phố Thanh Hóa có 34 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 30 phường, 4 xã.
  • Phường An Hưng
  • Phường Ba Đình
  • Phường Điện Biên
  • Phường Đông Cương
  • Phường Đông Hải
  • Phường Đông Hương
  • Phường Đông Lĩnh
  • Phường Đông Sơn
  • Phường Đông Tân
  • Phường Đông Thọ
  • Phường Đông Vệ
  • Phường Hàm Rồng
  • Phường Lam Sơn
  • Phường Long Anh
  • Phường Nam Ngạn
  • Phường Ngọc Trạo
  • Phường Phú Sơn
  • Phường Quảng Cát
  • Phường Quảng Đông
  • Phường Quảng Hưng
  • Phường Quảng Phú
  • Phường Quảng Tâm
  • Phường Quảng Thắng
  • Phường Quảng Thành
  • Phường Quảng Thịnh
  • Phường Tân Sơn
  • Phường Tào Xuyên
  • Phường Thiệu Dương
  • Phường Thiệu Khánh
  • Phường Trường Thi
  • Xã Đông Vinh
  • Xã Hoằng Đại
  • Xã Hoằng Quang
  • Xã Thiệu Vân
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Phường An Hoạch
  • Xã Đông Hưng
  • Xã Hoằng Anh
  • Xã Hoằng Long
  • Xã Hoằng Lý
Bản đồ thành phố Thanh Hóa.
Bản đồ thành phố Thanh Hóa.

Thị xã Bỉm Sơn

Thị xã Bỉm Sơn có diện tích 66,89 km², với tổng dân số 58.378 người, mật độ dân số là 873 người/km². Thị xã Bỉm Sơn có 7 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 6 phường, 1 xã.
  • Phường Ba Đình
  • Phường Bắc Sơn
  • Phường Đông Sơn
  • Phường Lam Sơn
  • Phường Ngọc Trạo
  • Phường Phú Sơn
  • Xã Quang Trung
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Xã Hà Lan
Bản đồ thị xã Bỉm Sơn.
Bản đồ thị xã Bỉm Sơn.

Thị xã Nghi Sơn

Thị xã Nghi Sơn thành lập 1/6/2020, có diện tích 455,61 km², với tổng dân số 307.304 người, mật độ dân số là 674 người/km². Thị xã Nghi Sơn có 31 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 16 phường, 15 xã.
  • Phường Bình Minh
  • Phường Hải An
  • Phường Hải Bình
  • Phường Hải Châu
  • Phường Hải Hòa
  • Phường Hải Lĩnh
  • Phường Hải Ninh
  • Phường Hải Thanh
  • Phường Hải Thượng
  • Phường Mai Lâm
  • Phường Nguyên Bình
  • Phường Ninh Hải
  • Phường Tân Dân
  • Phường Tĩnh Hải
  • Phường Trúc Lâm
  • Phường Xuân Lâm
  • Xã Anh Sơn
  • Xã Các Sơn
  • Xã Định Hải
  • Xã Hải Hà
  • Xã Hải Nhân
  • Xã Hải Yến
  • Xã Nghi Sơn
  • Xã Ngọc Lĩnh
  • Xã Phú Lâm
  • Xã Phú Sơn
  • Xã Tân Trường
  • Xã Thanh Sơn
  • Xã Thanh Thủy
  • Xã Trường Lâm
  • Xã Tùng Lâm
Bản đồ thị xã .
Bản đồ thị xã .

Huyện Bá Thước

Huyện Bá Thước có diện tích 778,23 km², với tổng dân số 100.834 người, mật độ dân số là 130 người/km². Huyện Bá Thước có 21 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 20 xã.
  • Thị trấn Cành Nàng (huyện lỵ)
  • Xã Ái Thượng
  • Xã Ban Công
  • Xã Cổ Lũng
  • Xã Điền Hạ
  • Xã Điền Lư
  • Xã Điền Quang
  • Xã Điền Thượng
  • Xã Điền Trung
  • Xã Hạ Trung
  • Xã Kỳ Tân
  • Xã Lũng Cao
  • Xã Lũng Niêm
  • Xã Lương Ngoại
  • Xã Lương Nội
  • Xã Lương Trung
  • Xã Thành Lâm
  • Xã Thành Sơn
  • Xã Thiết Kế
  • Xã Thiết Ống
  • Xã Văn Nho
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Xã Lâm Xa
  • Xã Tân Lập
Bản đồ huyện Bá Thước.
Bản đồ huyện Bá Thước.
Bản đồ huyện Bá Thước (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Bá Thước (Kích thước lớn).

