Bản đồ TP Hải Phòng Chi Tiết Mới Nhất 2022

Hải Phòng là thành phố cảng quan trọng, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn nhất phía Bắc Việt Nam, đồng thời cũng là trung tâm kinh tế, văn hoá, y tế, giáo dục, khoa học, thương mại và công nghệ của Vùng duyên hải Bắc Bộ. Đây là thành phố lớn thứ 3 Việt Nam, lớn thứ 2 miền Bắc sau Hà Nội và là một trong 5 thành phố trực thuộc trung ương tại Việt Nam, là đô thị loại I, trung tâm cấp vùng và cấp quốc gia cùng với Đà Nẵng và Cần Thơ.

Được thành lập vào năm 1888, Hải Phòng là nơi có vị trí quan trọng về kinh tế, xã hội, công nghệ thông tin và an ninh, quốc phòng của vùng Bắc Bộ và cả nước, trên hai hành lang – một vành đai hợp tác kinh tế Việt Nam – Trung Quốc. Hải Phòng là đầu mối giao thông đường biển phía Bắc. Với lợi thế cảng nước sâu nên vận tải biển rất phát triển, đồng thời là một trong những động lực tăng trưởng của vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ. Là Trung tâm kinh tế – khoa học – kỹ thuật tổng hợp của Vùng duyên hải Bắc Bộ và là một trong 2 trung tâm phát triển của Vùng Kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. Hải Phòng có nhiều khu công nghiệp, thương mại lớn và trung tâm dịch vụ, du lịch, giáo dục, y tế và thủy sản của vùng duyên hải Bắc Bộ Việt Nam. Hải Phòng là một cực tăng trưởng của tam giác kinh tế trọng điểm phía Bắc gồm Hà Nội, Hải Phòng và Quảng Ninh, nằm ngoài Quy hoạch vùng thủ đô Hà Nội. Hải Phòng còn giữ vị trí tiền trạm của miền Bắc, nơi đặt trụ sở của bộ tư lệnh quân khu 3 và bộ tư lệnh vùng 1 hải quân.

Hải Phòng còn được gọi là Đất Cảng, hay Thành phố Cảng. Việc hoa phượng đỏ được trồng rộng rãi nơi đây, và sắc hoa đặc trưng trên những con phố, cũng khiến Hải Phòng được biết đến với mỹ danh Thành phố Hoa Phượng Đỏ. Không chỉ là một thành phố cảng công nghiệp, Hải Phòng còn là một trong những nơi có tiềm năng du lịch rất lớn. Hải Phòng hiện lưu giữ nhiều nét hấp dẫn về kiến trúc, bao gồm kiến trúc truyền thống với các chùa, đình, miếu cổ và kiến trúc tân cổ điển Pháp tọa lạc trên các khu phố cũ. Đồng thời, Hải Phòng hiện đang sở hữu một khu dự trữ sinh quyển thế giới của UNESCO nằm tại Quần đảo Cát Bà, cùng với các bãi tắm và khu nghỉ dưỡng ở Đồ Sơn. Thành phố còn có những nét đặc trưng về văn hóa, đặc biệt là ẩm thực và các lễ hội truyền thống.

Website cổng thông tin điện tử TP Hải Phòng: http://haiphong.gov.vn/

Thông tin tổng quan TP Hải Phòng
Tên đơn vị:TP Hải Phòng
Khu vực:Đồng bằng sông Hồng
Dân số:1.837.173
Diện tích:1.561,8 km²
Mật độ dân số:1.176 người/km²
Biển số xe:15 và 16
Mã vùng điện thoại:225

Bản đồ hành chính TP Hải Phòng

Danh sách quận, huyện của TP Hải Phòng: quận Dương Kinh, quận Đồ Sơn, quận Hải An, quận Hồng Bàng, quận Kiến An, quận Lê Chân, quận Ngô Quyền, huyện An Dương, huyện An Lão, huyện Kiến Thụy, huyện Thuỷ Nguyên, huyện Tiên Lãng, huyện Vĩnh Bảo, huyện đảo Bạch Long Vĩ, huyện đảo Cát Hải.

Bản đồ Hải Phòng online

Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.

Bản đồ Hải Phòng trực tuyến là bản đồ được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện cụ thể các đơn vị hành chính dưới các màu sắc riêng biệt, bạn đọc có thể dễ dàng nhận diện được ranh giới giữa các đơn vị hành chính. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động), cùng với chức năng zoom lớn hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường, tòa nhà.

