Bán Xe ô Tô Honda Civic
Có thể bạn quan tâm
- Mặc định
- Giá tăng dần
- Giá giảm dần
- Năm mới nhất
- Năm cũ nhất
Honda Civic G
775 triệu đồng 2023 | Sedan | Xăng | Số tự động | Xe mới Hà Nội 09.09.09.0399Honda Civic RS
875 triệu đồng 2023 | Sedan | Xăng | Số tự động | Xe mới Hà Nội 09.09.09.0399Honda Civic 1.8E
730 triệu đồng 2023 | Sedan | Xăng | Số tự động | Xe mới Hà Nội 09.09.09.0399Honda Civic 1.8AT 2013
590 triệu đồng 2013 | Sedan | Xăng | Số tự động | Đã dùng Bình Dương 0650.380.1111Honda Civic 2.0 2014
499 triệu đồng 2014 | Sedan | Xăng | Số tự động | Đã dùng Hải Phòng 0904324486Honda Civic 1.5L Vtec Turbo 2017
888 triệu đồng 2017 | Sedan | Xăng | Số tự động | Đã dùng Tp. Hồ Chí Minh 094.357.6000Honda Civic 2.0AT 2010
458 triệu đồng 2010 | Sedan | Xăng | Số tự động | Đã dùng Hà Nội 096.519.8888Honda Civic G
770 triệu đồng 2023 | Sedan | Xăng | Số tự động | Xe mới Lào Cai 0329478490Honda Civic RS
870 triệu đồng 2023 | Sedan | Xăng | Số tự động | Xe mới Lào Cai 0329478490Honda Civic RS 1.5AT 2019
855 triệu đồng 2019 | Sedan | Xăng | Số tự động | Đã dùng Hà Nội 097.855.2098Honda Civic 1.8 AT 2013
585 triệu đồng 2013 | Sedan | Xăng | Số tự động | Đã dùng Hà Nội 0934689328Honda Civic 1.8 AT 2008
400 triệu đồng 2008 | Sedan | Xăng | Số tự động | Đã dùng Hà Tĩnh 0982896896Honda Civic 1.8 MT 2010
445 triệu đồng 2010 | Sedan | Xăng | Số Tay | Đã dùng Hà Nội 0989256316Honda civic 1.8AT 2007
425 triệu đồng 2007 | Sedan | Xăng | Số tự động | Đã dùng Hà Nội 0948725175Honda Civic 2.0 AT 2009
529 triệu đồng 2009 | Sedan | Xăng | Số tự động | Đã dùng Hà Nội 0982422699Honda Civic 2009
558 triệu đồng 2009 | Sedan | Xăng | Số tự động | Đã dùng Hà Nội 0912290541- Start
- Trang trước
- 1
- 2
- Trang sau
- End
Bạn đang xem tin Bán xe ô tô Honda Civic tại website Xe360.vn - Kênh thông tin mua bán xe hơi, xe ô tô, xe máy, xe đạp tốt nhất Việt Nam, đưa bạn đến với hàng ngàn lựa chọn cùng nhiều mức giá bán xe Honda Civic cũ mới khác nhau từ các đại lý ô tô được ủy quyền trên toàn quốc. Ngoài ra, các bài Đánh giá xe Honda Civic, kinh nghiệm mua bán Honda Civic ở đâu với giá tốt nhất trên thị trường. Tư vấn pháp luật, bảo hiểm xe, phong thủy xe, kinh nghiệm bảo dưỡng xe Honda Civic chi tiết để bạn có thể dễ dàng tham khảo và tự lựa chọn cho mình một chiếc xe hơi ưng ý nhất. Còn nếu bạn đang sở hữu một chiếc Honda Civic đời cũ muốn bán lại thì tại website Xe360.vn với hàng nghìn lượt truy cập mỗi ngày từ những người dùng quan tâm tới xe hơi, ô tô, xe máy, xe đạp trên cả nước, chúng tôi cung cấp dịch vụ đăng tin miễn phí. Xe360.vn - Lên là thấy, đăng là bán.