Huyện Cẩm Thủy

Huyện Cẩm Thủy thành lập 1954, có diện tích 425,03 km², với tổng dân số 113.580 người, mật độ dân số là 267 người/km². Huyện Cẩm Thủy có 17 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 16 xã.
  • Thị trấn Phong Sơn (huyện lỵ)
  • Xã Cẩm Bình
  • Xã Cẩm Châu
  • Xã Cẩm Giang
  • Xã Cẩm Liên
  • Xã Cẩm Long
  • Xã Cẩm Lương
  • Xã Cẩm Ngọc
  • Xã Cẩm Phú
  • Xã Cẩm Quý
  • Xã Cẩm Tâm
  • Xã Cẩm Tân
  • Xã Cẩm Thạch
  • Xã Cẩm Thành
  • Xã Cẩm Tú
  • Xã Cẩm Vân
  • Xã Cẩm Yên
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Thị trấn Cẩm Thủy
  • Xã Cẩm Phong
  • Xã Cẩm Sơn
  • Xã Phúc Do
Bản đồ huyện Cẩm Thủy.
Bản đồ huyện Cẩm Thủy.
Bản đồ huyện Cẩm Thủy (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Cẩm Thủy (Kích thước lớn).

Huyện Đông Sơn

Huyện Đông Sơn có diện tích 82,87 km², với tổng dân số 76.923 người, mật độ dân số là 928 người/km². Huyện Đông Sơn có 14 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 13 xã.
  • Thị trấn Rừng Thông (huyện lỵ)
  • Xã Đông Hòa
  • Xã Đông Hoàng
  • Xã Đông Khê
  • Xã Đông Minh
  • Xã Đông Nam
  • Xã Đông Ninh
  • Xã Đông Phú
  • Xã Đông Quang
  • Xã Đông Thanh
  • Xã Đông Thịnh
  • Xã Đông Tiến
  • Xã Đông Văn
  • Xã Đông Yên
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Xã Đông Anh
Bản đồ huyện Đông Sơn.
Bản đồ huyện Đông Sơn.
Bản đồ huyện Đông Sơn (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Đông Sơn (Kích thước lớn).

Huyện Hà Trung

Huyện Hà Trung có diện tích 242,72 km², với tổng dân số 118.826 người, mật độ dân số là 490 người/km². Huyện Hà Trung có 20 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 19 xã.
  • Thị trấn Hà Trung (huyện lỵ)
  • Xã Hà Bắc
  • Xã Hà Bình
  • Xã Hà Châu
  • Xã Hà Đông
  • Xã Hà Giang
  • Xã Hà Hải
  • Xã Hà Lai
  • Xã Hà Lĩnh
  • Xã Hà Long
  • Xã Hà Ngọc
  • Xã Hà Sơn
  • Xã Hà Tân
  • Xã Hà Thái
  • Xã Hà Tiến
  • Xã Hà Vinh
  • Xã Hoạt Giang
  • Xã Lĩnh Toại
  • Xã Yên Dương
  • Xã Yến Sơn
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Xã Hà Dương
  • Xã Hà Lâm
  • Xã Hà Ninh
  • Xã Hà Phong
  • Xã Hà Phú
  • Xã Hà Thanh
  • Xã Hà Toại
  • Xã Hà Vân
  • Xã Hà Yên
Bản đồ huyện Hà Trung.
Bản đồ huyện Hà Trung.
Bản đồ huyện Hà Trung (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Hà Trung (Kích thước lớn).

