Bản Mô Tả Các Môn Học Ngành Kỹ Thuật Xây Dựng
Có thể bạn quan tâm
Bản mô tả chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng, trường đại học Thủy lợi
Trường Đại học Thủy Lợi (ĐHTL) được Bộ Giáo dục và Đào tạo lựa chọn và cấp kinh phí đào tạo theo Chương trình tiên tiến (CTTT) ngành Kỹ thuật xây dựng (KTXD) theo Quyết định số 528/QĐ-BGDĐT ngày 29/01/2011. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh theo khung chương trình của Đại học Arkansas, Hoa Kỳ. Chương trình bắt đầu được giảng dạy tại trường Đại học Thủy lợi từ năm 2010. Chương trình đã được công nhận đạt chuẩn chất lượng đào tạo của mạng lưới các trường đại học khu vực Đông Nam Á (AUN) từ tháng 2/2018. Những thông tin cơ bản về bản mô tả chương trình bao gồm các mục chính sau:
(1) Tên đơn vị cấp bằng: Trường ĐHTL. Tuy nhiên, từ năm 2014 nếu sinh viên tham gia “chương trình kỹ sư 2+2” thì sau 3 năm học tại trường ĐHTL, sinh viên hoàn thành nốt 2 năm tại trường đối tác sẽ được cấp bằng của trường đối tác.
(2) Tên cơ sở đào tạo: Trường Đaị học Thủy Lợi.
(3) Tên chương trình: Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng
(4) Tên bằng cấp: Bằng kỹ sư chương trình tiên tiến, hệ chính quy theo chương trình Đại học Arkansas, Hoa Kỳ
(5) Trình độ đào tạo: Đại học
(6)Ngành đào tạo: Kỹ thuật Xây dựng
(7)Hình thức đào tạo: Tập trung
(8) Mục tiêu của CTĐT :
1.Hiểu rõ các nguyên lý cơ bản về ngành KTXD;
2.Có kiến thức cơ bản về toán học, vật lý, hoá học, tin học phục vụ cho việc học tập chuyên ngành;
3.Có kỹ năng để học tập và giao tiếp bằng tiếng Anh;
4.Có khả năng tự học, nghiên cứu và làm việc theo nhóm;
5.Có thể ứng dụng các kiến thức tiên tiến về KTXD vào nghiên cứu, thiết kế, thi công và xây dựng công trình thuộc lĩnh vực thủy lợi, giao thông, xây dựng dân dụng, môi trường, địa kỹ thuật;
6.Có khả năng tiếp cận và thực hiện các công việc về quản lý và khai thác công trình liên quan đến lĩnh vực thủy lợi, giao thông, xây dựng dân dụng, môi trường;
7.Có thể học tiếp lên các bậc cao hơn (Thạc sĩ, Tiến sỹ) ở trong và ngoài nước;
8.Hiểu rõ các kiến thức cơ bảnvề lý luận chính trị, pháp luật của nhà nước.
(9) Thời gian đào tạo toànkhóa: 4,5 năm; 3,5 năm với đối tượng đã đạt chuẩn tiếng Anh đầu vào 5.5 IELTS
(10) Khối lượng kiến thức toàn khóa: 155 tín chỉ từ tháng 4/ 2018 (không kể các môn học GD thể chất, GD Quốc phòng).
(11) Đối tượng tuyển sinh và hình thức xét tuyển: được đăng tải trên website http://sie.tlu.edu.vn/chuong-trinh-tien-tien-bac-dai-hoc/dai-hoc-thuy-loi-tuyen-sinh-nam-2018-382
- Xét tuyển thẳng những học sinh đạt giải tại các kỳ thi học sinh giỏi toàn quốc, quốc tế theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, học sinh đạt giải nhất, nhì cấp Tỉnh/Thành phố, học sinh tốt nghiệp các trường chuyên, học sinh đạt loại giỏi 3 năm THPT tốt nghiệp năm 2018.