Nguồn: Nền bản đồ được lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được tổng hợp từ các nguồn Database of Global Administrative Areas, Global Map of Vietnam ©ISCGM, Ministry of Nutural Resources and Environment -Vietnam.

Các đơn vị hành chính trực thuộc trên bản đồ Hải Phòng

Bản đồ hành chính Hải Phòng
File ảnh bản đồ Hải Phòng. ©DiaOcThongThai. Nhấn vào để phóng lớn.
Bản đồ hành chính TP Hải Phòng
Bản đồ hành chính TP Hải Phòng bản số 2. Nhấn vào để phóng lớn.

File ảnh bản đồ TP Hải Phòng khổ lớn phóng to chi tiết

Nhằm cung cấp file bản đồ tỉnh thành chất lượng cao cho bạn đọc hỗ trợ các nhu cầu lưu trữ, tra cứu in ấn. Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp lại các file bản đồ định dạng vector, Illustrator, PNG, JPG, GIF, SVG phân giải cao phục vụ nhu cầu in ấn HD, khổ lớn A1, A0.

Bản đồ Hải Phòng khổ lớn HD
File ảnh bản đồ TP Hải Phòng khổ lớn phóng to chi tiết. Phân giải: 3205 x 2251 px. Nhấn vào để phóng lớn.
Bản đồ vector TP Hải Phòng
Bản đồ hành chính TP Hải Phòng file vector. Liên hệ Địa Ốc Thông Thái để được hỗ trợ.
Bản đồ hành chính TP Hải Phòng không kèm nhãn
Bản đồ hành chính TP Hải Phòng không kèm nhãn
Bản đồ hành chính TP Hải Phòng không kèm nhãn
Bản đồ hành chính TP Hải Phòng không kèm nhãn
Bản đồ hành chính TP Hải Phòng dạng outline
Bản đồ hành chính TP Hải Phòng dạng outline

Vị trí địa lý Hải Phòng trên bản đồ Việt Nam

Bản đồ vị trí Hải Phòng
Bản đồ vị trí Thành phố Hải Phòng

Bản đồ giao thông Thành phố Hải Phòng

Bản đồ giao thông Hải Phòng
Bản đồ Thành phố Hải Phòng trên nền Open Street Map

Thành phố Hải Phòng nhìn từ vệ tinh

Bản đồ vệ tinh Hải Phòng
Bản đồ Thành phố Hải Phòng nhìn từ vệ tinh

Bản đồ chi tiết các quận, huyện thuộc Hải Phòng

(Nhấn vào các hình thu nhỏ bên dưới để phóng lớn ảnh)

Quận Đồ Sơn

Quận Đồ Sơn có diện tích 42,37 km², với tổng dân số 49.029 người, mật độ dân số là 1.157 người/km². Quận Đồ Sơn có tất cả 6 phường.
  • Bàng La
  • Hải Sơn
  • Hợp Đức
  • Minh Đức
  • Ngọc Xuyên
  • Vạn Hương
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Phường Ngọc Hải
  • Phường Vạn Sơn
Bản đồ quận Đồ Sơn.
Bản đồ quận Đồ Sơn.
Bản đồ quận Đồ Sơn (Kích thước lớn).
Bản đồ quận Đồ Sơn (Kích thước lớn).

Quận Dương Kinh

Quận Dương Kinh thành lập 12/9/2007, có diện tích 48,85 km², với tổng dân số 60.319 người, mật độ dân số là 1.235 người/km². Quận Dương Kinh có tất cả 6 phường.
  • Anh Dũng
  • Đa Phúc
  • Hải Thành
  • Hòa Nghĩa
  • Hưng Đạo
  • Tân Thành
Bản đồ quận Dương Kinh.
Bản đồ quận Dương Kinh.
Bản đồ quận Dương Kinh (Kích thước lớn).
Bản đồ quận Dương Kinh (Kích thước lớn).