Huyện Hậu Lộc

Huyện Hậu Lộc có diện tích 141,5 km², với tổng dân số 165.070 người, mật độ dân số là 1.212 người/km². Huyện Hậu Lộc có 23 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 22 xã.
  • Thị trấn Hậu Lộc (huyện lỵ)
  • Xã Cầu Lộc
  • Xã Đa Lộc
  • Xã Đại Lộc
  • Xã Đồng Lộc
  • Xã Hải Lộc
  • Xã Hoa Lộc
  • Xã Hòa Lộc
  • Xã Hưng Lộc
  • Xã Liên Lộc
  • Xã Lộc Sơn
  • Xã Minh Lộc
  • Xã Mỹ Lộc
  • Xã Ngư Lộc
  • Xã Phong Lộc
  • Xã Phú Lộc
  • Xã Quang Lộc
  • Xã Thành Lộc
  • Xã Thuần Lộc
  • Xã Tiến Lộc
  • Xã Triệu Lộc
  • Xã Tuy Lộc
  • Xã Xuân Lộc
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Xã Châu Lộc
  • Xã Lộc Tân
  • Xã Thịnh Lộc
  • Xã Văn Lộc
Bản đồ huyện Hậu Lộc.
Bản đồ huyện Hậu Lộc.
Bản đồ huyện Hậu Lộc (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Hậu Lộc (Kích thước lớn).

Huyện Hoằng Hóa

Huyện Hoằng Hóa có diện tích 224,56 km², với tổng dân số 233.043 người, mật độ dân số là 1.130 người/km². Huyện Hoằng Hóa có 37 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 36 xã.
  • Thị trấn Bút Sơn (huyện lỵ)
  • Xã Hoằng Cát
  • Xã Hoằng Châu
  • Xã Hoằng Đạo
  • Xã Hoằng Đạt
  • Xã Hoằng Đông
  • Xã Hoằng Đồng
  • Xã Hoằng Đức
  • Xã Hoằng Giang
  • Xã Hoằng Hà
  • Xã Hoằng Hải
  • Xã Hoằng Hợp
  • Xã Hoằng Kim
  • Xã Hoằng Lộc
  • Xã Hoằng Lưu
  • Xã Hoằng Ngọc
  • Xã Hoằng Phong
  • Xã Hoằng Phú
  • Xã Hoằng Phụ
  • Xã Hoằng Phượng
  • Xã Hoằng Quý
  • Xã Hoằng Quỳ
  • Xã Hoằng Sơn
  • Xã Hoằng Tân
  • Xã Hoằng Thái
  • Xã Hoằng Thắng
  • Xã Hoằng Thanh
  • Xã Hoằng Thành
  • Xã Hoằng Thịnh
  • Xã Hoằng Tiến
  • Xã Hoằng Trạch
  • Xã Hoằng Trinh
  • Xã Hoằng Trung
  • Xã Hoằng Trường
  • Xã Hoằng Xuân
  • Xã Hoằng Xuyên
  • Xã Hoằng Yến
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Xã Hoằng Khánh
  • Xã Hoằng Khê
  • Xã Hoằng Lương
  • Xã Hoằng Minh
  • Xã Hoằng Phúc
  • Xã Hoằng Vinh
Bản đồ huyện Hoằng Hóa.
Bản đồ huyện Hoằng Hóa.
Bản đồ huyện Hoằng Hóa (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Hoằng Hóa (Kích thước lớn).

Huyện Lang Chánh

Huyện Lang Chánh có diện tích 585,92 km², với tổng dân số 50.120 người, mật độ dân số là 86 người/km². Huyện Lang Chánh có 10 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 9 xã.
  • Thị trấn Lang Chánh (huyện lỵ)
  • Xã Đồng Lương
  • Xã Giao An
  • Xã Giao Thiện
  • Xã Lâm Phú
  • Xã Tam Văn
  • Xã Tân Phúc
  • Xã Trí Nang
  • Xã Yên Khương
  • Xã Yên Thắng
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Xã Quang Hiến
Bản đồ huyện Lang Chánh.
Bản đồ huyện Lang Chánh.

Huyện Mường Lát

Huyện Mường Lát có diện tích 810,65 km², với tổng dân số 39.948 người, mật độ dân số là 49 người/km². Huyện Mường Lát có 8 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 7 xã.
  • Thị trấn Mường Lát (huyện lỵ)
  • Xã Mường Chanh
  • Xã Mường Lý
  • Xã Nhi Sơn
  • Xã Pù Nhi
  • Xã Quang Chiểu
  • Xã Tam Chung
  • Xã Trung Lý
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Xã Tén Tằn
Bản đồ huyện Mường Lát.
Bản đồ huyện Mường Lát.
Bản đồ huyện Mường Lát (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Mường Lát (Kích thước lớn).

