Bản Kiều – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
| Bản Kiều板橋區 | |
|---|---|
| — Khu — | |
| Quốc gia | |
| Thành phố | Tân Bắc |
| Diện tích | |
| • Tổng cộng | 23,1368 km2 (89,332 mi2) |
| Dân số | |
| • Tổng cộng | 554,755 (8/2.011) |
| • Mật độ | 23,977,2/km2 (62,101/mi2) |
| Bản Kiều Khu | |||
| Phồn thể | 板橋區 | ||
|---|---|---|---|
| |||
Bản Kiều (tiếng Trung: 板橋區; bính âm Hán ngữ: Bǎnqiáo Qū; bính âm thông dụng: Bǎnciáo Cyu; Bạch thoại tự: Pán-kiô-khu) là khu (quận) trung tâm của thành phố Tân Bắc, Đài Loan. Đây là nơi có mật độ dân số cao thứ ba tại Đài Loan. Quận trước đây là thành phố thủ phủ của huyện Đài Bắc và nằm trong số các thành phố có mật độ cao nhất thế giới với trên 24.000 người trên km. Đến 25 tháng 12 năm 2010 khi huyện Đài Bắc trở thành thành phố Tân Bắc, Bản Kiều trở thành một quận của thành phố này.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Bản Kiều thuộc phần phía tây của bồn địa Đài Bắc. Quận này giáp với Đài Bắc ở phía đông và giáp với hai dòng sông là sông Tân Điếm (新店溪) ở phía đông bắc và sông Đại Hán (大漢溪) ở phía Tây Bắc.
Giáo dục
[sửa | sửa mã nguồn]Bản Kiều có một số trường đại học:
- Đại học Quốc lập Nghệ thuật Đài Loan (國立臺灣藝術大學)
- Học viện Kỹ thuật Á Đông (亞東技術學院)
- Học viện Kỹ thuật Chí Lý (致理技術學院)
Vận chuyển
[sửa | sửa mã nguồn]

Bản Kiều bao gồm nhiều loại hình công cộng khác nhau. Ga Bản Kiều bao gồm tuyến tàu THSR, đường sắt thường TRA, và Tàu điện ngầm Đài Bắc.
Từ năm 2020, Tuyến vòng thuộc Tàu điện ngầm Đài Bắc chạy xuyên suốt khu này. Bao gồm:
- Ga Far Eastern Hospital
- Ga Phủ Trung
- Ga Tân Bộ
- Ga Giang Tử Thúy
- Ga Bản Tân
- Ga Tân Bộ Dân Sinh
- Ga Bản Kiều
Thành phố chị em
[sửa | sửa mã nguồn]
Addison, Texas, Hoa Kỳ
Cerritos, California, Hoa Kỳ
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang thông tin của chính quyền (bằng tiếng Trung Quốc)
| ||
|---|---|---|
| Trung tâm thành phố: Bản Kiều | ||
| Miền Bắc | Bát Lý · Kim Sơn · Lâm Khẩu · Tam Chi · Thạch Môn · Đạm Thủy · Vạn Lý | |
| Miền Đông | Cống Liêu · Bình Lâm · Bình Khê · Thụy Phương · Thâm Khanh · Thạch Đĩnh · Song Khê · Tịch Chỉ | |
| Miền Tây | Bản Kiều · Lô Châu · Tam Trọng · Thụ Lâm · Thái Sơn · Thổ Thành · Ngũ Cổ · Tân Trang · Oanh Ca · Vĩnh Hòa · Trung Hòa | |
| Miền Nam | Tam Hạp · Ô Lai · Tân Điếm | |
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
Từ khóa » Ga Bản Chéo Tiếng Trung
-
Ga Tàu Bản Chéo Trung Làm Thế Nào để Nói
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Nhà Ga, Tàu Hỏa
-
Ga Bản Kiều – Wikipedia Tiếng Việt
-
Phân Biệt 26 Loại Túi Xách Tiếng Trung Thời Trang 2022
-
Túi Xách Tiếng Trung Là Gì? Từ Vựng Tiếng Trung Các Loại Túi
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Ga Tàu - Mẫu Câu Và Hội Thoại
-
Đơn Hàng Đài Loan Trực Tiếp Phí Rẻ Không Qua Trung Gian
-
Ga Tàu Đài Bắc | Trang Du Lịch Đài Bắc
-
Vở Tập Viết Chữ Hán, Tập Luyện Viết Tiếng Trung Kẻ ô Vuông, Kẻ Chéo ...
-
Shulin Bản đồ / Hướng đi - NAVITIME Transit
-
Tập Tiếng Trung Chất Lượng, Giá Tốt 2021