Quận Hải An

Quận Hải An thành lập 2002, có diện tích 103,7 km², với tổng dân số 132.943 người, mật độ dân số là 1.282 người/km². Quận Hải An có tất cả 8 phường.
  • Cát Bi
  • Đằng Hải
  • Đằng Lâm
  • Đông Hải 1
  • Đông Hải 2
  • Nam Hải
  • Thành Tô
  • Tràng Cát
Bản đồ quận Hải An.
Bản đồ quận Hải An.
Bản đồ quận Hải An (Kích thước lớn).
Bản đồ quận Hải An (Kích thước lớn).

Quận Hồng Bàng

Quận Hồng Bàng thành lập 1961, có diện tích 14,5 km², với tổng dân số 96.111 người, mật độ dân số là 6.628 người/km². Quận Hồng Bàng có tất cả 9 phường.
  • Hạ Lý
  • Hoàng Văn Thụ
  • Hùng Vương
  • Minh Khai
  • Phan Bội Châu
  • Quán Toan
  • Sở Dầu
  • Thượng Lý
  • Trại Chuối
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Phường Phạm Hồng Thái
  • Phường Quang Trung
Bản đồ quận Hồng Bàng.
Bản đồ quận Hồng Bàng.

Quận Kiến An

Quận Kiến An có diện tích 29,6 km², với tổng dân số 118.047 người, mật độ dân số là 3.988 người/km². Quận Kiến An có tất cả 10 phường.
  • Bắc Sơn
  • Đồng Hòa
  • Lãm Hà
  • Nam Sơn
  • Ngọc Sơn
  • Phù Liễn
  • Quán Trữ
  • Trần Thành Ngọ
  • Tràng Minh
  • Văn Đẩu
Bản đồ quận Kiến An.
Bản đồ quận Kiến An.

Quận Lê Chân

Quận Lê Chân thành lập 1961, có diện tích 11,9 km², với tổng dân số 219.762 người, mật độ dân số là 18.467 người/km². Quận Lê Chân có tất cả 15 phường.
  • An Biên
  • An Dương
  • Cát Dài
  • Đông Hải
  • Dư Hàng
  • Dư Hàng Kênh
  • Hàng Kênh
  • Hồ Nam
  • Kênh Dương
  • Lam Sơn
  • Nghĩa Xá
  • Niệm Nghĩa
  • Trại Cau
  • Trần Nguyên Hãn
  • Vĩnh Niệm
Bản đồ quận Lê Chân.
Bản đồ quận Lê Chân.

Quận Ngô Quyền

Quận Ngô Quyền thành lập 1961, có diện tích 11 km², với tổng dân số 165.309 người, mật độ dân số là 15.028 người/km². Quận Ngô Quyền có tất cả 12 phường.
  • Cầu Đất
  • Cầu Tre
  • Đằng Giang
  • Đông Khê
  • Đồng Quốc Bình
  • Gia Viên
  • Lạc Viên
  • Lạch Tray
  • Lê Lợi
  • Máy Chai
  • Máy Tơ
  • Vạn Mỹ
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Phường Lương Khánh Thiện
Bản đồ quận Ngô Quyền.
Bản đồ quận Ngô Quyền.
Bản đồ quận Ngô Quyền (Kích thước lớn).
Bản đồ quận Ngô Quyền (Kích thước lớn).

Huyện An Dương

Huyện An Dương có diện tích 98,32 km², với tổng dân số 195.717 người, mật độ dân số là 1.991 người/km². Huyện An Dương có 16 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 15 xã.
  • Thị trấn An Dương (huyện lỵ)
  • Xã An Đồng
  • Xã An Hòa
  • Xã An Hồng
  • Xã An Hưng
  • Xã Bắc Sơn
  • Xã Đại Bản
  • Xã Đặng Cương
  • Xã Đồng Thái
  • Xã Hồng Phong
  • Xã Hồng Thái
  • Xã Lê Lợi
  • Xã Lê Thiện
  • Xã Nam Sơn
  • Xã Quốc Tuấn
  • Xã Tân Tiến
Bản đồ huyện An Dương.
Bản đồ huyện An Dương.

Huyện An Lão

Huyện An Lão thành lập 1831, có diện tích 114,58 km², với tổng dân số 146.712 người, mật độ dân số là 1.280 người/km². Huyện An Lão có 17 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 15 xã.
  • Thị trấn An Lão (huyện lỵ)
  • Thị trấn Trường Sơn
  • Xã An Thái
  • Xã An Thắng
  • Xã An Thọ
  • Xã An Tiến
  • Xã Bát Trang
  • Xã Chiến Thắng
  • Xã Mỹ Đức
  • Xã Quang Hưng
  • Xã Quang Trung
  • Xã Quốc Tuấn
  • Xã Tân Dân
  • Xã Tân Viên
  • Xã Thái Sơn
  • Xã Trường Thành
  • Xã Trường Thọ
Bản đồ huyện An Lão.
Bản đồ huyện An Lão.