Huyện Nga Sơn

Huyện Nga Sơn có diện tích 151,36 km², với tổng dân số 141.114 người, mật độ dân số là 932 người/km². Huyện Nga Sơn có 24 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 23 xã.
  • Thị trấn Nga Sơn (huyện lỵ)
  • Xã Ba Đình
  • Xã Nga An
  • Xã Nga Bạch
  • Xã Nga Điền
  • Xã Nga Giáp
  • Xã Nga Hải
  • Xã Nga Liên
  • Xã Nga Phú
  • Xã Nga Phượng
  • Xã Nga Tân
  • Xã Nga Thạch
  • Xã Nga Thái
  • Xã Nga Thắng
  • Xã Nga Thanh
  • Xã Nga Thành
  • Xã Nga Thiện
  • Xã Nga Thủy
  • Xã Nga Tiến
  • Xã Nga Trung
  • Xã Nga Trường
  • Xã Nga Văn
  • Xã Nga Vịnh
  • Xã Nga Yên
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Xã Nga Hưng
  • Xã Nga Lĩnh
  • Xã Nga Mỹ
  • Xã Nga Nhân
Bản đồ huyện Nga Sơn.
Bản đồ huyện Nga Sơn.

Huyện Ngọc Lặc

Huyện Ngọc Lặc có diện tích 485,28 km², với tổng dân số 136.611 người, mật độ dân số là 282 người/km². Huyện Ngọc Lặc có 21 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 20 xã.
  • Thị trấn Ngọc Lặc (huyện lỵ)
  • Xã Cao Ngọc
  • Xã Cao Thịnh
  • Xã Đồng Thịnh
  • Xã Kiên Thọ
  • Xã Lam Sơn
  • Xã Lộc Thịnh
  • Xã Minh Sơn
  • Xã Minh Tiến
  • Xã Mỹ Tân
  • Xã Ngọc Liên
  • Xã Ngọc Sơn
  • Xã Ngọc Trung
  • Xã Nguyệt Ấn
  • Xã Phúc Thịnh
  • Xã Phùng Giáo
  • Xã Phùng Minh
  • Xã Quang Trung
  • Xã Thạch Lập
  • Xã Thúy Sơn
  • Xã Vân Am
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Xã Ngọc Khê
Bản đồ huyện Ngọc Lặc.
Bản đồ huyện Ngọc Lặc.

Huyện Như Thanh

Huyện Như Thanh thành lập 18/11/1996, có diện tích 587,3 km², với tổng dân số 95.360 người, mật độ dân số là 162 người/km². Huyện Như Thanh có 14 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 13 xã.
  • Thị trấn Bến Sung (huyện lỵ)
  • Xã Cán Khê
  • Xã Hải Long
  • Xã Mậu Lâm
  • Xã Phú Nhuận
  • Xã Phượng Nghi
  • Xã Thanh Kỳ
  • Xã Thanh Tân
  • Xã Xuân Du
  • Xã Xuân Khang
  • Xã Xuân Phúc
  • Xã Xuân Thái
  • Xã Yên Lạc
  • Xã Yên Thọ
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Xã Hải Vân
  • Xã Phúc Đường
  • Xã Xuân Thọ
Bản đồ huyện Như Thanh.
Bản đồ huyện Như Thanh.
Bản đồ huyện Như Thanh (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Như Thanh (Kích thước lớn).

Huyện Như Xuân

Huyện Như Xuân có diện tích 717,40 km², với tổng dân số 66.240 người, mật độ dân số là 92 người/km². Huyện Như Xuân có 16 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 15 xã.
  • Thị trấn Yên Cát (huyện lỵ)
  • Xã Bãi Trành
  • Xã Bình Lương
  • Xã Cát Tân
  • Xã Cát Vân
  • Xã Hóa Quỳ
  • Xã Tân Bình
  • Xã Thanh Hòa
  • Xã Thanh Lâm
  • Xã Thanh Phong
  • Xã Thanh Quân
  • Xã Thanh Sơn
  • Xã Thanh Xuân
  • Xã Thượng Ninh
  • Xã Xuân Bình
  • Xã Xuân Hòa
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Xã Xuân Quỳ
  • Xã Yên Lễ
Bản đồ huyện Như Xuân.
Bản đồ huyện Như Xuân.

