Bản đồ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ tương tự
    • 1.3 Từ nguyên
    • 1.4 Danh từ
      • 1.4.1 Đồng nghĩa
      • 1.4.2 Dịch
    • 1.5 Tham khảo
  • 2 Tiếng Việt trung cổ Hiện/ẩn mục Tiếng Việt trung cổ
    • 2.1 Danh từ
      • 2.1.1 Hậu duệ
    • 2.2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:bản đồ
bản đồ

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓa̰ːn˧˩˧ ɗo̤˨˩ɓaːŋ˧˩˨ ɗo˧˧ɓaːŋ˨˩˦ ɗo˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓaːn˧˩ ɗo˧˧ɓa̰ːʔn˧˩ ɗo˧˧

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • Bạn đỏ

Từ nguyên

Từ bản + đồ(“bức vẽ”).

Danh từ

bản đồ

  1. Bản vẽ hình thể của một khu vực. Một biểu thị trực giác của một vùng, vùng này có thể có thật như vùng đất hay tưởng tượng. Bản đồ Việt Nam.

Đồng nghĩa

  • địa đồ

Dịch

  • Tiếng Ả Rập: خريطة (kharīṭah)
  • Tiếng Afrikaans: kaart
  • Tiếng Ba Lan: mapa gc
  • Tiếng Bồ Đào Nha: mapa , carta gc, carta geográfica gc
  • Tiếng Bổ trợ Quốc tế: mappa, carta, carta geographic; plano
  • Tiếng Breton: kartenn gc, kartoù số nhiều
  • Tiếng Do Thái: מפה (mappa)
  • Tiếng Đức: Landkarte gc
  • Tiếng Hà Lan: kaart gc, landkaart gc
  • Tiếng Triều Tiên: 지도 (地圖, địa đồ, jido)
  • Tiếng Hungary: térkép
  • Tiếng Hy Lạp: χάρτης [ˈxar.tis] , άτλαντας [ˈat.la.(n)das] , άτλας [ˈat.las]
  • Tiếng Indonesia: peta, map, atlas
  • Tiếng Nga: карта gc (karta)
  • Tiếng Nhật: 地図 (ちず, địa đồ, chizu)
  • Tiếng Phần Lan: kartta
  • Tiếng Pháp: carte gc
  • Quốc tế ngữ: mapo
  • Tiếng Rumani: hartă gc
  • Tiếng Slovak: mapa gc
  • Tiếng Slovene: zemljevid , karta gc
  • Tiếng Tây Ban Nha: mapa
  • Tiếng Thụy Điển: karta gch
  • Tiếng Trung Quốc:
    • Chữ Hán giản thể: 地图 (địa đồ, dìtú, ditu, di4tu2)
    • Chữ Hán phồn thể: 地圖 (địa đồ, dìtú)

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bản đồ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Việt trung cổ

[sửa]

Danh từ

bản đồ

  1. bản đồ

Hậu duệ

  • Tiếng Việt: bản đồ

Tham khảo

  • “bản đồ”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bản_đồ&oldid=2281314” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt trung cổ
  • Danh từ tiếng Việt trung cổ
  • Mục từ có chứa nhiều từ tiếng Việt trung cổ
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Mục từ có mã chữ viết thừa tiếng Việt trung cổ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục bản đồ 17 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Bản đồ Tiếng Việt