Huyện Cát Hải

Huyện Cát Hải có diện tích 325,6 km², với tổng dân số 32.090 người, mật độ dân số là 98 người/km². Huyện Cát Hải có 12 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 10 xã.
  • Thị trấn Cát Bà (huyện lỵ)
  • Thị trấn Cát Hải
  • Xã Đồng Bài
  • Xã Gia Luận
  • Xã Hiền Hào
  • Xã Hoàng Châu
  • Xã Nghĩa Lộ
  • Xã Phù Long
  • Xã Trân Châu
  • Xã Văn Phong
  • Xã Việt Hải
  • Xã Xuân Đám
Bản đồ huyện Cát Hải.
Bản đồ huyện Cát Hải.

Huyện Kiến Thuỵ

Huyện Kiến Thuỵ có diện tích 107,5 km², với tổng dân số 152.850 người, mật độ dân số là 1.490 người/km². Huyện Kiến Thụy có 18 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 17 xã.
  • Thị trấn Núi Đối (huyện lỵ)
  • Xã Đại Đồng
  • Xã Đại Hà
  • Xã Đại Hợp
  • Xã Đoàn Xá
  • Xã Đông Phương
  • Xã Du Lễ
  • Xã Hữu Bằng
  • Xã Kiến Quốc
  • Xã Minh Tân
  • Xã Ngũ Đoan
  • Xã Ngũ Phúc
  • Xã Tân Phong
  • Xã Tân Trào
  • Xã Thanh Sơn
  • Xã Thuận Thiên
  • Xã Thụy Hương
  • Xã Tú Sơn
Bản đồ huyện Kiến Thuỵ.
Bản đồ huyện Kiến Thuỵ.
Bản đồ huyện Kiến Thuỵ (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Kiến Thuỵ (Kích thước lớn).

Huyện Thuỷ Nguyên

Huyện Thuỷ Nguyên có diện tích 242,87 km², với tổng dân số 333.810 người, mật độ dân số là 1.374 người/km². Huyện Thủy Nguyên có 37 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 35 xã.
  • Thị trấn Núi Đèo (huyện lỵ)
  • Thị trấn Minh Đức
  • Xã An Lư
  • Xã An Sơn
  • Xã Cao Nhân
  • Xã Chính Mỹ
  • Xã Đông Sơn
  • Xã Dương Quan
  • Xã Gia Đức
  • Xã Gia Minh
  • Xã Hòa Bình
  • Xã Hoa Động
  • Xã Hoàng Động
  • Xã Hợp Thành
  • Xã Kênh Giang
  • Xã Kiền Bái
  • Xã Kỳ Sơn
  • Xã Lại Xuân
  • Xã Lâm Động
  • Xã Lập Lễ
  • Xã Liên Khê
  • Xã Lưu Kiếm
  • Xã Lưu Kỳ
  • Xã Minh Tân
  • Xã Mỹ Đồng
  • Xã Ngũ Lão
  • Xã Phả Lễ
  • Xã Phù Ninh
  • Xã Phục Lễ
  • Xã Quảng Thanh
  • Xã Tam Hưng
  • Xã Tân Dương
  • Xã Thiên Hương
  • Xã Thủy Đường
  • Xã Thủy Sơn
  • Xã Thủy Triều
  • Xã Trung Hà
Bản đồ huyện Thuỷ Nguyên.
Bản đồ huyện Thuỷ Nguyên.
Bản đồ huyện Thuỷ Nguyên (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Thuỷ Nguyên (Kích thước lớn).