Honda Civic 2020 xếp hạng #3 thuộc các mẫu xe phân khúc C. Hiện tại Honda Civic có số điểm là 9.82 dựa trên 1 đánh giá của chúng tôi về các yếu tố nghiên cứu và sử dụng dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau.
Xe Honda Civic là thương hiệu xe ô tô của Nhật Bản được giới thiệu đến người tiêu dùng Việt Nam. Trải qua nhiều lần nâng cấp thì dòng xe Honda Civic đã có một chỗ đứng nhất định trong lòng người tiêu dùng tại Việt Nam với kiểu dáng trẻ trung, năng động, vận hành ổn định, tiết kiệm nhiên liệu và được trang bị các thiết bị an toàn tuyệt đối cho người sử dụng.
Đánh giá xe Honda Civic 2020.
Có thể bạn thấy rõ hãng xe Honda Civic không phải là mẫu xe mang tính “đại chúng” cao. Bởi lẽ, Civic 2020 được thiết kế mang phong cách thể thao, mãnh mẽ, năng động cực kén khách, với kiểu dáng năng động, thể thao.
Không phải ai cũng thích Honda Civic nhưng nếu đã “phải lòng” con xe này thì khó mà dứt được. Cảm giác Honda Civic mang đến cho người cầm lái nó chính là “độc nhất vô nhị” mà gần như không có “đối thủ” nào sánh được. Nếu như bạn mong muốn sở hữu một chiếc xe Nhật với thiết kế thể thao độc đáo đi cùng cảm giác lái thật là “bốc” thì Honda Civic chính là lựa chọn dành cho bạn.
Chất thể thao của Honda Civic thể hiện rõ nhất khi xe đạt tốc độ từ 60km/h, đặc biệt là với phiên bản mới nhất sử dụng động cơ 1.5L Turbo. Ở dải vòng tua thấp dưới 2.500 vòng/phút, đôi khi xe vẫn chưa được “bốc” thực sự. Nhưng ở dải vòng tua cao hơn, tầm trên 3.000 vòng/phút, người lái có thể nhận thấy “cái đã” khi cầm lái Civic.Khả năng tăng tốc từ 0 – 80km/h của hãng xe Honda Civic cực kỳ ấn tượng. Tuy ở một dải tốc cao nhưng người lái vẫn có thể cảm nhận được độ nhạy của vô lăng. Khác với những mẫu sedan cùng phân khúc hoặc các phân khúc cao hơn thường có sự bồng bềnh về tốc độ khi chạy trên 120km/h, với Honda Civic thì vô lăng hay thân xe vẫn khá là đầm chắc, đem đến cho bạn sự ổn định và an toàn.
Mặc khác, ở dải tốc trung bình từ 20 – 50km/h khi đi trong phố, vô lăng xe Honda Civic khá nhẹ, cho phản hồi chính xác dễ dàng giúp xoay xở trong không gian hẹp. Người lái có thể cảm được mặt đường cũng như là góc lái và vị trí đặt bánh. Ở dải tốc trung bình cao thì vô lăng tự điều chỉnh đem đến cảm giác đầm hơn. Thân xe khá ổn định khi chạy tốc độ cao hơn, không thua kém gì so với “đàn anh” Honda Accord.
Honda Civic có khá nhiều chế độ lái đem đến trải nghiệm khác lạ cho người cầm lái tuỳ theo cung đường. Sử dụng chế độ D kết hợp với các tính năng Eco, xe vận hành mượt, tăng tốc chậm rãi, khả năng tiết kiệm nhiên liệu cao, phù hợp để di chuyển trong khu vực đô thị. Khi chuyển sang chế độ S, người lái cũng có thể cảm nhận được rõ nét chất thể thao.