- Các thí sinh đủ các điều kiện nêu trên sẽ được xét tuyển, đối với các thí sinh có chứng chỉ >=IELTS 5.5 hoặc tương đương sẽ được xét lên học năm thứ hai.
(12) Chuẩn đầu ra
Hoàn thành chương trình đào tạo, người học có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất như sau:
12.1 Kiến thức
- Hiểu và vận dụng được các kiến thức đại cương (toán, lý, hóa, tin) vào việc tính toán, mô phỏng, phân tích, tổng hợp một số vấn đề kỹ thuật chuyên ngành
- Hiểu và vận dụng được các nguyên lý cơ bản về ngành kỹ thuật xây dựng để giải thích các hiện tượng, xác định các yếu tố/lực tác động đến các công trình và phân tích các ứng xử của kết cấu/ công trình dưới các tác động đó.
- Nắm được các phương pháp, quy trình thiết kế, quy hoạch và tính toán xác định các thông số cơ bản của công trình, hệ thống công trình:
- giao thông
- xây dựng dân dụng
- thủy lợi
- môi trường (nhằm xử lý ô nhiễm môi trường nước, khí và chất thải rắn).
- địa kỹ thuật (các công trình ngầm,
- Nắm được nguyên tắc cơ bản về quản lý xây dựng, quản lý dự án, quản lý môi trường.
- Nắm được các vấn đề thực tiễn chuyên ngành liên quan đến hành nghề của kỹ thuật bao gồm cả đạo đức, tính chuyên nghiệp, môi trường, vấn đề xã hội và chính trị, toàn cầu hóa, tài liệu hợp đồngvà các vấn đề pháp lý khác.
12.2 Kỹ Năng/ năng lực :
- Kỹ Năng sử sụng tiếng Anh hiệu quả trong giao tiếp, học tập, công việc, nghiên cứu, đạt chuẩn của CTTT – ĐH Thủy lợi, tối thiểu 500 TOEFL hoặc tương đương.
- Kỹ năng giao tiếp hiệu quả thông qua viết báo cáo, thuyết trình, thảo luận, đàm phán.
- Sử dụng hiệu quả các công cụ và phương tiện hiện đại (Microsoft Office, CAD, đo đạc) trong công việc.
- Sử dụng hiệu quả các phần mềm chuyên dụng thuộc chuyên ngành đào tạo (SAP/ ETAB/Geo-slope/ Plaxis…) để giải quyết các vấn đề chuyên môn
- Khả năng làm việc độc lập và tổ chức công việc theo nhóm
- Nhận thức về sự cần thiết và khả năng học suốt đời
- Khả năng nhận diện, xác lập và giải quyết một số vấn đề cơ bản của kỹ thuật xây dựng
- Kỹ năng phân tích, tổng hợp và xử lý thông tin, số liệu liên quan đến chuyên ngành
- Kỹnăng tính toán, thiết kế, xây dựng, thi công, quản lý (ở mức độ cơ bản) các dự án liên quan đến các công trình giao thông, xây dựng dân dụng, thủy lợi, môi trường, địa kỹ thuật.
12.3. Phẩm chất:
- Có tư tưởng chính trị vững vàng, trách nhiệm công dân, nắm và tuân thủ pháp luật
- Có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật và trách nhiệm với công việc, cộng đồng và xã hội
(13) Quy trình đào tạo, Điều kiện tốt nghiệp
Sinh viên được học trong điều kiện học tập tốt nhất của Trường ĐHTL, CTĐT được xây dựng trên cơ sở CTĐT ngành KTXDcủa trường đại học Arkansas, Hoa Kỳ. Đây là một trong 5 trường hàng đầu của Hoa Kỳ về đào tạo ngành Kỹ thuật Xây dựng. Toàn khóa học sẽ được học bằng tiếng Anh (trừ các môn qui đinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Giáo viên là các giáo sư mời từ trường UA và các trường đại học quốc tế khác và các giảng viên của trường Đại học Thuỷ Lợi có kinh nghiệm giảng dạy, từng dạy và học tại các nước nói tiếng Anh.
