BÁN NÔNG SẢN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

BÁN NÔNG SẢN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch bánsellsalesellingsemisellernông sảnfarm produceagricultural produceagricultural productsfarm productscrops

Ví dụ về việc sử dụng Bán nông sản trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mua và bán nông sản.Buying and selling farm.Họ cho phép nông dân trồng và bán nông sản.Allow farmers to grow and sell crops.Cao nhất bán nông sản óc chó mà không shell.Highest selling agricultural product Walnut without shell.Đổi lại, họ phải bán nông sản của.They, in turn, will have to sell their land.Doanh số bán nông sản trực tuyến của Trung Quốc tăng mạnh 46.China's online sales of farm produce jump 46.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từbán hàng bán thời gian bán sản phẩm cửa hàng bán lẻ bán vé bán vũ khí bán đấu giá công ty bándoanh số bán lẻ bán tài sản HơnSử dụng với trạng từbán ra bán lại bán nóng cũng bánbán hơn bán tốt thường bánđừng bánbán được nhiều vẫn bánHơnSử dụng với động từbắt đầu bánquyết định bántiếp tục bánbị buôn bánbán công ty buộc phải bántừ chối bándự định bánthay vì bánkinh doanh bán lẻ HơnNgười ta nói nhiều về việc mua bán nông sản cụ thể.There's a lot of talk about specific agricultural sales.Giá bán nông sản nói chung, thanh long nói riêng mà báo NNVN phản ánh, từ vườn đến tay người.The price of agricultural products in general, dragon fruit in particular, which the newspaper reported, from the garden to the.Đến 2011, anh mở một cửa hàng online trên Taobao để bán nông sản.In 2011, he opened an e-commerce shop on Taobao, selling local farm products.Phụ trách giám sát kế toán, chi phí và bán nông sản sau khi thu hoạch.Responsible for overseeing the accounting, costing and sale of farm produce after harvest.Lúc đó, bạn có thể thu hoạch, bán nông sản trong kho để có thật nhiều tiền, qua đó có thể mua được những cây trồng, vật dụng đắt tiền hơn.At that time, you can harvest and sell farm produce in the store for a lot of money, which can buy more expensive plants and items.Người nông dân đến từ khắp nơi trên đất nước để bán nông sản của họ trong chợ.Farmers come from all over the country to sell their farm products in the market.Ông kể lại rằng tại Chợ Les Halles, bạn phải bán nông sản thật nhanh bởi không có hệ thống làm lạnh như hiện nay.At Les Halles, he said, you had to sell produce fast because there was no refrigeration.Trên khắp thế giới cũng đã có những thành công với nông nghiệp thành phố nơi cộng đồng phát triển và bán nông sản tại địa phương.Around the world there have also been successes with city farming where the community grows and sells agricultural produce locally.Chợ nổi Cái Răng là chợ nổi chuyên trao đổi, mua bán nông sản, các loại trái cây, hàng hóa.Cai Rang floating market is a floating market specializing in exchanging and buying agricultural products, fruits, goods.Lúc đó, bạn có thể thu hoạch, bán nông sản trong kho để có thật nhiều tiền, qua đó có thể mua được những cây trồng, vật dụng đắt tiền hơn.At that time, you can harvest and sell farm produce in stock, to have a lot of money, which can buy more expensive seeds, plants, and items other.Về bản chất, một nông dân thương mại sẽ có thể bán nông sản của mình cho càng nhiều người càng tốt.In essence a commercial greenhouse farmer should be able to sell his or her farm produce to as many people as possible.Những chiếc tủ lạnh được tạo ra bởi người giáo viên Nigeria này đã giúp cải thiện đáng kể đời sống người dân nơi đây, giúp họ bán nông sản được giá cao hơn, tiết kiệm nhiều chi phí.The refrigerators created by this Nigerian teacher have significantly improved the lives of the people here, helping them to sell farm produce at a higher price, saving a lot of costs.Chúng tôi sẽ không chỉ dựa vào việc bán nông sản của chúng tôi để tạo thu nhập cho doanh nghiệp.In essence we are not going to rely only on the sale of our farm produce to generate income for the business.Cuối tháng 1, nhiều học sinh từ trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm đã tham gia một hội chợ nơi họ đã bán nông sản tươi do chính họ trồng sau một tháng.In late January, numerous students from Nguyen Binh Khiem Elementary School joined a fair where they sold fresh agricultural products grown on their own after a month.Các chính sách hiện hành tập trung vào giải pháp nuôi trồng và bán nông sản, nhưng không giải quyết trực tiếp được vấn đề phúc lợi dài hạn của nông dân- ông Ma cho hay.The current government policies focus on how to grow and sell more agricultural products but do not directly address farmers' long-term welfare, Ma said.Hệ thống“ bình trong bình” hiệu quả nàу thực sự đã thay đổi cuộc sống của người dân nghèo Ɲigeria, khả năng lưu giữ thực phẩm được lâu vàtươi ngon lâu hơn giúρ họ bán nông sản cũng được giá cao hơn.This effective“average bottle” system has really changed the lives of poor Nigerians,the ability to store food for a long time and fresh longer for them to sell agricultural products is also higher.Bạn có nhiều khả năng sẽ không đấu tranh để bán nông sản của bạn bởi vì luôn có các công ty chế biến thực phẩm và người tiêu dùng ngoài kia sẵn sàng mua hàng của bạn.You are more likely not going to struggle to sell your farm produce because there are always food processing companies and consumers out there who are ready to buy from you.