Bán Xe ô Tô Hyundai I10
Có thể bạn quan tâm
- Mặc định
- Giá tăng dần
- Giá giảm dần
- Năm mới nhất
- Năm cũ nhất
Hyundai i10 1.2MT Sedan Tiêu chuẩn
380 triệu đồng 2022 | Sedan | Xăng | Số Tay | Xe mới Hà Nội 0962992712Hyundai i10 1.2AT GRAND 2021
395 triệu đồng 2021 | Hatchback | Xăng | Số tự động | Đã dùng Hà Nội 098.882.8886Hyundai i10 Grand 1.2AT
298 triệu đồng 2017 | Hatchback | Xăng | Số tự động | Đã dùng Hà Nội 098.882.8886Hyundai i10 1.2AT Sedan
415 triệu đồng 2023 | Sedan | Xăng | Số tự động | Xe mới Hà Nội 0962992712Hyundai i10 1.2AT Sedan 2023
416 triệu đồng 2023 | Sedan | Xăng | Số tự động | Xe mới Hải Dương 098.880.6868Hyundai i10 sedan 1.2AT 2021
455 triệu đồng 2021 | Sedan | Xăng | Số tự động | Xe mới Quảng Ninh 093.670.3669Hyundai i10 1.2AT 2021
435 triệu đồng 2021 | Hatchback | Xăng | Số tự động | Xe mới Quảng Ninh 093.670.3669Hyundai i10 1.2 AT Hatchback
410 triệu đồng 2023 | Hatchback | Xăng | Số tự động | Xe mới Hải Dương 098.880.6868Hyundai i10 Grand 1.25MT 2015
270 triệu đồng 2015 | Sedan | Xăng | Số Tay | Đã dùng Hà Nội 0389557339Hyundai i10 1.2MT Sedan 2023
380 triệu đồng 2023 | Sedan | Xăng | Số Tay | Xe mới Hải Dương 098.880.6868Hyundai i10 1.2MT Hatchback
370 triệu đồng 2022 | Hatchback | Xăng | Số Tay | Xe mới Hải Dương 098.880.6868Hyundai i10 1.2MT Hatchback tiêu chuẩn
360 triệu đồng 2022 | Hatchback | Xăng | Số Tay | Xe mới Hà Nội 0962992712Hyundai i10 1.2MT Hatchback Tiêu chuẩn
364 triệu đồng 2023 | Hatchback | Xăng | Số Tay | Xe mới Hải Dương 098.880.6868Hyundai i10 1.2MT Sedan Tiêu chuẩn 2022
380 triệu đồng 2022 | Sedan | Xăng | Số Tay | Xe mới Hải Dương 098.880.6868Hyundai i10 1.2MT Sedan
425 triệu đồng 2022 | Sedan | Xăng | Số Tay | Xe mới Hà Nội 0962992712Hyundai i10 1.2MT Hatchback
405 triệu đồng 2022 | Hatchback | Xăng | Số Tay | Xe mới Hà Nội 0962992712- Start
- Trang trước
- 1
- 2
- 3
- Trang sau
- End
Bạn đang xem tin Bán xe ô tô Hyundai i10 tại website Xe360.vn - Kênh thông tin mua bán xe hơi, xe ô tô, xe máy, xe đạp tốt nhất Việt Nam, đưa bạn đến với hàng ngàn lựa chọn cùng nhiều mức giá bán xe Hyundai i10 cũ mới khác nhau từ các đại lý ô tô được ủy quyền trên toàn quốc. Ngoài ra, các bài Đánh giá xe Hyundai i10, kinh nghiệm mua bán Hyundai i10 ở đâu với giá tốt nhất trên thị trường. Tư vấn pháp luật, bảo hiểm xe, phong thủy xe, kinh nghiệm bảo dưỡng xe Hyundai i10 chi tiết để bạn có thể dễ dàng tham khảo và tự lựa chọn cho mình một chiếc xe hơi ưng ý nhất. Còn nếu bạn đang sở hữu một chiếc Hyundai i10 đời cũ muốn bán lại thì tại website Xe360.vn với hàng nghìn lượt truy cập mỗi ngày từ những người dùng quan tâm tới xe hơi, ô tô, xe máy, xe đạp trên cả nước, chúng tôi cung cấp dịch vụ đăng tin miễn phí. Xe360.vn - Lên là thấy, đăng là bán.
Hyundai Grand i10 2020 giá bao nhiêu? Khuyến mãi, giá lăn bánh tháng 05/2020 thế nào?
Hyundai i10 là dòng xe cỡ nhỏ (hạng A) của nhà sản xuất Hyundai, Hàn Quốc. I10 là dòng xe bán rất chạy tại Việt Nam. Trong năm 2019, mẫu xe này bán được 18.088 xe (trung bình 1507 xe/tháng), đứng thứ 3 trong top 10 xe bán chạy nhất thị trường ô tô Việt Nam.