Quy trình đào tạo được tổ chức theo học chế tín chỉ. Điều kiện tốt nghiệp tuân theo Quy chế đào tạo theo học chế tín chỉ của trường Đại học Thuỷ Lợi. Sinh viên phải hoàn thành tất cả các học phần bắt buộc cũng như số học phần tự chọn theo yêu cầu của CTĐT, tổng lượng kiến thức tối thiểu là 155 tín chỉ ( kể từ 4/2018) với điểm trung bình tốt nghiệp ≥ 5,5 theo thang điểm 10.
(14) Thang điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần tùy theo qui định của từng học phần.
Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá bộ phận của học phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần qui về theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10) và được làm tròn đến một chữ số thập phân. Sau đó, điểm của học phần được chuyển thành thang điểm 4 (chữ hoặc số) theo quy chế đào tạo theo học chế tín chỉ của trường Đại học Thuỷ Lợi.
(15) Nội dung chương trình được xây dựng dựa vào khung chương trình gốc của trường Arkansas of University. Tuy nhiên, một số môn không thích hợp với sinh viên Việt Nam đã được thay thế bằng các học môn học theo qui định của Bộ GD-ĐT bao gồm các môn chính trị Mác-Lê nin, giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng, và tăng cường tiếng Anh để có thể học bằng tiếng Anh.
(16) Cấu trúc CTĐTđược cập nhật mới nhất tháng 4/ 2018 thể hiện ở Bảng 1.
Bảng 1: Cấu trúc CTĐT theo chương trình cập nhật tháng 4/ 2018
KHỐI KIẾN THỨC | SỐ TC | % | ||
Bắt buộc (149 TC) | 1 | Kiến thức giáo dục đại cương | 68 | 44 |
2 | Kiến thức cơ sở ngành | 54 | 35 | |
3 | Kiến thức chuyên ngành | 26 | 17 | |
Tự chọn (6 TC) | 4 | Kiến thức chuyên ngành tự chọn | 6/51 | 4 |
Tổng cộng - Total | 155 | |||
Không tính vào điểm tôt nghiệp, lây chứng chỉ | 5 | Giáo dục thể chất | 5 | |
6 | Giáo dục quốc phòng- an ninh | 11 |
- Chương trình đào tạo (cập nhật 4/2018) bao gồm danh mục các môn học theo nhóm giáo dục đại cương và chuyên nghiệp, số tín chỉ, bộ môn phụ trách và kế hoạch đào tạo theo từng kỳ được thể hiện ở Bảng 2.
Bảng 2: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY (CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN) THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ-NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG (Áp dụng từ khóa tuyển sinh năm 2017 (K59) trở đi) |
(Ban hành kèm theo quyết định số 646 /QĐ-ĐHTL ngày 19 tháng 4 năm 2018) |
STT | Tên môn học (Tiếng Việt) | Tên môn học (Tiếng Anh) | Mã môn học | Bộ môn phụ trách | Số TC | HK1 | HK2 | HK3 | HK4 | HK5 | HK6 | HK7 | HK8 | HK9 |
I | GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | GENERAL EDUCATION | 68 | |||||||||||
I.1 | Lý luận chính trị | Political Subjects | 12 | |||||||||||
1 | Pháp luật đại cương | Introduction to Law | ITL112 | Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin | 2 | 2 | ||||||||
2 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 | Basic Principles of Maxist-Leninism 1 | IDEO111 | Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin | 2 | 2 | ||||||||
