Bàn (họ) – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Những người họ Bàn có danh tiếng
  • 2 Tham khảo
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bàn
Tiếng Việt
Chữ Quốc ngữBàn
Phổ biếnKinh, Dao

Họ Bàn là một họ của người Việt Nam. Họ Bàn ít phổ biến, có trong các cộng đồng Người Dao, Kinh, và Khmer Nam Bộ.[1][2]

Những người họ Bàn có danh tiếng

[sửa | sửa mã nguồn] Những người họ Bàn Việt Nam có danh tiếng
Họ tên Sinh thời Dân tộc Hoạt động
Bàn Tài Đoàn 1913-2007 Dao Tiền Nhà thơ, tên thật là Bàn Tài Tuyên, được Giải thưởng Nhà nước về Văn học Nghệ thuật năm 2001. Quê xã Quang Thành huyện Nguyên Bình tỉnh Cao Bằng.[3]
Bàn Văn Thạch ?-? Dao Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Kạn từ 2011 đến nay (2020).[4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Việt Nam có bao nhiêu họ? Hình ảnh Việt Nam, 2/02/2016. Truy cập 25/11/2020.
  2. ^ Họ và tên của 54 dân tộc Việt Nam. vanhoanvietnam, 2016. Truy cập 25/11/2020.
  3. ^ “Muối của Cụ Hồ” - tấm lòng người vùng cao với Bác. Quân đội Nhân dân, 12/08/2019. Truy cập 25/11/2020.
  4. ^ PV (ngày 25 tháng 4 năm 2011). "Bổ nhiệm cán bộ lãnh đạo, quản lý cho VKSND địa phương". Viện kiểm sát nhân dân tối cao Việt Nam. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2020.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Bàn (họ).

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • x
  • t
  • s
Các họ của người Việt
A
  • An
  • Âu
B
  • Bạch
  • Bành
  • Bùi
C
  • Ca
  • Cái
  • Cam
  • Cao
  • Châu
  • Chu
  • Chung
  • Chử
  • Chương
  • Công
  • Cung
D
  • Diệp
  • Doãn
  • Dương
Đ
  • Đàm
  • Đan
  • Đào
  • Đặng
  • Đầu
  • Đậu
  • Điền
  • Đinh
  • Đoàn
  • Đỗ
  • Đồng
  • Đổng
  • Đới/Đái
  • Đường
G
  • Giáp
  • Giả
  • Giản
  • Giang
  • Giao
H
  • Hạ
  • Hán
  • Hàn
  • Hàng
  • Hình
  • Hoa
  • Hoàng/Huỳnh
  • Hoàng Phủ
  • Hồ
  • Hồng
  • Hùng
  • Hứa
  • Hướng
  • Hữu
K
  • Kha
  • Khang
  • Khổng
  • Kiên
  • Kiều
  • Kim
  • Khuất
  • Khúc
  • Khương
L
  • La
  • Lạc
  • Lại
  • Lam
  • Lâm
  • Lều
  • Lộc
  • Lục
  • Luận
  • Lữ/Lã
  • Lương
  • Lường
  • Lưu
M
  • Ma
  • Mạc
  • Mai
  • Man
  • Mẫn
  • Mâu
N
  • Nghiêm
  • Ngô
  • Ngụy
  • Nguyễn (Nguyễn Phúc/Nguyễn Phước)
  • Nhan
  • Nhâm
  • Nhữ
  • Ninh
  • Nông
Ô
  • Ông
P
  • Phạm
  • Phan
  • Phí
  • Phó
  • Phùng
  • Phương
Q
  • Quách
  • Quản
  • Quế
S
  • Sầm
  • Sơn
  • Sử
T
  • Tạ
  • Tăng
  • Thạch
  • Thái
  • Thẩm
  • Thang
  • Thân
  • Thi
  • Thiệu
  • Thiều
  • Tiết
  • Tiêu
  • Tôn
  • Tôn Thất/Tôn Nữ
  • Tống
  • Trang
  • Trà
  • Trần
  • Triệu
  • Trình
  • Trịnh
  • Trương
  • Từ
  • Tưởng
U
  • Ung
  • Uông
V
  • Văn
  • Viên
  • Vũ/Võ
  • Vương

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bàn_(họ)&oldid=74267459” Thể loại:
  • Họ người Việt Nam
  • Người Dao
  • Người họ Bàn tại Việt Nam
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Bàn (họ) Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Họ Bàn Là Dân Tộc Gì