Để khuyến khích ngườidân làm nông nghiệp, chính phủ của ông Kim Jong- un hiện cho phép họ bán nông sản ở các khu chợ địa phương, điều mà trước đây bị cấm.In order to give people incentive to farm,North Korean leader Kim Jong Un's government is now allowing people to sell extra produce that they grow at local markets, a practice that was previously forbidden.Sản phẩm InsductionCao nhất bán nông sản óc chó mà không shellChức năng chính: 1 ngăn artherosclerosis2 thấp hơn mức cholesterol và điều trị các túi mật- đá và lurinary đá. 3 điều trị viêm da và eczema. 4 chống oxy hóa và chống lão hóa, da.Product Insduction Highest selling agricultural product walnut without shell Main Functions 1 Prevent artherosclerosis 2 Lower cholesterol levels and treat gall stone and lurinary stone 3 Treat dermatitis and eczema 4 Anti oxidation and anti aging.Phía bên phải con đường không xa Văn phòng Công viên Quốc gia Doi Inthanon là một dãy các quầy hàng bằng gỗ nơi dân làng đến để bán nông sản của họ, tươi và chế biến, từ sáng sớm cho đến tối.On the right side of the road not far from Doi Inthanon National Park Office is a line of wooden stalls where villagers come to sell their agricultural products, fresh and processed, from early morning until the evening.Tami Overby, Giám đốc cấp cao về châu Á và các vấn đề thương mại tại công ty tư vấn McLarty Associates cho biết, các đối thủ cạnh tranh trong ngành nông nghiệp với Mỹ đã có hai năm hoạt động giao dịch vàký hợp đồng nhiều năm tại Nhật Bản để bán nông sản.But Tami Overby, senior director on Asia and trade issues at the McLarty Associates consultancy, said competitors of the US in agriculture got atwo-year head start and used it to sign multiyear contracts in Japan to sell farm products.Trong phương thức phân phối này, một thành viên của gia đình người nông dân sẽ đi đến thành phố, thị trấn, có thể là đi bộ, đi xe đạp haytrên các loại xe cơ giới khác và bán nông sản cho những người bán lẻ địa phương hoặc người tiêu dùng.This form of distribution implies that a member of the farmer's family travels to town,either on foot, by bicycle or a motorised vehicle and commercialises farm produce to local retailers or directly to the end consumers.Oxfam cho biết hoàn cảnh của các nông dân dễ bị tổn thương trên khắp thế giới có thể trở nên tồi tệ, nếu Mỹ và châu Âu bán nông sản dư thừa với giá thấp hơn tại các nứơc đang phát triển sau khi các nước này giành được thêm các thị trường trong các vòng đàm phán thương mại thế giới hiện nay.The situation for vulnerable farmers around the world is likely to worsen, Oxfam says, if the United States and Europe sell excess farm produce below cost in developing countries after winning greater access to those markets in the current round of world trade talks.Ông Abdul Majid Ahmad Khan, chủ tịch Hội hữu nghị Malayia- Trung Quốc và từng là Đại sứ Malaysia ở Bắc Kinh, nói hai bên đã thể hiện tính thực dụng, bằng cách đồng ý hợp tác trên nhiều lĩnh vực, gồm thương mại điện tử, tiền tệ,tăng cường mua- bán nông sản Malaysia.And Abdul Majid Ahmad Khan, the chairman of the Malaysia-China Friendship Association and a former Malaysian envoy to Beijing, said both sides had showed pragmatism by agreeing to cooperate in several areas including currency swaps,e-commerce and enhanced trade of Malaysian agricultural products.Chợ Cá và Nông sản Ulsan là một chợ bán buôn ở Nam- gu, Ulsan, Hàn Quốc.[ 1] Chợ bao gồm hai cấu trúc, một khu vực được che chắn để bán nông sản, và một tòa nhà có chợ cá bên trong với một số nhà hàng chế biến cá sau khi họ mua về.Ulsan Wholesale Agricultural and Fish Market is a wholesale market in Nam-gu, Ulsan, South Korea.[1] The market comprises two structures, a covered area where agricultural products are sold, and a building that houses the fish market and several restaurants that prepare the fish after they are purchased.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 1417135, Thời gian: 0.4965

Từng chữ dịch

bánđộng từsellsoldbándanh từsalesemisellernôngtính từagriculturalsuperficialnôngđộng từshallownôngdanh từfarmagriculturesảndanh từsảnpropertyestateoutputsảnđộng từproduce ban ngày và ban đêmbạn ngắt kết nối

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh bán nông sản English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Hàng Nông Sản Trong Tiếng Anh