3 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 | Basic Principles of Maxist-Leninism 2 | IDEO121 | Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin | 3 | 3 | ||||||||
4 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | Revolutionary line of the Vietnamese Communist Party | IDEO232 | Tư tưởng Hồ Chí Minh và Đường lối cách mạng của Đảng CSVN | 3 | 3 | ||||||||
5 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh’s Ideology | IDEO233 | Tư tưởng Hồ Chí Minh và Đường lối cách mạng của Đảng CSVN | 2 | 2 | ||||||||
I.2 | Khoa học tự nhiên và tin học | Natural Science & computer | 34 | |||||||||||
6 | Vật lý đại cương I | University Physics I | PHYS2013 | Vật lý | 4 | 4 | ||||||||
7 | Toán I | Calculus I | MATH2013 | Toán học | 4 | 4 | ||||||||
8 | Hoá học đại cương I | University Chemistry I | CHEM2013 | Hóa cơ sở | 3 | 3 | ||||||||
9 | Thí nghiệm hoá học đại cương | University Chemistry Lab | CHEM2023 | Hóa cơ sở | 1 | 1 | ||||||||
10 | Hoá học đại cương II | University Chemistry II | CHEM2034 | Hóa cơ sở | 3 | 3 | ||||||||
11 | Toán II | Calculus II | MATH2024 | Toán học | 4 | 4 | ||||||||
12 | Vật lý đại cương II | University Physics II | PHYS2024 | Vật lý | 4 | 4 | ||||||||
13 | Toán III | Calculus III | MATH3035 | Toán học | 4 | 4 | ||||||||
14 | Xác suất thống kê | Engineering Statistics | INEG3017 | Toán học | 3 | 3 | ||||||||
15 | Phương trình vi phân thường | Differential Equations | MATH3046 | Toán học | 4 | 4 | ||||||||
I.3 | Tiếng Anh | English | 22 | |||||||||||
16 | Tiếng Anh nâng cao - Kỹ năng Nghe 1 | Advanced English - Listening Skill 1 | ENGL1011 | Tiếng Anh | 2 | 2 | ||||||||
17 | Tiếng Anh nâng cao - Kỹ năng Nói 1 | Advanced English - Speaking Skill 1 | ENGL1021 | Tiếng Anh | 2 | 2 | ||||||||
18 | Tiếng Anh nâng cao - Kỹ năng Đọc 1 | Advanced English - Reading Skill 1 | ENGL1031 | Tiếng Anh | 2 | 2 | ||||||||
19 | Tiếng Anh nâng cao - Kỹ năng Viết 1 | Advanced English - Writing Skill 1 | ENGL1041 | Tiếng Anh | 2 | 2 | ||||||||
20 | Tiếng Anh nâng cao - Kỹ năng Nghe 2 | Advanced English - Listening Skill 2 | ENGL1052 | Tiếng Anh | 2 | 2 | ||||||||
21 | Tiếng Anh nâng cao - Kỹ năng Nói 2 | Advanced English - Speaking Skill 2 | ENGL1062 | Tiếng Anh | 2 | 2 | ||||||||
22 | Tiếng Anh nâng cao - Kỹ năng Đọc 2 | Advanced English - Reading Skill 2 | ENGL1072 | Tiếng Anh | 2 | 2 | ||||||||
23 | Tiếng Anh nâng cao - Kỹ năng Viết 2 | Advanced English - Writing Skill 2 | ENGL1082 | Tiếng Anh | 2 | 2 | ||||||||
24 | Tiếng Anh chuyên ngành | English for Civil Engineering | ENGL1092 | Tiếng Anh | 3 | 3 | ||||||||
25 | Viết luận 1 | Composition 1 | COMP2015 | Tiếng Anh | 3 | 3 | ||||||||
I.4 | Giáo dục quốc phòng | National Defence Education | 165 (tiết) | 165* | ||||||||||
I.5 | Giáo dục thể chất | Physical Education | Giáo dục thể chất | 5* | 1* | 1* | 1* | 2* | ||||||
II | GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | PROFESSIONAL EDUCATION | 87 | |||||||||||
II.1 | Kiến thức bắt buộc | 79 | ||||||||||||
26 | Giới thiệu về khoa học kỹ thuật 1 | Introduction to Engineering 1 | GNEG2013 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 1 | 1 | ||||||||
27 | Giới thiệu về khoa học kỹ thuật 2 | Introduction to Engineering 2 | GNEG2023 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 1 | 1 | ||||||||
28 | Vẽ kỹ thuật xây dựng | Engineering Drawings | GNEG2033 | Đồ họa kỹ thuật | 2 | 2 | ||||||||
29 | Tĩnh học | Statics | MEEG2014 | Cơ học kỹ thuật | 3 | 3 | ||||||||
30 | Nhập môn CAD | Introduction to CAD | GNEG4037 | Đồ họa kỹ thuật | 2 | 2 | ||||||||
31 | Trắc địa | Surveying Systems | CVEG3015 | Trắc địa | 3 | 3 | ||||||||
32 | Thực tập trắc địa | Surveying Systems Lab | CVEG3025 | Trắc địa | 1 | 1 | ||||||||
33 | Sức bền vật liệu | Mechanics of Materials | CVE3015 | Sức bền kết cấu | 3 | 3 | ||||||||
34 | Địa chất công trình | Geology for Engineers | GEOL3015 | Địa kỹ thuật | 3 | 3 | ||||||||
35 | Thực tập địa chất công trình | Geology for Engineers Laboratory | GEOL3025 | Địa kỹ thuật | 1 | 1 | ||||||||
36 | Động lực học | Dynamics | MEEG3025 | Cơ học kỹ thuật | 3 | 3 | ||||||||
37 | Cơ học kết cấu | Structural Analysis | CVE3056 | Sức bền kết cấu | 3 | 3 | ||||||||
38 | Vật liệu xây dựng | Structural Materials | CVE3026 | Vật liệu xây dựng | 3 | 3 | ||||||||
39 | Cơ học chất lỏng | Fluid Mechanics | CVE3036 | Thủy lực | 3 | 3 | ||||||||
40 | Thí nghiệm Cơ học chất lỏng | Fluid Mechanics Lab | CVE3046 | Thủy lực | 1 | 1 | ||||||||
41 | Viết luận chuyên ngành 2 | Technical Composition 2 | COMP3026 | Tiếng Anh | 3 | 3 | ||||||||
42 | Kỹ thuật giao thông | Transportation Engineering | CVE4067 | Công trình giao thông | 3 | 3 | ||||||||
43 | Thuỷ văn cơ sở | Hydrology | CVE4077 | Thủy văn và tài nguyên nước | 3 | 3 | ||||||||
44 | Cơ học đất | Soil Mechanics | CVE4087 | Địa kỹ thuật | 3 | 3 | ||||||||
45 | Thí nghiệm cơ học đất | Soil Mechanics Laboratory | CVE4097 | Địa kỹ thuật | 1 | 1 | ||||||||
46 | Thủy lực công trình | Hydraulic Engineering | CVE4107 | Thủy lực | 3 | 3 | ||||||||
47 | Thiết kế bê tông cốt thép 1 | Reinforced Concrete Design I | CVE4117 | Kết cấu công trình | 3 | 3 | ||||||||
48 | Kinh tế học các công trình công cộng | Public Works Economics | CVEG4088 | Kinh tế | 2 | 2 | ||||||||
49 | Kỹ thuật môi trường | Environmental Engineering | CVE4128 | Kỹ thuật môi trường | 3 | 3 | ||||||||
50 | Thiết kế kết cấu thép 1 | Structural Steel Design I | CVEG4108 | Kết cấu công trình | 3 | 3 | ||||||||
51 | Thiết kế hình học đường ô tô | Geometric Design | CVEG4219 | Công trình giao thông | 3 | 3 | ||||||||
52 | Thủy công | Hydraulic Structures | CVEG4238 | Thủy công | 3 | 3 | ||||||||
53 | Kỹ thuật nền móng | Foundation Engineering | CVEG4077 | Địa kỹ thuật | 3 | 3 | ||||||||