Huyện Nông Cống

Huyện Nông Cống có diện tích 292,5 km², với tổng dân số 271.250 người, mật độ dân số là 927 người/km². Huyện Nông Cống có 29 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 28 xã.
  • Thị trấn Nông Cống (huyện lỵ)
  • Xã Công Chính
  • Xã Công Liêm
  • Xã Hoàng Giang
  • Xã Hoàng Sơn
  • Xã Minh Khôi
  • Xã Minh Nghĩa
  • Xã Tân Khang
  • Xã Tân Phúc
  • Xã Tân Thọ
  • Xã Tế Lợi
  • Xã Tế Nông
  • Xã Tế Thắng
  • Xã Thăng Bình
  • Xã Thăng Long
  • Xã Thăng Thọ
  • Xã Trung Chính
  • Xã Trung Thành
  • Xã Trường Giang
  • Xã Trường Minh
  • Xã Trường Sơn
  • Xã Trường Trung
  • Xã Tượng Lĩnh
  • Xã Tượng Sơn
  • Xã Tượng Văn
  • Xã Vạn Hòa
  • Xã Vạn Thắng
  • Xã Vạn Thiện
  • Xã Yên Mỹ
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Xã Công Bình
  • Xã Tế Tân
  • Xã Trung Ý
Bản đồ huyện Nông Cống.
Bản đồ huyện Nông Cống.
Bản đồ huyện Nông Cống (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Nông Cống (Kích thước lớn).

Huyện Quan Hóa

Huyện Quan Hóa có diện tích 995 km², với tổng dân số 53.070 người, mật độ dân số là 53 người/km². Huyện Quan Hóa có 15 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 14 xã.
  • Thị trấn Hồi Xuân (huyện lỵ)
  • Xã Hiền Chung
  • Xã Hiền Kiệt
  • Xã Nam Động
  • Xã Nam Tiến
  • Xã Nam Xuân
  • Xã Phú Lệ
  • Xã Phú Nghiêm
  • Xã Phú Sơn
  • Xã Phú Thanh
  • Xã Phú Xuân
  • Xã Thành Sơn
  • Xã Thiên Phủ
  • Xã Trung Sơn
  • Xã Trung Thành
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Thị trấn Quan Hóa
  • Xã Thanh Xuân
  • Xã Xuân Phú
Bản đồ huyện Quan Hóa.
Bản đồ huyện Quan Hóa.
Bản đồ huyện Quan Hóa (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Quan Hóa (Kích thước lớn).

Huyện Quan Sơn

Huyện Quan Sơn có diện tích 943,45 km², với tổng dân số 40.526 người, mật độ dân số là 43 người/km². Huyện Quan Sơn có 12 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 11 xã.
  • Thị trấn Sơn Lư (huyện lỵ)
  • Xã Mường Mìn
  • Xã Na Mèo
  • Xã Sơn Điện
  • Xã Sơn Hà
  • Xã Sơn Thủy
  • Xã Tam Lư
  • Xã Tam Thanh
  • Xã Trung Hạ
  • Xã Trung Thượng
  • Xã Trung Tiến
  • Xã Trung Xuân
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Thị trấn Quan Sơn
  • Xã Sơn Lư
Bản đồ huyện Quan Sơn.
Bản đồ huyện Quan Sơn.
Bản đồ huyện Quan Sơn (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Quan Sơn (Kích thước lớn).

Huyện Quảng Xương

Huyện Quảng Xương thành lập 1469, có diện tích 171,26 km², với tổng dân số 199.943 người, mật độ dân số là 1.168 người/km². Huyện Quảng Xương có 26 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 25 xã.
  • Thị trấn Tân Phong (huyện lỵ)
  • Xã Quảng Bình
  • Xã Quảng Chính
  • Xã Quảng Định
  • Xã Quảng Đức
  • Xã Quảng Giao
  • Xã Quảng Hải
  • Xã Quảng Hòa
  • Xã Quảng Hợp
  • Xã Quảng Khê
  • Xã Quảng Lộc
  • Xã Quảng Long
  • Xã Quảng Lưu
  • Xã Quảng Ngọc
  • Xã Quảng Nham
  • Xã Quảng Nhân
  • Xã Quảng Ninh
  • Xã Quảng Phúc
  • Xã Quảng Thạch
  • Xã Quảng Thái
  • Xã Quảng Trạch
  • Xã Quảng Trung
  • Xã Quảng Trường
  • Xã Quảng Văn
  • Xã Quảng Yên
  • Xã Tiên Trang
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Xã Quảng Lĩnh
  • Xã Quảng Lợi
  • Xã Quảng Phong
  • Xã Quảng Tân
  • Xã Quảng Vọng
Bản đồ huyện Quảng Xương.
Bản đồ huyện Quảng Xương.