Tháng này, giá xe Grand i10 tại Việt Nam được bán như sau:
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI i10 THÁNG 05/2020 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Grand i10 hatchback 1.2 MT base | 323 | 387 | 381 | 363 |
Grand i10 hatchback 1.2 MT | 363 | 432 | 426 | 408 |
Grand i10 hatchback 1.2 AT | 393 | 466 | 458 | 440 |
Grand i10 sedan 1.2 MT base | 343 | 410 | 403 | 385 |
Grand I10 sedan 1.2 MT | 383 | 455 | 447 | 429 |
Grand I10 sedan 1.2 AT | 405 | 480 | 471 | 453 |
Chương trình khuyến mại, giảm giá tháng này: tùy vùng miền, từ 5-10 triệu.
Màu xe Hyundai i10: Đỏ, Cát vàng, Trắng, Xanh, Ghi Bạc
Đặt hàng: có xe giao luôn
Ghi chú: Giá xe i10 2020 lăn bánh ở trên chưa trừ đi khuyến mãi (nếu có) nhưng đã bao gồm các chi phí sau:
- Thuế trước bạ: 12% (tại Hà Nội), và 10% (các tỉnh thành khác)
- Tiền biển: Hà nội là 20 triệu, Sài Gòn 20 triệu, các tỉnh 2 triệu đồng
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn
- Phí đường bộ: tùy đăng ký tên cá nhân (1,8 triệu/năm) hay pháp nhân (2,7 triệu/năm)
- Phí bảo hiểm bắt buộc, dịch vụ....
Đánh giá xe Hyundai Grand i10 2020.
Trải qua những cuộc cải tiến và nâng cấp không ngừng, Grand i10 sẽ dẫn đã dần khẳng định được vị thế dẫn đầu phân khúc. Theo Hyundai Thành công, động cơ mới được tích hợp những cải tiến mới như xích cam ma sát thấp, con đội xupap bọc carbon và kết cấu nhôm nguyên khối giúp Grand i10 sedan có thể phát huy tối ưu hơn nữa về tính tiết kiệm nhiên liệu, giảm phát thải cũng như tăng khả năng vận hành bền bỉ.
Nhìn chung về phần ngoại thất Grand i10 Sedan không quá đặc sắc nhưng vẫn mang lại cho người dùng một chiếc xe có thiết kế đô thị tinh tế, sang trọng. Thiết kế của cả 3 phiên bản Grand i10 sedan hoàn toàn giống nhau, chỉ có bản Base bị thiếu hụt về mặt trang bị so với 2 người anh em còn lại.
Trang bị tiện nghi trên Grand i10
Khả năng hỗ trợ và kết nối các thiết bị như Bluetooth, USB, AUX, khả năng nghe nhạc, xem phim và đàm thoại rảnh tay với smartphone thông qua hệ thống âm thanh 4 loa. Tuy nhiên, chất lượng của âm thanh chỉ ở mức chấp nhận được.
Tiếng ồn của quạt gió được kiểm soát khá tốt là điểm đáng khen trên Grand i10. Khoang hành lý phía sau ở Grand i10 sedan có được thể tích khá tốt do phần đuôi được kéo dài hơn, đủ để chứa được ba chiếc va ly cỡ trung cùng một vài đồ đạc nhỏ khác.
Là một mẫu xe hạng A tầm giá 300 – 400 triệu đồng phù hợp với nhu cầu và tài chính của khách Việt. Thiết bị an toàn ở xe Hyundai Grand i10. Được đánh giá khá đầy đủ các tính năng cần có ở một mẫu xe đô thị hiện đại. Tuy nhiên ở xe i10 bản thiếu thì trang bị an toàn/an ninh hết sức sơ sài
Những ưu & nhược điểm Hyundai Grand i10?
- Ưu điểm:
Đây là chiếc xe thứ hai trong phân khúc A tại Việt Nam có thiết kế kiểu sedan, sau Chevrolet Aveo (các dòng xe khác đều là hatchback),Thiết kế phần đầu và thân xe giữ nguyên, thân sau kéo dài thêm 230mm và kích thước khoang hành lý cũng mở rộng lên 407 lít, tạo không gian thoáng đãng và thoải mái cho những chuyến đi xa.Xe được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại như: vô-lăng tích hợp điều khiển âm thanh, điều chỉnh cao thấp, hệ thống khởi động bằng nút bấm, hệ thống âm thanh 4 loa với đầu CD có thể kết nối với các thiết bị AUX/USB/Bluetooth, hệ thống lái trợ lực điện, ghế ngồi bọc da .Giá bán hấp dẫn nên khách hành Việt dễ tiếp cận.