54 | Các vấn đề thực tiễn chuyên ngành | Professional Practice Issues | CVEG4138 | Công nghệ và quản lý xây dựng | 2 | 2 | ||||||||
55 | Thực tập tốt nghiệp | Graduation internship | CVE4139 | Trung tâm đào tạo quốc tế | 2 | 2 | ||||||||
56 | Thiết kế các công trình bảo vệ môi trường | Environmental Engineering Design | CVEG4149 | Kỹ thuật môi trường | 3 | 3 | ||||||||
57 | Tổ chức và quản lý xây dựng | Construction Management | CVEG4159 | Công nghệ và quản lý xây dựng | 3 | 3 | ||||||||
II.2 | Kiến thức tự chọn | Selectives | 8 | 8 | ||||||||||
1 | Quá trình hóa sinh trong kỹ thuật môi trường | Biochemical processes in Environmental Engineering | CVEG4258 | Kỹ thuật môi trường | 3 | 3 | ||||||||
2 | Đồ án thiết kế môi trường | Environmental Design Project | CVEG4179 | Kỹ thuật môi trường | 5 | 5 | ||||||||
3 | Đồ án thiết kế địa kỹ thuật | Geotechnical Design Project | CVEG4189 | Địa kỹ thuật | 5 | 5 | ||||||||
4 | Tin học ứng dụng trong địa kỹ thuật | Apply Informatic in Geology Engineering | CVEG4269 | Địa kỹ thuật | 3 | 3 | ||||||||
5 | Đồ án thiết kế kết cấu | Structural Design Project | CVEG4199 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 5 | 5 | ||||||||
6 | Thiết kế hệ thống kết cấu | Design of Structural Systems | CVEG4169 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 3 | 3 | ||||||||
7 | Đồ án thiết kế giao thông | Transportation Design Project | CVEG4209 | Công trình giao thông | 5 | 5 | ||||||||
8 | Kết cấu mặt đường và vật liệu | Transportation Pavements and Materials | CVEG4128 | Công trình giao thông | 3 | 3 | ||||||||
9 | Đồ án thiết kế thủy công | Hydraulic Structures Design Project | CVEG4249 | Thủy công | 5 | 5 | ||||||||
10 | Công trình trên hệ thống thủy lợi | Hydraulic structures/systems | CVE4149 | Thủy công | 3 | 3 | ||||||||
11 | Đồ án công nghệ và quản lý xây dựng | Project of construction technology and management | CVEG4289 | Công nghệ và quản lý xây dựng | 5 | 5 | ||||||||
12 | Kỹ thuật thi công | Construction Technology | CVEG4299 | Công nghệ và quản lý xây dựng | 3 | 3 | ||||||||
13 | Nhiệt động học | Thermodynamics | MEEG3035 | Công nghệ cơ khí | 3 | 3 | ||||||||
Tổng cộng (I + II) | Total | 155 | 12 | 14 | 19 | 18 | 21 | 20 | 18 | 17 | 16 |
Chương trình đào tạo của Khóa 58 trở về trước xem tại đây
- Cơ hội việc làm
Sinh viên tốt nghiệp ngành này với kiến thức chuyên môn rộng, tiên tiến cùng với vốn tiếng Anh thành thạo (đầu ra tiếng Anh IELTS 5.5) có thể dễ dàng hội nhập, học tập lên cao hơn, làm việc và nghiên cứu trong môi trường quốc tế tại các công ty ngước ngoài, tổ chức phi chính phủ NGO. . , ,các cơ quan nhà nước như Bộ, Sở tài nguyên môi trường, Địa kỹ thuật, Giao thông, Xây dựng dân dụng, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, các trường đại học, viện nghiên cứu, làm tư vấn thiết kế, quản lý, trợ lý chuyên gia, thư ký dự án, nhân viên cho các tổ chức, công ty trong nước. Có cơ hội học tiếp lên thạc sĩ, tiến sĩ ở trong và ngoài nước.
