Bạn Già Tiếng Anh Là Gì - Mua Trâu

Từ vựng tiếng Anh chính là một yếu tố quan trọng góp phần cấu thành nên sự đa dạng, phong phú cho ngôn ngữ này và muốn học giỏi tiếng anh ta buộc phải nắm được từ vựng. Đây cũng là một trong những nguyên nhân khiến cho rất nhiều người gặp khó khăn trong quá trình tiếp cận và sử dụng tiếng anh khi họ không biết dùng từ gì để diễn tả cho câu nói của mình. Vậy thì để có thể học được tiếng anh một cách hiệu quả ta có rất nhiều phương pháp ví dụ như học từ vựng theo chủ đề và sau đó đọc đi đọc lại những từ vựng ý hàng ngày. Trong bài học hôm nay, các bạn hãy cùng “Studytienganh” tìm hiểu về ý nghĩa, cách sử dụng và các từ vựng liên quan đến từ “người già” nhé!

Nội dung chính Show
  • 1. “Người già” trong tiếng anh là gì?
  • 2. Từ vựng liên quan đến “người già”

Bạn già tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho “người già”

1. “Người già” trong tiếng anh là gì?

Bạn già tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho “người già” tiếng anh là gì

- Trong tiếng anh có rất nhiều từ diễn tả nghĩa “người già”, cụ thể:

+ Thứ nhất, ta có thể sử dụng “old person/elderly person”. Nếu chỉ nhiều người già thì sẽ là “old people/elderly people”.

Ví dụ:

  • In my country, old people who live on their own, without the support of anyone, can have a certain amount of financial needs from the government.

  • Ở đất nước tôi, những người già sống tự lập, không có sự hỗ trợ của bất kỳ ai, có thể có một số nhu cầu tài chính nhất định từ chính phủ.

  • Is it true when I say elderly people get hungry earlier? I don’t know but I find my grandparents often get hungry earlier.

  • Có đúng không khi tôi nói người già đói sớm hơn? Tôi không biết nhưng tôi thấy ông bà tôi thường đói sớm hơn.

+ Thứ hai, ta có thể sử dụng “the old/the elderly” chỉ người già.

Ví dụ:

  • The old often hold some traditional ideas so they often argue with the young and always complain about them.

  • Người già thường giữ một số ý tưởng truyền thống nên họ hay tranh cãi với người trẻ và luôn phàn nàn về chúng.

  • The elderly often forget many things and some people can’t remember whether they had dinner.

  • Người già thường quên nhiều thứ và một số người không nhớ được mình đã ăn tối chưa.

+ Thứ ba, ta có từ “senior citizen” để chỉ một người già.

Ví dụ:

  • In my shop, discounts will be available for senior citizens.

  • Trong cửa hàng của tôi, sẽ có giảm giá cho người cao tuổi.

  • I strongly object to being called a senior citizen because I’m still young. I’m just 63 years old.

  • Tôi cực kỳ phản đối việc bi gọi là người cao tuổi vì tôi vẫn còn trẻ. Tôi chỉ mới 63 tuổi.

2. Từ vựng liên quan đến “người già”

Bạn già tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho từ vựng liên quan đến “người già”

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

a ripe old age

tình trạng rất già; được sử dụng đặc biệt để nói về một người có cuộc sống khỏe mạnh lâu dài

  • My grandmother died at the ripe old age of 95. My mother is really kind and she helps me realize the meaning of life.

  • Bà tôi qua đời ở tuổi 95. Mẹ tôi thực sự tốt bụng và bà đã giúp tôi nhận ra ý nghĩa của cuộc sống.

geriatric (adj)

liên quan đến người già

  • Who's going to elect a geriatric President and I don’t think he can be chosen.

  • Ai sẽ bầu một Tổng thống già yếu và tôi không nghĩ rằng anh ta có thể được lựa chọn.

sb's declining years

những năm cuối đời của ai đó

  • My grandfather became very forgetful in his declining years but he still remembered his childhood. He told me a lot about his childhood stories.

  • Ông tôi trở nên rất đãng trí trong những năm tháng cuối đời nhưng ông vẫn nhớ về thời thơ ấu của mình. Ông đã kể cho tôi nghe rất nhiều về những câu chuyện thời thơ ấu của mình.

pensioner (n)

một người nhận lương hưu, đặc biệt là lương hưu của chính phủ dành cho người già

  • In many shops, students and pensioners will be entitled to a discount.

  • Ở nhiều cửa hàng, sinh viên và người về hưu sẽ được giảm giá.

infirmity (n)

bệnh tật, đặc biệt là trong thời gian dài hoặc do tuổi già

  • My grandmother is 80 years old and she is suffering from a long list of infirmities. However, she is still happy and optimistic.

  • Bà tôi đã 80 tuổi và bà đang bị một danh sách dài các bệnh tật. Tuy nhiên, bà tôi vẫn vui vẻ và lạc quan.

ageism (n)

đối xử bất công với mọi người vì tuổi tác của họ

  • Ageism in the workplace is still popular in some countries. However, in Vietnam, ageism doesn’t exist.

  • Phân biệt đối xử với người già ở nơi làm việc vẫn còn phổ biến ở một số quốc gia. Tuy nhiên, ở Việt Nam, chuyện phân biệt đối xử với người già không tồn tại.

rest home (n)

nơi người già sống và được chăm sóc

  • When it was first built, the rest home could hold 50 old people. Now it is renovated.

  • Khi mới được xây dựng, nhà cho người già sống có thể chứa 50 người. Và bây giờ nó đang được cải tạo lại.

Bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “người già” trong tiếng anh, và một số từ vựng liên quan đến “người già” rồi đó. Tuy “người già” chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt thì nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Chúc các bạn học tập thành công!

Dịch Nghĩa ban gia - bạn già Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Bạn già tiếng anh là gì

người bạn già của tôi

ruột già của bạn

tuổi già của bạn

bạn già của cha

người bạn của tôi

bạn của tôi

Từ khóa » Bạn Già Tiếng Anh Là Gì