Một cú nhích nhẹ dưới chân ga cũng đã khiến tốc độ tăng vọt tức thì với vòng tua 5.000 – 6.000 vòng/phút. Xe phóng nhanh hơn về phía trước. Việc hỗ trợ lẫy chuyển số sau vô lăng đã giúp người lái có thể tuỳ chỉnh linh hoạt hơn đó là khi chạy vào những con đường đèo dốc, cua khó. Sử dụng chế độ S, cùng với việc chuyển số bằng tay, người lái có thể chọn được cấp số thấp phù hợp để xe vượt dốc khoẻ hơn.
Một ưu điểm đáng tiền mà khá nhiều người thích ở trên Honda Civic đó chính là góc chữ A ngày càng được cải thiện mang đến tầm nhìn tốt hơn cho người lái. Trụ chữ A đã được bóp gọn hơn, đồng thời khung cửa sổ hình tam giác nhỏ gọn cạnh gương chiếu hậu cũng đã được mở rộng. Điều này giúp cho người lái dễ dàng quan sát khi ôm cua ở các giao lộ hay là chạy vào vòng xoay.
Qua các thế hệ, khả năng cách âm của Honda Civic đã được cải thiện rõ nét hơn xưa. Xe ít có tình trạng dội ù và ít có tiếng ồn khó chịu khi di chuyển vào trong các đoạn đường xấu. Tiếng gió rít cũng được hạn chế đáng kể khi bạn chạy ở tốc động trên 80km/h.
Những ưu & nhược điểm Honda Civic?
Ưu điểm chung
Thiết kế mang phong cách thể thao bậc nhất phân khúc. Mang phong cách couple 4 cửa, nội thất bên trong rộng rãi, vận hành chắc chắn và bền bỉ. Hộp số CVT vận hành mượt mà. Trang bị nhiều tính năng hiện đại, an toàn vượt trội. Và đặc biệt mang lại cho người lái trãi nghiệm “bốc” bậc nhất phân khúc, tăng tốc nhanh và đầm chắc ở tốc độ cao.
Nhược điểm chung
Giá bán của xe Honda Civic cao hơn so với mặt bằng chung của phân khúc hạng C. Thậm chí còn cao hơn các phiên bản của xe hạng D giá rẻ. Gầm của xe thấp khiến cho việc leo lề, di chuyển đường xấu sẽ bị trở ngại hơn.
Các Phiên bản Honda Civic 2020
Honda Civic 1.8E CVT
Civic 1.8E CVT phù hợp với những người đang muốn tìm kiếm xe trẻ trung, năng động, diện mạo khác biệt, giá thành tốt. Và đặc biệt không đề cao quá về sự tiện nghi của nội thất. Phiên bản tiêu chuẩn với những tính năng cơ bản là đèn hệ thống Halogen, ghế bọc nỉ, 2 túi khí và hệ thống âm thanh 4 loa.
Honda Civic 1.8G CVT
Mẫu xe Civic 1.8G CVT là sự lựa chọn lý tưởng của nhiều gia đình. Hoặc dành cho những người đòi hỏi cao về sự an toàn cũng như nội thất tiện nghi bên trong xe. Hơn hẳn những trang bị trên bản Honda Civic 1.8E, 1.8G, mang bên trong mình nhiều trang bị cao cấp. Ví như Đèn pha Led, lẫy chuyển số, ghế da hay bộ hỗ trợ kết nối wifi.
Honda Civic 1.5 RS
Honda Civic 1.5 RS dành cho những khách hàng có yêu cầu cao về cảm giác lái. Là mẫu sedan duy nhất của Honda có được khối động cơ tăng áp mang đến khả năng vận hành vượt trội. Bên cạnh đó là diện mạo của bản Honda Civic RS nổi bật với cánh lướt gió, lưới tản nhiệt sơn đen. Ngoài ra, xe còn được trang bị 6 túi khí, bảo vệ hành khách tối ưu.
