Bàn Về Tuổi Tác Trong Tiếng Trung

Bàn về tuổi tác trong khi học tiếng Trung 12 con giáp và tuổi tác cho người học tiếng Trung

十二生肖 Shí èr shēng xiào 12 con giáp trong tiếng Trung

龙Lóng. Rồng 蛇Shé Rắn. 马Mǎ .Ngựa. 羊Yáng Dê. 猪Zhū Lợn 兔Tù .Thỏ . 牛Niú .Trâu. 猴Hóu . Khỉ . 狗Gǒu chó 鸡Jī .Gà. 虎Hǔ .Hổ . 鼠Shǔ .Chuột. 你属什么?Nǐ shǔ shénme? Bạn cầm tinh con gì ? 我属狗。Wǒ shǔ gǒu. Tôi cầm tinh con *** . 属狗的人怎么样?Shǔ gǒu de rén zěnme yàng? Người cầm tinh con chó tính cách như thế nào ? 属狗的人很老实,很善良。Shǔ gǒu de rén hěn lǎoshí, hěn shàn liáng. Người cầm tinh con chó rất thật thà , hiền lành . 你是哪年出生的?Nǐ shì nǎ nián chū shēng de? Bạn sinh năm nào ? 我是一九八零年出生的。Wǒ shì yī jiǔ bā líng nián chū shēng de. Tôi sinh năm 1980 . 你今年多大?Nǐ jīn nián duō dà?Bạn năm nay bao nhiêu tuổi ? 我今年三十三岁。Wǒ jīnnián sān shí sān suì. Tôi năm nay 33 tuổi . Tuổi tác Câu mẫu: 1. nǐ duōdà le 你 多 大 了? (nễ đa đại liễu?) = Anh bao nhiêu tuổi? 2. sānshí suì. nǐ shì shénme shíhòu shēng de 三 十 歲. 你 是 什 麼 時 候 生 的? (tam thập tuế. nễ thị thập ma thời hậu sinh đích 三 十 岁. 你 是 什 么 时 候 生 的?) = Tôi 30 tuổi. Anh sinh năm nào? 3. yī jiǔ qī líng nián 一 九 七 O 年. (nhất cửu thất linh niên). = Năm 1970. 4. nà, nǐ sān shí liù suì ma 那, 你 三 十 六 歲 嗎? (ná, nễ tam thập lục tuế ma 那, 你 三 十 六 岁 吗?) = Vậy anh 36 tuổi à? 5. duì, shǔgǒu 對, 屬 狗. (对, 属 狗). = Đúng rồi. Tuổi tuất (tuổi con ***). 6. èr líng líng liù nián shì bǐngxū nián. míngnián shì dīnghài nián 二 O O 六 年 是 丙 戌 年. 明 年 是 丁 亥 年 (nhị linh linh ngũ niên thị Bính Tuất niên. minh niên thị Đinh Hợi niên). = Năm 2006 là năm Bính Tuất, năm sau là Đinh Hợi. 7. wǒ àirén shì shǔ zhū de; wǒ bǐ tā dà yī suì 我 愛 人 是 屬 猪 的; 我 比 她 大 一 歲. (ngã ái nhân thị thuộc trư đích; ngã tỉ tha đại nhất tuế 我 爱 人 是 属 猪 的; 我 比 她 大 一 岁.) = Bà xã tôi tuổi hợi (tuổi con heo). Tôi hơn bả một tuổi. 8. nǐ háizi duōdà le 你 孩 子 多 大 了? (nễ hài tử đa đại liễu?) = Con của anh mấy tuổi? 9. hòutiān shì tā shí suì shēngrì 後 天 是 他 十 歲 生 日. (hậu thiên thị tha thập tuế sinh nhật 后 天 是 他 十 岁 生 日.) = Ngày mốt là sinh nhật thứ 10 của nó. 10. nǐ fùmǔ duōdà niánjì le 你 父 母 多 大 年 紀 了? (nễ phụ mẫu đa đại niên kỷ liễu 你 父 母 多 大 年 纪 了?) = Ba má anh năm nay bao nhiêu rồi? 11. wǒ fùqīn qīshíèr wǒ mǔqīn qīshí 我 父 親 七 十 二; 我 母 親 七 十 (ngã phụ thân thất thập nhị, ngã mẫu thân thất thập 我 父 亲 七 十 二; 我 母 亲 七 十.) = Ba tôi 72, má tôi 70. 