Huyện Tiên Lãng

Huyện Tiên Lãng thành lập 17/2/1906, có diện tích 189,04 km², với tổng dân số 182.200 người. Huyện Tiên Lãng có 21 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 20 xã.
  • Thị trấn Tiên Lãng (huyện lỵ)
  • Xã Bắc Hưng
  • Xã Bạch Đằng
  • Xã Cấp Tiến
  • Xã Đại Thắng
  • Xã Đoàn Lập
  • Xã Đông Hưng
  • Xã Hùng Thắng
  • Xã Khởi Nghĩa
  • Xã Kiến Thiết
  • Xã Nam Hưng
  • Xã Quang Phục
  • Xã Quyết Tiến
  • Xã Tây Hưng
  • Xã Tiên Cường
  • Xã Tiên Minh
  • Xã Tiên Thắng
  • Xã Tiên Thanh
  • Xã Toàn Thắng
  • Xã Tự Cường
  • Xã Vinh Quang
Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
  • Xã Tiên Hưng
  • Xã Tiên Tiến
Bản đồ huyện Tiên Lãng.
Bản đồ huyện Tiên Lãng.
Bản đồ huyện Tiên Lãng (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Tiên Lãng (Kích thước lớn).

Huyện Vĩnh Bảo

Huyện Vĩnh Bảo thành lập 1855, có diện tích 183,30 km², với tổng dân số 182.835 người, mật độ dân số là 997 người/km². Huyện Vĩnh Bảo có 30 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 29 xã.
  • Thị trấn Vĩnh Bảo (huyện lỵ)
  • Xã An Hòa
  • Xã Cao Minh
  • Xã Cổ Am
  • Xã Cộng Hiền
  • Xã Đồng Minh
  • Xã Dũng Tiến
  • Xã Giang Biên
  • Xã Hiệp Hòa
  • Xã Hòa Bình
  • Xã Hưng Nhân
  • Xã Hùng Tiến
  • Xã Liên Am
  • Xã Lý Học
  • Xã Nhân Hòa
  • Xã Tam Cường
  • Xã Tam Đa
  • Xã Tân Hưng
  • Xã Tân Liên
  • Xã Thắng Thủy
  • Xã Thanh Lương
  • Xã Tiền Phong
  • Xã Trấn Dương
  • Xã Trung Lập
  • Xã Việt Tiến
  • Xã Vĩnh An
  • Xã Vĩnh Long
  • Xã Vĩnh Phong
  • Xã Vinh Quang
  • Xã Vĩnh Tiến
Bản đồ huyện Vĩnh Bảo.
Bản đồ huyện Vĩnh Bảo.
Bản đồ huyện Vĩnh Bảo (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Vĩnh Bảo (Kích thước lớn).

Đảo Bạch Long Vĩ

Đảo Bạch Long Vĩ thành lập 1992, có diện tích 1,8 km², với tổng dân số 624 người, mật độ dân số là 364 người/km². Hiện tại huyện Bạch Long Vĩ không có phân chia đơn vị hành chính cấp xã.
Bản đồ đảo Bạch Long Vĩ.
Bản đồ đảo Bạch Long Vĩ.

Xem thêm

☛ Có thể bạn quan tâm: Danh sách phường xã Hải Phòng

Xem thêm bản đồ thành phố Hải Phòng và các quận, huyện:
  • Quận Đồ Sơn
  • Quận Dương Kinh
  • Quận Hải An
  • Quận Hồng Bàng
  • Quận Kiến An
  • Quận Lê Chân
  • Quận Ngô Quyền
  • Huyện An Dương
  • Huyện An Lão
  • Huyện Bạch Long Vĩ
  • Huyện Cát Hải
  • Huyện Kiến Thụy
  • Huyện Thủy Nguyên
  • Huyện Tiên Lãng
  • Huyện Vĩnh Bảo

🔴 MẸO - Tìm kiếm nhanh quận huyện xã phường cần xem bản đồ:

  • Danh sách xã phường Việt Nam
  • Danh sách quận huyện Việt Nam
Xem thêm bản đồ các tỉnh thành Việt Nam:
  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Đà Nẵng
  • Hải Phòng
  • Cần Thơ
  • An Giang
  • Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Bạc Liêu
  • Bắc Kạn
  • Bắc Giang
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Bình Dương
  • Bình Định
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Cà Mau
  • Cao Bằng
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Điện Biên
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hòa Bình
  • Hậu Giang
  • Hưng Yên
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lào Cai
  • Lạng Sơn
  • Lâm Đồng
  • Long An
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thừa Thiên – Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Yên Bái
4.7/5 - (4 bình chọn)

Từ khóa » Bản đồ Hải Phòng Qua Vệ Tinh