Khám phá ngoại thất Honda Civic
Thiết kế đầu xe Honda Civic 2020
Thiết kế ngoại thất của xe Honda Civic mang phong cách trẻ trung với những đường nét cứng rắn nhưng lại đầy uyển chuyển mang đến cho Civic một diện mạo trẻ trung, năng động và màu đậm tính chất thể thao… đây cũng chính là xu hướng thiết kế của các hãng xe trên thị trường hiện nay. Có thể nói ngoại thất của xe Honda Civic gói gọn trong một từ đó là chất.
Phần Đầu xe được thiết kế khá chăm chuốt, tỉ mỉ không còn được mạ crom mà thay vào đó là lớp sơn đen huyền bí. Đầu xe cũng được hạ thấp hơn, trần xe dốc xuống. Nổi bật nhất vẫn là thanh crom hình cánh chim mang biểu tượng của Honda kết hợp với hệ thống đèn pha phía trước tạo nên phong cách mạnh mẽ đầy khí chất.Hệ thống chiếu sáng sử dụng cụm đèn pha LED kết hợp với đèn định vị ban ngày giúp chiếc xe dễ dàng di chuyển trong mọi điều kiện thời tiết khác nhau. Thiết kế này cũng khiến Honda Civic gây được ấn tượng tốt hơn đối với người tiêu dùng.
Thân xe Honda Civic được thiết kế ấn tượng
Phần thân xe thể hiện phong cách thể thao với nhiều đường gân gãy gọn và dứt khoát toát lên vẻ trẻ trung và cá tính. Nhìn ngang, chiếc xe tương đối thấp, dài, mái dốc ngược về phía sau làm bật lên kích thước của xe. Ngoài ra gương chiếu hậu được thiết kế góc cạnh tiện ích với khả năng gập điện tích hợp với đèn báo rẽ tiện lợi, ăng- ten dạng vây cá mập, tay nắm cửa được mạ crom sáng bóng, vòm bánh xe dập nổi giúp tạo điểm nhấn và mang đến cảm giác cơ bắp, hiện đại hơn. Nhưng vẫn giữ được nét sang trọng của chiếc xe.
Thiết kế đuôi xe của Honda Civic
Đuôi xe của Honda Civic được thiết kế khác biệt so với các hãng xe cùng phân khúc. Cụm đèn chiếu hậu được thiết kế với dạng bum-me-răng khác biệt khiến người dùng không thể nhầm lẫn. Đồng thời nhấn mạnh tính chất thể thao của phần đuôi xe. Các đường nét phía sau càng sắc nét và ôm sát tôn lên dáng vẻ hiện đại cho chiếc xe.Một trong những sức hút của dòng xe Honda Civic này chính là tất cả các chi tiết, đường nét đều thiết kế đạt đến mức độ hoàn hảo làm nổi bật tính năng động, trẻ trung và đầy cá tính cho xe.
Nội thất của xe Civic 2020 mới
Khoang nội thất của Honda Civic 2020 với chiều dài 2700mm, không chỉ đáp ứng được không gian rộng rãi mà còn chinh phục được người tiêu dùng với tạo hình mới mẻ và hiện đại. Tạo được sự thích thú ngay cho khách hàng lần đầu trãi nghiệm và tham quan.
Mặt táp lô trên xe Ô tô Honda Civic được thiết lập khá cầu kỳ với nhiều tầng phân tách riêng biệt. Với các mảng ốp giả gỗ giúp tổng thể bảng điều khiển trung tâm trở nên sang trọng và tinh tế hơn nhiều. Toàn bộ trọng tâm được dồn về phía người lái giúp quá trình thao tác lái nhanh chóng và dễ dàng hơn.
Khu vực cần số có bố cục vuông vắn, đơn giản và không gây rối mắt. Nổi bật nhất chính là vô lăng 3 chấu bọc da với lẫy chuyển số. Vành vô lăng cầm nắm vừa tay, các viền bạc bên ngoài làm điểm nhấn chính giúp tay lái thêm thu hút.
Ghế lái có thể điều chỉnh 8 hướng, ghế hành khách phía trước thì điều chỉnh 4 hướng linh hoạt. Hệ thống ghế ngồi của Honda Civic được đánh giá cao bởi mang lại những trải nghiệm ấn tượng khi ngồi.