Huyện Thạch Thành

Huyện Thạch Thành có diện tích 558,77 km², với tổng dân số 144.343 người, mật độ dân số là 258 người/km². Huyện Thạch Thành có 25 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 23 xã.
  • Thị trấn Kim Tân (huyện lỵ)
  • Thị trấn Vân Du
  • Xã Ngọc Trạo
  • Xã Thạch Bình
  • Xã Thạch Cẩm
  • Xã Thạch Định
  • Xã Thạch Đồng
  • Xã Thạch Lâm
  • Xã Thạch Long
  • Xã Thạch Quảng
  • Xã Thạch Sơn
  • Xã Thạch Tượng
  • Xã Thành An
  • Xã Thành Công
  • Xã Thành Hưng
  • Xã Thành Long
  • Xã Thành Minh
  • Xã Thành Mỹ
  • Xã Thành Tâm
  • Xã Thành Tân
  • Xã Thành Thọ
  • Xã Thành Tiến
  • Xã Thành Trực
  • Xã Thành Vinh
  • Xã Thành Yên
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Xã Thạch Tân
  • Xã Thành Kim
  • Xã Thành Vân
Bản đồ huyện Thạch Thành.
Bản đồ huyện Thạch Thành.
Bản đồ huyện Thạch Thành (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Thạch Thành (Kích thước lớn).

Huyện Thiệu Hóa

Huyện Thiệu Hóa có diện tích 160,68 km², với tổng dân số 160.732 người, mật độ dân số là 1.000 người/km². Huyện Thiệu Hóa có 25 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 24 xã.
  • Thị trấn Thiệu Hóa (huyện lỵ)
  • Xã Minh Tâm
  • Xã Tân Châu
  • Xã Thiệu Chính
  • Xã Thiệu Công
  • Xã Thiệu Duy
  • Xã Thiệu Giang
  • Xã Thiệu Giao
  • Xã Thiệu Hòa
  • Xã Thiệu Hợp
  • Xã Thiệu Long
  • Xã Thiệu Lý
  • Xã Thiệu Ngọc
  • Xã Thiệu Nguyên
  • Xã Thiệu Phú
  • Xã Thiệu Phúc
  • Xã Thiệu Quang
  • Xã Thiệu Thành
  • Xã Thiệu Thịnh
  • Xã Thiệu Tiến
  • Xã Thiệu Toán
  • Xã Thiệu Trung
  • Xã Thiệu Vận
  • Xã Thiệu Viên
  • Xã Thiệu Vũ
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Thị trấn Vạn Hà
  • Xã Thiệu Châu
  • Xã Thiệu Đô
  • Xã Thiệu Minh
  • Xã Thiệu Tâm
  • Xã Thiệu Tân
Bản đồ huyện Thiệu Hóa.
Bản đồ huyện Thiệu Hóa.