12. zhù tāmen jiànkāng chángshòu 祝 他 們 健 康 長 壽 (chúc tha môn kiện khang trường thọ祝 他 们 健 康 长 寿) = Cầu chúc hai bác mạnh khoẻ sống lâu. 13. xièxie. nǐ fùmǔ ne 謝 謝. 你 父 母 呢? (谢 谢. 你 父 母 呢?) = Cám ơn anh. Ba má anh thế nào? 14. nǐ fùqīn bǐ wǒ fùqīn dà liǎng suì; wǒ mǔqīn liùshíwǔ suì 你 父 親 比 我 父 親 大 兩 歲; 我 母 親 六 十 五 歲 (nễ phụ thân tỉ ngã phụ thân đại lưỡng tuế; ngã mẫu thân lục thập ngũ tuế 你 父 亲 比 我 父 亲 大 两 岁; 我 母 亲 六 十 五 岁.) = Ba tôi kém ba anh 2 tuổi. Má tôi 65 tuổi. Từ ngữ & ngữ pháp: (1) Cách nói tuối tác: ● Ngày tháng năm sinh: – nǐ shì shénme shíhòu shēng de 你 是 什 麼 時 候 生 的 (nễ thị thập ma thời hậu sinh đích 你 是 什 么 时 候 生 的) = Anh sinh năm nào? – wǒ yú yī jǐu lìu sì nián zhèngyuè shí wǔ rì chūshēng zài xĩgòng 我 于 一 九 六 四 年 正 月 十 五 日 出 生 在 西 貢 (ngã vu nhất cửu lục tứ niên chính nguyệt thập ngũ nhật xuất sinh tại Tây Cống) = Tôi sinh ngày 15 tháng giêng năm 1964 tại Saigon. – nǐ shì shēng zài hénèi de ma 你 是 生 在 河 內 的 嗎 (nễ thị sinh tại Hà Nội đích ma 你 是 生 在 河 內 的 吗) = Chị sinh ở Hà Nội à? – tā kuài wǔshí suì le 他 快 五 十 歲 了(tha khoái ngũ thập tuế liễu 他 快 五 十 岁 了) = Ông ta sắp 50 tuổi rồi. ● shǔ 屬 (thuộc 属) = thuộc về (ở đây ngụ ý thuộc về con giáp). – ní shǔ shénme 你 屬 什 麼 (nễ thuộc thập ma 你 属 什 么) = Anh tuổi con gì? – shǔ ji 屬 雞 (thuộc kê 属 鸡) = tuổi con gà; tuổi dậu. – shǔ níu 屬 牛(thuộc ngưu 属 牛) = tuổi con trâu; tuổi sửu. – zhōngguórén yǒu yì zhǒng xíguàn, jìu shì yòng shí èr ge dòngwù lái dàibiǎo niánsuì 中 國 人 有 一 種 習 慣, 就 是 用 十 二 個 動 物 來 代 表 年 歲 (Trung Quốc hữu nhất chủng tập quán; tựu thị dụng thập nhị cá động vật lai đại biểu niên tuế 中 国 人 有 一 种 习 惯, 就 是 用 十 二 个 动 物 來 代 表 年 岁) = người Trung Quốc có một tập quán, đó là dùng 12 con vật để thay cho tuổi. – láoshǔ 老 鼠 (lão thử), níu 牛 (ngưu), láohǔ 老 虎 (lão hổ), tùzi 兔子 (thố tử), lóng 