Ngoài ra, xe Honda Civic đem lại cho người dùng nhiều sự tiện ích với khả năng làm mát của xe được cải thiện đáng kể khi bổ sung loại tự động 2 vùng và vẫn có tùy chọn điều hòa tự động như là phiên bản cũ. Hệ thống thông tin giải trí của xe trên những chuyến hành trình trở nên thú vị hơn hẳn. Cụ thể gồm có: màn hình cảm ứng 5-7 inch, điều khiển bằng giọng nói, kết nối Apple Carplay, hệ thống định vị, điện thoại thông minh, USB, Bluetooth, HDMI. Xe còn được trang bị dàn âm thanh 4-8 loa, âm nhạc trở nên sống động. ngoài ra thì xe còn có chìa khóa thông minh, hộc đựng cốc, cảm biến gạt mưa…
Thông số kỹ thuật Honda Civic 2020
DANH MỤC | E | G | RS | |
ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ | ||||
Kiểu động cơ | 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van | 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY | |
Hộp số | Vô cấp CVT,Ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY | |||
Dung tích xi lanh (cm³) | 1.799 | 1.799 | 1.498 | |
Công xuất cực đại (Hp/rpm) | 139/6.500 | 139/6.500 | 170/5.500 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 174/4.300 | 174/4.300 | 220/1.700-5.500 | |
Tốc độ tối đa (km/h) | 200 | |||
Thời gian tắng tốc từ 0 đến 100 km/h (giây) | 9.8 | 10 | 8.3 | |
Dung tích thùng nhiêu liệu (lít) | 47 | |||
Hệ thống nhiên liệu | PGM-FI | PGM-FI | PGM-FI (Phun xăng trực tiếp) | |
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | ||||
Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện giao thông cơ giới và đường bộ (NETC). Cục đăng kiểm Việt Nam theo Quy chuẩn QCVN 86:2015/BGTVTĐược kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chứng nhận chất lượng xe cơ giới (VAQ). Cục đăng kiểm Việt Nam.Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe. | ||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 6.2 | 6.2 | 6.14 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 8.5 | 8.5 | 8.3 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 4.9 | 4.83 | 5 | |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | ||||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.648 x 1.799 x 1.416 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | |||
Chiều rộng cơ sở(trước/sau)(mm) | 1.547/1.563 | 1.547/1.563 | 1.537/1.553 | |
Cỡ lốp | 215/55R16 | 215/55R16 | 235/40ZR18 | |
La-zăng | Hợp kim/16 inch | Hợp kim/16 inch | Hợp kim/18 inch | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | |||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.3 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.226 | 1.238 | 1.310 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.601 | 1.613 | 1.685 | |
HỆ THỐNG TREO | ||||
Hệ thống treo trước | Độc lập kiểu MacPherson | |||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |||
HỆ THỐNG PHANH | ||||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |||
Phanh sau | Phanh đĩa | |||
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH | ||||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | |||
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | |||
Ga tự động (Cruise control) | Không | Có | Có | |
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | |||
Hệ thống hướng dẫn tiết kiệm nhiên liệu (Eco Coaching) | Có | |||
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Không | Có | Có | |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | |
NGOẠI THẤT | ||||
Cụm đèn trước | ||||
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | LED | |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | LED | |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED | |
Tự động bật | Không | Có | Có | |
Tự động tắt theo thời gian | Có | Có | Có | |
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Không | Có | Có | |
Đèn sương mù | Halogen | Halogen | LED | |
Đèn vị trí hông xe | Không | Có | Có | |
Đèn hậu | LED | |||
Đèn phanh treo cao | Có | Có | Tích hợp trên cánh gió | |