Huyện Thọ Xuân

Huyện Thọ Xuân có diện tích 295,89 km², với tổng dân số 195.998 người, mật độ dân số là 662 người/km². Huyện Thọ Xuân có 30 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 3 thị trấn, 27 xã.
  • Thị trấn Thọ Xuân (huyện lỵ)
  • Thị trấn Lam Sơn
  • Thị trấn Sao Vàng
  • Xã Bắc Lương
  • Xã Nam Giang
  • Xã Phú Xuân
  • Xã Quảng Phú
  • Xã Tây Hồ
  • Xã Thọ Diên
  • Xã Thọ Hải
  • Xã Thọ Lâm
  • Xã Thọ Lập
  • Xã Thọ Lộc
  • Xã Thọ Xương
  • Xã Thuận Minh
  • Xã Trường Xuân
  • Xã Xuân Bái
  • Xã Xuân Giang
  • Xã Xuân Hòa
  • Xã Xuân Hồng
  • Xã Xuân Hưng
  • Xã Xuân Lai
  • Xã Xuân Lập
  • Xã Xuân Minh
  • Xã Xuân Phong
  • Xã Xuân Phú
  • Xã Xuân Sinh
  • Xã Xuân Thiên
  • Xã Xuân Tín
  • Xã Xuân Trường
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Xã Hạnh Phúc
  • Xã Phú Yên
  • Xã Thọ Minh
  • Xã Thọ Nguyên
  • Xã Thọ Thắng
  • Xã Thọ Trường
  • Xã Xuân Châu
  • Xã Xuân Khánh
  • Xã Xuân Lam
  • Xã Xuân Quang
  • Xã Xuân Sơn
  • Xã Xuân Tân
  • Xã Xuân Thắng
  • Xã Xuân Thành
  • Xã Xuân Vinh
  • Xã Xuân Yên
Bản đồ huyện Thọ Xuân.
Bản đồ huyện Thọ Xuân.
Bản đồ huyện Thọ Xuân (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Thọ Xuân (Kích thước lớn).

Huyện Thường Xuân

Huyện Thường Xuân có diện tích 1.113,24 km², với tổng dân số 89.131 người, mật độ dân số là 80 người/km². Huyện Thường Xuân có 16 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 15 xã.
  • Thị trấn Thường Xuân (huyện lỵ)
  • Xã Bát Mọt
  • Xã Luận Khê
  • Xã Luận Thành
  • Xã Lương Sơn
  • Xã Ngọc Phụng
  • Xã Tân Thành
  • Xã Thọ Thanh
  • Xã Vạn Xuân
  • Xã Xuân Cao
  • Xã Xuân Chinh
  • Xã Xuân Dương
  • Xã Xuân Lẹ
  • Xã Xuân Lộc
  • Xã Xuân Thắng
  • Xã Yên Nhân
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Xã Xuân Cẩm
Bản đồ huyện Thường Xuân.
Bản đồ huyện Thường Xuân.
Bản đồ huyện Thường Xuân (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Thường Xuân (Kích thước lớn).

Huyện Tĩnh Gia (cũ)

Huyện Tĩnh Gia.
Bản đồ huyện Tĩnh Gia.
Bản đồ huyện Tĩnh Gia.

Huyện Triệu Sơn

Huyện Triệu Sơn có diện tích 289,47 km², với tổng dân số 202.386 người, mật độ dân số là 699 người/km². Huyện Triệu Sơn có 34 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 32 xã.
  • Thị trấn Triệu Sơn (huyện lỵ)
  • Thị trấn Nưa
  • Xã An Nông
  • Xã Bình Sơn
  • Xã Dân Lực
  • Xã Dân Lý
  • Xã Dân Quyền
  • Xã Đồng Lợi
  • Xã Đồng Thắng
  • Xã Đồng Tiến
  • Xã Hợp Lý
  • Xã Hợp Thắng
  • Xã Hợp Thành
  • Xã Hợp Tiến
  • Xã Khuyến Nông
  • Xã Minh Sơn
  • Xã Nông Trường
  • Xã Thái Hòa
  • Xã Thọ Bình
  • Xã Thọ Cường
  • Xã Thọ Dân
  • Xã Thọ Ngọc
  • Xã Thọ Phú
  • Xã Thọ Sơn
  • Xã Thọ Tân
  • Xã Thọ Thế
  • Xã Thọ Tiến
  • Xã Thọ Vực
  • Xã Tiến Nông
  • Xã Triệu Thành
  • Xã Vân Sơn
  • Xã Xuân Lộc
  • Xã Xuân Thịnh
  • Xã Xuân Thọ
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Xã Minh Châu
  • Xã Minh Dân
  • Xã Tân Ninh
Bản đồ huyện Triệu Sơn.
Bản đồ huyện Triệu Sơn.
Bản đồ huyện Triệu Sơn (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Triệu Sơn (Kích thước lớn).