- Nhược điểm:
Thiết kế gây nhiều tranh luận bởi kiểu dáng lạ lẫm. Mặc dù khác nhau về thiết kế và tính năng nhưng phiên bản cao nhất của hai dòng xe có giá tương đương lần lượt là 472 triệu và 479 triệu đồng.Hệ thống an toàn của xe trang bị khá đơn giản và sơ sài với hệ thống chống bó cứng phanh ABS, 2 túi khí trên bản 1.2 AT và 1 túi khí ở bản 1.2MT.Chất lượng của sơn xe khá mỏng, thường hay bị bong tróc khi gặp sự cố va chạm.Các thiết kế trang bị an toàn cho xe chạy chỉ ở mức trung bình so với các đối thủ cạnh tranh.
Tính năng mới trên xe Hyundai i10 2020
Tính năng lớn nhất của Hyundai Grand i10 phiên bản sedan là hệ thống định vị, dẫn đường được điều khiển thông qua màn hình cảm ứng 7 inch. Với tính năng dẫn đường cơ bản, hệ thống này còn tích hợp vị trí các điểm dịch vụ Hyundai 3S trên cả nước cũng như các dịch vụ ăn uống, vui chơi giải trí khác. Đây thực sự là một trang bị cao cấp trên một mẫu xe thuộc phân khúc giá rẻ.
Các thiết kế có khả năng hỗ trợ các kết nối phổ biến như Bluetooth, USB, AUX cùng khả năng nghe nhạc, xem phim, đàm thoại rảnh tay với smartphone thông qua hệ thống âm thanh 4 loa. Mặc dù chất lượng của hệ thống âm thanh tiêu chuẩn chỉ ở mức trung bình. Sự cắt giảm hợp lý này mới xứng tầm với mức giá của sedan
Đối thủ của Hyundai Grand i10 2020 vẫn là Kia Morning, Chevrolet Spark, Suzuki Celerio, Toyota Wigo.
Thông số kỹ thuật của Hyundai Grand i10 Hatchback
Thông số kỹ thuật | i10 1.0MT | i10 1.0AT | i10 1.2MT | i10 1.2AT |
Kích thước DxRxC | 3765 x 1660 x 1505 mm | |||
Chiều dài cơ sở | 2425 mm | |||
Khoảng sáng gầm | 152 mm | |||
Động cơ | Xăng, Kappa 1.0 | Xăng, Kappa 1.2 | ||
Dung tích | 998cc | 1248cc | ||
Công suất cực đại | 66Ps / 5000rpm | 87Ps / 6000 rpm | ||
Mô-men xoắn cực đại | 94Nm / 3500 rpm | 120Nm / 4000rpm | ||
Hộp số | 5MT | 4AT | 5MT | 4AT |
Dẫn động | Cầu trước | |||
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5.8L | 6.3L | 6.3L | 6.3L |
Lốp xe | 165/ 65 R14 | |||
Bình xăng | 43L | |||
Số chỗ ngồi | 05 |
Từ khóa » Grand I10 Cũ Giá Bao Nhiêu
-
Bảng Giá Xe Hyundai Grand I10 Cũ Cập Nhật Tháng 07/2022
-
Hyundai I10 Cũ Giá Rẻ 07/2022
-
Mua Bán Xe Hyundai Grand I10 Giá Rẻ, Ít Hao Xăng 07/2022
-
Bảng Giá Bán Xe Hyundai I10 Cũ Tháng 07/2022
-
Mua Bán Xe Hyundai Grand I10 Cũ, Mới Giá ưu đãi T7/2022
-
Giá Xe Hyundai Grand I10 Kèm Tin Khuyến Mại Tháng 7/2022
-
Bảng Giá Xe Hyundai I10 Cũ Tháng 07/2022
-
Hyundai Grand I10 2022: Giá Xe Lăn Bánh & đánh Giá Thông Số Kỹ Thuật
-
Hyundai Grand I10 Giá Lăn Bánh Khuyến Mãi, Thông Số, Trả Góp (07 ...
-
Mua Bán Ô Tô Hyundai Cũ, Mới T7/2022
-
Mua Xe Hyundai I10 Sedan Cũ Tại Hà Nội, Tphcm, Tỉnh
-
Hyundai I10 2020 Cũ: Kinh Nghiệm Mua, Bảng Giá (07/2022) - Giaxeoto
-
Xe I10 2016 Cũ Giá Bao Nhiêu Mới Nhất Năm 2022
-
Xe Cũ Hyundai Grand I10 Sedan Số Sàn đã Qua Sử Dụng Màu Đỏ