19) Cơ hội nhận học bổng và du học
Học bổng:
Các sinh viên có kết quả học tập tốt sẽ có nhiều cơ hội để nhận được học bổng của ĐHTL như học bổng khuyến khích học tập, học bổng Lê Văn Kiểm và học bổng của các tổ chức trong nước và quốc tế.
Dành một số suất học bổng cho sinh viên nước ngoài theo học CTTT tại Việt Nam.
Trao đổi sinh viên:
Những sinh viên có kết quả học tập tốt, đáp ứng yêu cầu tiếng Anh sẽ được xét tuyển theo học tại ĐH Arkansas, Hoa Kỳ và được ĐH Arkansas cấp bằng kỹ sư theo mô hình 2+2.
Hàng năm, Nhà trường xét hỗ trợ một phần kinh phí cho các sinh viên CTTT có kết quả học tập, rèn luyện tốt theo học tại các trường đại học nước ngoài theo chương trình trao đổi sinh viên tại Nhật Bản, Hàn Quốc và các nước Đông Nam Á (AIMS). Chi tiết xem tại http://tlu.edu.vn/tin-thong-bao/thong-tin-trao-doi-sinh-vien-9574.
20) Đời sống sinh viên
Sinh viên được học tập trong một trường đại học có cơ sở vật chất tốt nhất hiện nay. Tất cả các phòng học được được trang bị máy tính, máy chiếu và điều hòa nhiệt độ, camera. Thư viện kết nối nguồn dữ liệu mở, giáo trình điện tử của trường ĐHTL và các nguồn học liệu khác (Science Direct, Springer Link, Scopus, IAHR, ASCE…). Các phòng thí nghiệm được trang bị các thiết bị hiện đại phục vụ các bài thí nghiệm, thực hành của các môn học. Giáo viên là các giáo sư mời từ các trường đại học quốc tế khác và các giảng viên ưu tú của trường ĐHTL có kinh nghiệm giảng dạy, từng dạy và học tại các nước nói tiếng Anh.
Sinh viên chương trình tiên tiến được ưu tiên ở khu ký túc xá 11 tầng mới xây và sử dụng khu vui chơi giải trí, khu giáo dục thể chất như bể bơi, sân bóng, sân tennis trong khuôn viên của trường.
Sinh viên có cơ hội học tập cùng các sinh viên quốc tế như Nhật Bản, Thái Lan, Indonesia…sang học CTTT. Sinh viên được tham gia các hoạt động ngoại khóa, tham gia các câu lạc bộ chuyên môn, tiếng Anh, thể thao, tham gia các kỳ thi trí tuệ, làm các đề tài nghiên cứu khoa học.Sinh viên được tư vấn về học tập và nhiều mặt của đời sống khi cần.
Từ khóa » Cơ Học Cơ Sở 2 đại Học Xây Dựng
-
CƠ HỌC CƠ SỞ 2 ( BUỔI 2 ) Đại Học Xây Dựng Hà Nội // Anh Tú ...
-
CƠ HỌC CƠ SỞ 2-BUỔI 6 Đại Học Xây Dựng Hà Nội // Anh Tú HUCE
-
Bộ Môn Cơ Học Lý Thuyết - Khoa XDDD&CN - Đại Học Xây Dựng
-
ĐỀ CƠ HỌC CƠ SỞ 2
-
[PDF] Cơ Học Cơ Sở. Tập 2: Động Học Và động Lực Học
-
Hỗ Trợ Học Tập Đại Học Xây Dựng (HUCE) | Facebook
-
Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Hướng Dẫn Giải Bài Tập Cơ Học Cơ Sở - T2: Động Học
-
Đề Cương Học Phần Chi Tiết Bộ Môn Cơ Kỹ Thuật
-
[PDF] Cơ Học Cơ Sở - Đề Cương Chi Tiết Học Phần
-
Cơ Học Cơ Sở 1 Đại Học Xây Dựng | HoiCay - Top Trend News
-
Category Archives: Bộ Môn Cơ Học Lý Thuyết - KHOA XÂY DỰNG
-
Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội – Wikipedia Tiếng Việt