Huyện Vĩnh Lộc

Huyện Vĩnh Lộc có diện tích 157,40 km², với tổng dân số 90.440 người, mật độ dân số là 575 người/km². Huyện Vĩnh Lộc có 13 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 12 xã.
  • Thị trấn Vĩnh Lộc (huyện lỵ)
  • Xã Minh Tân
  • Xã Ninh Khang
  • Xã Vĩnh An
  • Xã Vĩnh Hòa
  • Xã Vĩnh Hùng
  • Xã Vĩnh Hưng
  • Xã Vĩnh Long
  • Xã Vĩnh Phúc
  • Xã Vĩnh Quang
  • Xã Vĩnh Thịnh
  • Xã Vĩnh Tiến
  • Xã Vĩnh Yên
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Xã Vĩnh Khang
  • Xã Vĩnh Minh
  • Xã Vĩnh Ninh
  • Xã Vĩnh Tân
  • Xã Vĩnh Thành
Bản đồ huyện Vĩnh Lộc.
Bản đồ huyện Vĩnh Lộc.
Bản đồ huyện Vĩnh Lộc (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Vĩnh Lộc (Kích thước lớn).

Huyện Yên Định

Huyện Yên Định có diện tích 228,83 km², với tổng dân số 165.830 người, mật độ dân số là 725 người/km². Huyện Yên Định có 26 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 4 thị trấn, 22 xã, 4 thị trấn, 22 xã, 4 thị trấn, 22 xã.
  • Thị trấn Quán Lào (huyện lỵ)
  • Thị trấn Thống Nhất
  • Xã Định Bình
  • Xã Định Công
  • Xã Định Hải
  • Xã Định Hòa
  • Xã Định Hưng
  • Xã Định Liên
  • Xã Định Long
  • Xã Định Tân
  • Xã Định Tăng
  • Xã Định Thành
  • Xã Định Tiến
  • Thị trấn Quý Lộc
  • Xã Yên Hùng
  • Xã Yên Lạc
  • Thị trấn Yên Lâm
  • Xã Yên Ninh
  • Xã Yên Phong
  • Xã Yên Phú
  • Xã Yên Tâm
  • Xã Yên Thái
  • Xã Yên Thịnh
  • Xã Yên Thọ
  • Xã Yên Trung
  • Xã Yên Trường
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Xã Định Tường
  • Xã Yên Bái
  • Xã Yên Giang
Bản đồ huyện Yên Định.
Bản đồ huyện Yên Định.
Bản đồ huyện Yên Định (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Yên Định (Kích thước lớn).

Xem thêm

☛ Có thể bạn quan tâm: Danh sách phường xã Thanh Hóa

Xem thêm bản đồ tỉnh Thanh Hóa và các thành phố, thị xã, huyện:
  • Thành phố Thanh Hóa
  • Thành phố Sầm Sơn
  • Thị xã Bỉm Sơn
  • Thị xã Nghi Sơn
  • Huyện Bá Thước
  • Huyện Cẩm Thủy
  • Huyện Đông Sơn
  • Huyện Hà Trung
  • Huyện Hậu Lộc
  • Huyện Hoằng Hóa
  • Huyện Lang Chánh
  • Huyện Mường Lát
  • Huyện Nga Sơn
  • Huyện Ngọc Lặc
  • Huyện Như Thanh
  • Huyện Như Xuân
  • Huyện Nông Cống
  • Huyện Quan Hóa
  • Huyện Quan Sơn
  • Huyện Quảng Xương
  • Huyện Thạch Thành
  • Huyện Thiệu Hóa
  • Huyện Thọ Xuân
  • Huyện Thường Xuân
  • Huyện Triệu Sơn
  • Huyện Vĩnh Lộc
  • Huyện Yên Định
  • Huyện Tĩnh Gia (cũ)

🔴 MẸO - Tìm kiếm nhanh quận huyện xã phường cần xem bản đồ:

  • Danh sách xã phường Việt Nam
  • Danh sách quận huyện Việt Nam
Xem thêm bản đồ các tỉnh thành Việt Nam:
  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Đà Nẵng
  • Hải Phòng
  • Cần Thơ
  • An Giang
  • Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Bạc Liêu
  • Bắc Kạn
  • Bắc Giang
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Bình Dương
  • Bình Định
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Cà Mau
  • Cao Bằng
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Điện Biên
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hòa Bình
  • Hậu Giang
  • Hưng Yên
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lào Cai
  • Lạng Sơn
  • Lâm Đồng
  • Long An
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thừa Thiên – Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Yên Bái
5/5 - (4 bình chọn)

Từ khóa » Bản đồ địa Giới Hành Chính Tỉnh Thanh Hóa