Tự động gạt mưa | Không | Không | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Gập tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập tích hợp đèn báo rẽ LED | |
Mặt ca-lăng | Mạ chorme | Mạ chorme | Sơn đen thể thao/ Gắn logo RS | |
Tay nắm cửa mạ chrome | Không | Có | Có | |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế hàng trước | |||
Cánh lướt gió đuôi xe | Không | Không | Có | |
NỘI THẤT | ||||
Không gian | ||||
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog | Digital | Digital | |
Chất liệu ghế | Nỉ (Màu đen) | Da (Màu đen) | Da (Màu đen) | |
Ghế lái điều chỉnh điện | Không | 8 hướng | 8 hướng | |
Hàng ghế 2 | Không gập | Gặp 60:40 có thể không hoàn toàn với khoang chứa đồ | Gặp 60:40 có thể không hoàn toàn với khoang chứa đồ | |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Không | Có | |
Bệ trung tâm tích hợp ngăn chứa đồ | Có | |||
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | |||
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộp đựng cốc | Có | |||
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | |||
Tay lái | ||||
Chất liệu | Urethane | Da | Da | |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | |||
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | |||
TRANG BỊ TIỆN NGHI | ||||
Tiện nghi cao cấp | ||||
Khởi động từ xa | Không | Có | Có | |
Phanh tay điện tử | Có | |||
Chế độ giữ phanh tay tự động | Có | |||
Chìa khoá thông minh và tích hợp nút mở cốp | Không | Có | Có | |
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến | Không | Có | Có | |
Kết nối và giải trí | ||||
Màn hình | Cảm ứng 7 inch | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS | |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Có | |||
Chế dộ đàm thoại rảnh tay | Có | |||
Quay số nhanh bằng giọng nói | Không | Có | Có | |
Kết nối wifi và lướt web | Không | Có | Có | |
Kết nối HDMI | Không | Có | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |||
Kết nối USB | 2 cổng | |||
Đài AM/FM | Có | |||
Hệ thống loa | 4 loa | 8 loa | 8 loa | |
Nguồn sạc | Có | |||
Tiện nghi khác | ||||
Hệ thống điều hoà | 1 vùng | 1 vùng | 2 vùng | |
Cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau | Không | Có | Có | |
Đèn cốp | Có | |||
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | |||
AN TOÀN | ||||
Chủ động | ||||
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có | |||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | |||
Camera lùi | 1 góc quay | 3 góc quay(hướng dẫn linh hoạt) | 3 góc quay(hướng dẫn linh hoạt) | |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp(ESS) | Có | |||
Khóa cửa tự động | Có | |||
Bị động | ||||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | |||
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Không | Không | Có | |
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế | Không | Không | Có | |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Ghế lái | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | |||
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | |||
An ninh | ||||
Chìa khoá được mã hoá chống trộm và hệ thống báo động | Có | |||
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Không | Có | Có |
Từ khóa » Bán Civic 2018 Lướt
-
Honda Civic 2018 Cũ Giá Rẻ 08/2022
-
Mua Bán Xe Honda Civic 2018 Cũ Giá Rẻ Cập Nhật 08/2022
-
Mua Bán Xe Honda Civic 2018 Cũ Chính Chủ Giá Tốt
-
Mua Bán Xe Honda Civic Cũ, đời 2018 Giá Rẻ, Còn Rất Mới
-
Bảng Giá Xe Honda Civic 2018 08/2022
-
Đánh Giá Có Nên Mua Honda Civic 2018 Cũ Không? - Ô Tô
-
Mua Bán Xe ô Tô Honda Civic Cũ Mới Giá Rẻ Tại Toàn Quốc
-
Bán Xe ô Tô Civic Tại Bình Dương Tháng 07/2022 - Sàn Bốn Bánh
-
Honda Civic 2018: Mua Bán Xe Civic 2018 Giá Rẻ 08/2021
-
Honda Civic Cũ: Bảng Giá Xe Civic Cũ Tháng 04/2022
-
(ĐÃ BÁN) Honda Civic Nhập Thái Lướt Như Mới | XE CŨ SÀI GÒN
-
Honda Civic 2018 Cũ Giá Bao Nhiêu Tiền?