龍 (long 龙), shé 蛇 (xà), mǎ 馬 (mã 马), yáng 羊 (dương), hóuzi 猴子 (hầu tử), jī 雞 (kê 鸡), gǒu 狗 (cẩu), zhū 猪 (trư); bǐfāng shuō tā shì shú mǎ de 比 方 說 他 是 屬 馬 的 (tỉ phương thuyết tha thị thuộc mã đích 比 方 说 他 是 属 马 的) = chuột, trâu, cọp, thỏ, rồng, rắn, ngựa, dê, khỉ, gà, ***, heo; thí dụ nói anh ấy tuổi ngựa. ● Mười hai con giáp: shíèr dìzhī 十 二 地 支 (thập nhị địa chi): – Tý zǐ 子 = láoshǔ 老 鼠 (lão thử) = chuột. – Sửu chǒu 丑 = níu 牛 (ngưu) = trâu. – Dần yín 寅 = láohǔ 老 虎 (lão hổ) = cọp. – Mão mǎo 卯 = tùzi 兔子 (thố tử) = thỏ. – Thìn chén 辰 = lóng 龍 (long 龙) = rồng. – Tỵ sì 巳 = shé 蛇 (xà) = rắn. – Ngọ wǔ 午 = mǎ 馬 (mã 马) = ngựa. – Mùi wèi 未 = yáng 羊 (dương) = dê. – Thân shēn 申 = hóuzi 猴子 (hầu tử) = khỉ. – Dậu yǒu 酉 = jī 雞 (kê 鸡) = gà. – Tuất xū 戌 = gǒu 狗 (cẩu) = ***. – Hợi hài 亥 = zhū 猪 (trư) = heo. ● Mười thiên can tiān gān 天 干: Giáp jiǎ 甲; Ất yǐ 乙; Bính bǐng 丙; Đinh dīng 丁; Mậu wù 戊; Kỷ jǐ 己; Canh gēng 庚; Tân 辛 xīn; Nhâm rén 壬; Quý guǐ 癸. – èr líng líng wǔ nián shì yǐyòu nián 二OO五 年 是 乙 酉 年 (nhị linh linh ngũ niên thị ất dậu niên) = năm 2005 là năm Ất Dậu. (2) Cách hỏi tuổi: ● Hỏi trẻ em: – ní jǐ suì le 你 幾 歲 了 (nễ kỷ tuế liễu 你 几 岁 了) = Bé lên mấy rồi? ➙ wǒ bā suì bàn 我 八 歲 半 (ngã bát tuế bán 我 八 岁 半) = Con 8 tuổi rưỡi. ● Hỏi thiếu niên: – nǐ duōdà le 你 多 大 了 (nễ đa đại liễu) = Em mấy tuổi? ➙ shí wǔ suì 十 五 歲 (thập ngũ tuế 十 五 岁) = 15 tuổi. – nǐ shí jǐ le 你 十 幾 了 (nễ thập kỷ liễu 你 十 几 了) = Em mười mấy rồi? ● Hỏi thanh niên: – nǐ duōdà le 你 多 大 了 (nễ đa đại liễu) = Bạn mấy tuổi? – nǐ èrshí jǐ le 你 二 十 幾 了 (nễ nhị thập kỷ liễu 你 二 十 几 了) = Bạn hăm mấy rồi? ➙ èr shí wǔ suì 二 十 五 歲 (nhị thập ngũ tuế 二 十 五 岁) = 25 tuổi. ● Hỏi người đứng tuổi: – nín duōdà le 您 多 大 了 (nâm đa đại liễu) = Thưa ông/ bà bao nhiêu tuổi? ➙ sìshí suì 四 十 歲 (tứ thập tuế 四 十 岁) = 40 tuổi. – nǐ fùqīn duōdà niánjì le 你 父 親 多 大 年 紀 了 (nễ phụ thân đa đại niên kỷ liễu) Chúc các bạn học tiếng trung vui vẻ! Phạm Dương Châu - tiengtrung.vn Chúc bạnhọc tiếng trung giao tiếp hàng ngày thành công!

Từ khóa » Bạn Bao Nhiêu Tuổi Dịch Sang Tiếng Trung